Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
-
Câu 1:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+z2−4x−2y+2z−19=0 và mặt phẳng (P):2y−y−2z+m+3=0 với m là tham số. Gọi T là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 6π. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc T bằng
A. 4
B. 24
C. -20
D. -16
-
Câu 2:
Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y=x−1x2+1
B. y=√x2−1
C. y=x2−1x−1
D. 1x2−1
-
Câu 3:
Hàm số y=3x2+2 có đạo hàm là
A. y′=3x2+2ln3
B. y′=2x.3x2+2ln3
C. y′=2x.3x2+2.ln3
D. 2x.3x2+2
-
Câu 4:
Một lớp học có 38 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên hai bạn học sinh trong lớp?
A. 406
B. 703
C. 360
D. 38
-
Câu 5:
Cho hàm số f(x)=lnx+1x+4. Tính giá trị biểu thức P=f′(0)+f′(3)+f′(6)+...+f′(2019).
A. 14
B. 20242023
C. 20222023
D. 20202023
-
Câu 6:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log13(x−1)>−3 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−2019;2020) để hàm số y=2x3−3(2m+1)x2+6m(m+1)+2019 đồng biến trên khoảng (2;+∞)?
A. 2021
B. 2020
C. 2018
D. 2019
-
Câu 8:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;−1;−3) và mặt phẳng (P):3x−2y+4z−5=0. Mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. (Q):3x−2y+4z−4=0
B. (Q):3x−2y+4z+4=0
C. (Q):3x−2y+4z+5=0
D. (Q):3x+2y+4z+8=0
-
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC=3BM,BD=32BN, AC=2AP. Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện có thể tích là V1,V2, trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2. Tính tie số V1V2.
A. V1V2=2619
B. V1V2=2613
C. V1V2=1519
D. V1V2=319
-
Câu 10:
Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
A. S=7πa23
B. S=πa38
C. S=πa2
D. S=7πa29
-
Câu 11:
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 12:
Cho hàm số f(x) biết f(0)=1. f′(x) liên tục trên [0;3] và 3∫0f′(x)dx=9. Tính f(3).
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
-
Câu 13:
Cho hàm số y=x3−2(m−1)x2+2(m2−2m)x+4m2 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=4x+8. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x31+x32+x33.
A. maxP=16√2−8
B. maxP=−8
C. maxP=−16√2−8
D. maxP=8
-
Câu 14:
Cho hai số thực x, y thỏa mãn : log4(x+y)+log4(x−y)≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x−y
A. 4
B. -4
C. 2√3
D. 10√33
-
Câu 15:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;−2), B(3;1;1), C(−2;0;3). Mặt phẳng (ABC) đi qua điểm nào sau đây?
A. N(2;1;0)
B. Q(−2;1;0)
C. M(2;−1;0)
D. P(−2;−1;0)
-
Câu 16:
Biết đồ thị hàm số y=f(x) đối xứng với đồ thị hàm số y=logax(0<a≠1). Qua điểm I(2;2). Tính f(4−a2018).
A. -2020
B. 2014
C. -2014
D. 2020
-
Câu 17:
Cho hàm số y=x33−2x2+3x+1 có đồ thị (C). có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y=3x+1?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 20
-
Câu 18:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x+2y−4z−3=0. Bán kính R của mặt cầu (S) bằng
A. R=3
B. R=2
C. R=6
D. R=9
-
Câu 19:
Cho cấp số cộng (un) biết un=2−3n. Công sai d của cấp số cộng là
A. d=3
B. d=2
C. d=−3
D. d=−2
-
Câu 20:
Tính chiều cao của khối lăng trụ tam giác đều biết thể tích bằng a3√32, cạnh đáy bằng a.
A. 3a
B. 2a
C. a
D. 6a
-
Câu 21:
Một khối nón có thể tích bằng 9a3π√2. Tính bán kính R đáy khối nón khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
A. R=3a
B. R=3a6√2
C. R=3√9a
D. R=3a3√2
-
Câu 22:
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x−1+4x−1 trên khoảng (1;+∞). Tìm m?
