Trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Có bao nhiêu số nguyên không âm m để phương trình ln(2x2+mx+m)=2ln(x+2)ln(2x2+mx+m)=2ln(x+2) có hai nghiệm phân biệt là
A. 4
B. 8
C. 1
D. 5
-
Câu 2:
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 1+log6(x2+1)=log6(mx2+2x+m)1+log6(x2+1)=log6(mx2+2x+m) có nghiệm thực
A. 0
B. 1
C. 3
D. Vô số.
-
Câu 3:
Có bao nhiêu số nguyên m∈(−20;20)m∈(−20;20) để phương trình log(x2+mx+1)=log(x+mlog(x2+mx+1)=log(x+m có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
-
Câu 4:
Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 2x2−1=32x+32x2−1=32x+3
A. 2
B. −3log23.−3log23.
C. −log254.−log254.
D. 1−log231−log23
-
Câu 5:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x2−2=5x+13x2−2=5x+1 là:
A. 0
B. 2−log352−log35
C. P=−log345.P=−log345.
D. P=log35.P=log35.
-
Câu 6:
Gọi x1;x2x1;x2 là hai nghiệm của phương trình 2x⋅5x2−2x=12x⋅5x2−2x=1. Khi đó tổng x1+x2x1+x2 bằng
A. 2−log52.2−log52.
B. −2+log52.−2+log52.
C. 2+log52.2+log52.
D. 2−log25.2−log25.
-
Câu 7:
Giả sử phương trình log22(2x)−3log2x−2=0log22(2x)−3log2x−2=0 có một nghiệm dạng x=2a+√bcx=2a+√bc với a,b,c∈Z+ và
b < 20. Tính tổng a+b+c2.A. 10
B. 3
C. 5
D. 15
-
Câu 8:
Cho phương trình 4x−2x+2+m−2=0 với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn 0≤x1<x2?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 9:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:4x−(m+3)⋅2x+1+m+9=0 có hai nghiệm dương phân biệt
A. 0
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [0;2019] của tham số m để phương trình 4x−(m+2018)2x+(2019+3m)=0 có hai nghiệm trái dấu
A. 2013
B. 2018
C. 2021
D. 2020
-
Câu 11:
Giả sử phương trình log22x−(m+2)log2x+2m=0 có hai nghiệm thực phân biệt x1;x2 , thỏa mãn x1+x2=6. . Giá trị của biểu thức |x1−x2| là
A. 3
B. 8
C. 2
D. 6
-
Câu 12:
Phương trình 4x−m⋅2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1+x2=3 khi
A. m=4
B. m=3
C. m=5
D. m=10
-
Câu 13:
Cho hai số thực , thỏa mãn log100a=log40b=log16a−4b12. Giá trị của ab bằng
A. 6
B. 3
C. 2
D. 7
-
Câu 14:
Cho x∈(0;π2). Biết logsinx+logcosx=−1 và log(sinx+cosx)=12(logn−1). Giá trị của n là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 14
-
Câu 15:
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log√2(x−1)=log2(mx−8) có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 16:
Nghiệm của phương trình logx(125x)⋅log225x=1 là
A. [x=−5x=1125
B. [x=−5x=1625
C. [x=5x=1125
D. [x=5x=1625
-
Câu 17:
Tích các nghiệm của phương trình logx(125x)⋅log225x=1 là:
A. 1125
B. 14
C. 1
D. 4
-
Câu 18:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 12log√3(x+3)+14log9(x−1)8=log3(4x) là:
A. √3
B. 2√3
C. 1
D. 2
-
Câu 19:
Biết rằng phương trình log3(3x+1−1)=2x+log132 có hai nghiệm là x1 và x2 . Tính tổng S=27x1+27x2
A. 144
B. 123
C. 180
D. 210
-
Câu 20:
Cho số dương a thỏa mãn đẳng thức log2a+log3a+log5a=log2a⋅log3a⋅log5a, số các giá trị
của a làA. 0
B. 3
C. 6
D. 9
-
Câu 21:
Cho phương trình log23x−2log√3x−2log13x−3=0 có hai nghiệm phân biệt là x1,x2 . Tính giá trị của biểu thức P=log3x1+log27x2 biết x1<x2
A. P=0
B. P=83.
C. P=13 .
D. P=1
-
Câu 22:
Tập hợp các số thực m để phương trình ln(3x−mx+1)=ln(−x2+4x−3) có nghiệm là nửa khoảng [a;b).. Tổng của a+b bằng
A. 103
B. 223
C. 4
D. 7
-
Câu 23:
Số nghiệm của phương trình log2(x+2)+log4(x−5)2+log128=0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Tìm số nghiệm của phương trình 9√x2+1=32−4x .