A. m=5
B. m=4
C. m=2
D. m=3
-
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AC=a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V=a3√32
B. V=a3√312
C. V=a3√34
D. V=a3√36
-
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−1;−3), B(−2;2;1). Vectơ →AB có tọa độ là
A. (−3;3;4)
B. (−1;1;2)
C. (3;−3;4)
D. (−3;1;4)
-
Câu 25:
Cho khối chóp S.ABC, mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại S có BC=2a, cạnh SA=a√2 và tạo với mặt phẳng (SBC) một góc 30∘. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. a3√23
B. a2√33
C. a3√36
D. a3√26
-
Câu 26:
Tập nghiệm của phương trình 2x2−3x=14 là
A. S=∅
B. S={1;2}
C. S={0}
D. S={1}
-
Câu 27:
Cho hình nón có độ dài đường sinh l=4a, bán kính đáy R=a√3. Diện tích xung quanh hình nón bằng
A. 8√3πa2
B. 4√3πa23
C. 4√3πa2
D. 2√3πa2
-
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x−y+3=0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là
A. (2;1;0)
B. (2;−1;3)
C. (2;−1;0)
D. (2;1;3)
-
Câu 29:
Cho hình trụ có trục OO′, chiều cao bằng a. Trên hai đường tròn đáy (O) và (O′) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng a2. Góc giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng 60∘. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. 2πa33
B. πa33
C. 2πa3
D. πa3
-
Câu 30:
Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a√3. Hình chiếu vuông góc của A′ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A′BD).
A. a2
B. a√3
C. a√36
D. a√32
-
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a;b) và x0∈(a;b). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì y′(x0)=0.
B. y′(x0)=0 và y″(x0)>0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. y′(x0)=0 và y″(x0)=0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số.
D. y′(x0)=0 và y″(x0)≠0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.
-
Câu 32:
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Newton của (1x4−2x7)n biết rằng: Cn+12n+1+Cn+22n+1+...+C2n2n+1=220−1 (n nguyên dương).
A. 13440
B. -13440
C. 210
D. -120
-
Câu 33:
Cho hàm số f(x) đồng biến và có đạo hàm cấp hai trên đoạn [0;2] và thỏa mãn 2[f(x)]2−f(x)f″(x)+[f′(x)]2=0 với ∀x∈[0;2]. Biết f(0)=1,f(2)=e6, tính tích phân I=0∫−2(2x+1)f(x)dx bằng
A. 1+e
B. 1−e2
C. 1−e
D. 1−e−1
-
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA⊥(ABCD). Biết SA=a√63. Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
A. 30∘
B. 60∘
C. 75∘
D. 45∘
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;−1;3),B(2;1;0),C(−3;−1;−3) và mặt phẳng (P):x+y−z−4=0. Gọi M(a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức T=|3→MA−2→MB+→MC| đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S=a+b+c.
A. S=3
B. S=−1
C. S=2
D. S=1
-
Câu 36:
Tổng các nghiệm của phương trình sin(5π4−6x)+15sin(π4+2x)=16 trên đoạn [−2019;2019] bằng
A. 1282π8
B. 1285π8
C. 1283π8
D. 1284π8
-
Câu 37:
Tìm tập xác định D của hàm số y=(x+1)π.
A. D=R
B. D=[−1;+∞)
C. D=(−1;+∞)
D. D=(0;+∞)
-
Câu 38:
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=e−x+cosx. Tìm khẳng định đúng.
A. F(x)=e−x+sinx+2019
B. F(x)=e−x+cosx+2019
C. F(x)=−e−x+sinx+2019
D. F(x)=−e−x−cosx+2019
-
Câu 39:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và AA′=2a. Thể tích khối tứ diện BDB′C.
A. a36
B. a34
C. a32
D. a33
-
Câu 40:
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2−x+2(1−x)√x−m−m=0 có 3 nghiệm phân biệt là [a;b). Tính a+b.
A. 0
B. 14
C. -2
D. −14