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Số nghiệm của phương trình là log3(2x+1)−log3(x−1)=1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 26:
Tìm tập nghiệm S của phương trình: log3(2x+1)−log3(x−1)=1 .
A. S={3} .
B. S={1} .
C. S={2} .
D. S={4} .
-
Câu 27:
Số nghiệm của phương trình 27x−1=82x−1 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 28:
Nghiệm của phương trình 27x−1=82x−1 là:
A. x=-1
B. x=-2
C. x=-3
D. x=-4
-
Câu 29:
Nghiệm của phương trình log3(2x+1)+log3(x−3)=2 là
A. x=4
B. x=-2
C. x=5
D. x=1,5
-
Câu 30:
Số nghiệm của phương trình log3(2x+1)+log3(x−3)=2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2(x+1)+log2x=1 .
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 32:
Bất phương trình (3+2√2)x2−3<(3−2√2)−2x có nghiệm là:
A. −1<x<3
B. −1≤x≤3
C. [x≤−1x≥3
D. Vô nghiệm.
-
Câu 33:
Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình logx2−log16x=0 . Khi đó tích x1⋅x2 bằng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 34:
Cho a,b là các số dương. Tìm x biết log3x=4log3a+7log3b .
A. x=a4b7
B. x=a3b4.
C. x=a14b7.
D. x=a4b13.
-
Câu 35:
Tìm số nghiệm của phương trình log2(√x−2+4)≤log3(1√x−1+8) .
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 36:
Giải phương trình log3(9−√x−1)=log2(x2−2x+5)
A. x=2
B. x=1
C. x=-1
D. x=1;x=-1
-
Câu 37:
Tìm số nghiệm của phương trình log3(9−√x−1)=log2(x2−2x+5) .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 38:
Giải phương trình log3x+log4(x+1)=2 .
A. Vô nghiệm.
B. x=1
C. x=2;x=3
D. x=3
-
Câu 39:
Tìm tất cả các giá trị của tham m để phương trình log22(2x)−2mlog2(x)+m−1=0 có tích
hai nghiệm của phương trình bằng 16.A. m=-1
B. m=3
C. m=2
D. Không tìm được m.
-
Câu 40:
Giải phương trình log22(4x)−log√2(2x)=5
A. S={−18}
B. S={2;18}
C. S={1;2;13}
D. S={0;2}
-
Câu 41:
Giải phương trình 2log2x+3logx2=7
A. x=3;x=2√2
B. x=−1;x=2√2
C. x=8;x=√2
D. Vô nghiệm.
-
Câu 42:
Giải phương trình log23x−2log3x−7=0
A. x=31−2√2;x=31+2√2
B. x=1−2√2;x=1+2√2
C. x=−1;x=0
D. x=31−2√3;x=31+2√3
-
Câu 43:
Giải phương trình log2(x−1)+log2(x+1)=3
A. S={3}
B. S={1;2}
C. S={−3;1}
D. S={−1;0}
-
Câu 44:
Giải phương trình log2x2=2log2(3x+4) .
A. x=1
B. [x=−2x=−1
C. x=-2
D. x=-1
-
Câu 45:
Giải phương trình log2(x2−1)=1+log2x
A. S={1+√2;1−√2} .
B. S={1−√2} .
C. S={1;1−√2} .
D. S={1;−2} .
-
Câu 46:
Giải phương trình log√3x⋅log3x⋅log9x=8
A. x=1
B. x=6
C. x=9
D. x=12
-
Câu 47:
Giải phương trình log2x+log4x+log8x=11
A. x=1
B. x=43
C. x=64
D. x=15
-
Câu 48:
Giải phương trình ln(x2−1)=lnx
A. x=12
B. x=1+√52
C. [x=1+√52x=1−√52
D. x=1−√52
-
Câu 49:
Giải phương trình 2x2+1=2−√x .
A. x=2
B. x=-1
C. x=0
D. x=1;x=-2
-
Câu 50:
Giải phương trình 3x+1+4x+1=32x+1−42x+1
A. x=0
B. x=0 ;x=-1
C. x=1;x=-1
D. x=1