Trắc nghiệm Cực trị của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = - 3{x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right)\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=-2
B. x=0
C. x=1
D. x=-1
-
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( { - x + 2} \right){\left( {x + 1} \right)^4}\left( {x - 3} \right)\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=-1
B. x=2
C. x=3
D. x=1; x=-2
-
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( { - x + 2} \right){\left( {x + 1} \right)^4}\left( {x - 3} \right)\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=1
B. x=2
C. x-3
D. x=-1
-
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( x - \frac{1}{2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^{2021}}{\left( {2x - 5} \right)^2}x\). Điểm cực đại của hàm số là
A. \(x = \frac{1}{2}\)
B. x=-3
C. x=0
D. \(x = \frac{5}{2}\)
-
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( x - \frac{1}{2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^{2021}}{\left( {2x - 5} \right)^2}x\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. \(x = \frac{1}{2}\)
B. \(x = \frac{5}{2}\)
C. x=-3
D. x=0
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {2x + 5} \right)^4}{\left( {x - 1} \right)^9}{\left( {3x + 2} \right)^2}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=1
B. x=-1
C. \(x=-\frac{1}{2}\)
D. Hàm số không có điểm cực đại.
-
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {2x + 5} \right)^4}{\left( {x - 1} \right)^9}{\left( {3x + 2} \right)^2}\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=-1
B. x=1
C. \(x=-\frac{5}{2}\)
D. \(x=-\frac{1}{2}\)
-
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)}^{2022}{\left( {x + 2} \right)}.x{\left( {x - 1} \right)^2}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=1
B. x=2
C. x=-2
D. x=0
-
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)}^{2022}{\left( {x + 2} \right)}.x{\left( {x - 1} \right)^2}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=0
B. x=1
C. x=-2
D. x=-1
-
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^4}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. Hàm số không có điểm cực đại.
B. x=2
C. x=-1
D. \(x=-\frac{1}{2}\)
-
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^4}\). Điểm cực tiểu của hàm số là:
A. x=-1
B. \(x =- \frac{1}{2}\)
C. x=2
D. x=-1;x=2
-
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 5} \right)^2}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=0
B. x=-5
C. x=0;x=-5
D. Không có điểm cực đại.
-
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 5} \right)^2}\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=0
B. x=5
C. x=0;x=-5
D. Không có điểm cực tiểu.
-
Câu 14:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = - \frac{1}{2}{x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( { - 3x + 2} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=-1
B. \(x = \frac{2}{3}\)
C. \(x = - 2;x = \frac{2}{3}\)
D. x=0
-
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = - \frac{1}{2}{x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( { - 3x + 2} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\) . Điểm cực đại của hàm số là
A. x=0
B. x=-2
C. x=1
D. x=-2;x=1
-
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} + 5x + 6} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=1
B. x=-2
C. x=1;x=-2
D. x=-3
-
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} + 5x + 6} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=1
B. x=-3
C. x=-2
D. x=1; x=-2
-
Câu 18:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {5 - x} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {3 + x} \right)\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=-1
B. x=-1;x=3
C. x=-3
D. x=3
-
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {5 - x} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {3 + x} \right)\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=1;x=-3
B. x=-1
C. x=-3
D. x=5
-
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {3x + 5} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 3} \right)\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=1
B. \(x = - \frac{5}{3}.\)
C. \(x=\sqrt 3\)
D. \(x=-\sqrt 3\)
-
Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {3x + 5} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 3} \right)\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. \(x = - \sqrt 3 ;{\rm{x = \sqrt 3 }}\)
B. \(x = - \sqrt 3\)
C. x=1
D. \(x = - \sqrt 3 ;x=1\)
-
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^3}{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {2x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^5}\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=0
B. \(x = - 2;x = \frac{1}{2}\)
C. \(x = \frac{1}{2}\)
D. x=1;x=-2
-
Câu 23:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^3}{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {2x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^5}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=0
B. x=1
C. x=-2
D. x=0;x=1
-
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = - \left( {3x + 1} \right){\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}\left( {x + 4} \right)\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=-3
B. x=0
C. x=-4;x=3
D. x=-1
-
Câu 25:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = 2{x^2}\left( {x + 1} \right)\left( { - x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=1
B. x=2
C. x=-1;x=3
D. x=3
-
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = 2{x^2}\left( {x + 1} \right)\left( { - x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=0
B. x=0;x=-1
C. x=1
D. x = - 1;x = 3
-
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=1
B. x=3
C. x=-1
D. x=-2
-
Câu 28:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=1
B. x=-1
C. x=-2
D. Không có điểm cực đại.
-
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x\left( {x + 1} \right)\left( {1 - x} \right)\left( {x + 3} \right)\). Điểm cực tiểu của hàm số là
A. x=3;x=0
B. x;-1;x=1
C. x=-1
D. x=3
-
Câu 30:
Cho hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x\left( {x + 1} \right)\left( {1 - x} \right)\left( {x + 3} \right)\). Điểm cực đại của hàm số là
A. x=1
B. x=-2
C. x=1; x=-1
D. x=-3
-
Câu 31:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 7} \right){\left( {x + 12} \right)^3}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 32:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {3x - 1} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^4}{\left( {x + 4} \right)^3}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 4
-
Câu 34:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 7} \right){\left( {x - 3} \right)^4}\left( {x + 1} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 7
-
Câu 35:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = - 3{x^2}\left( {x - 1} \right){\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 6
-
Câu 36:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( { - x + 2} \right){\left( {x + 1} \right)^4}\left( {x - 3} \right)\) . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 37:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^{2021}}{\left( {2x - 5} \right)^2}x\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 2
C. 2021
D. 1005
-
Câu 38:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {2x + 5} \right)^4}{\left( {x - 1} \right)^9}{\left( {3x + 2} \right)^2}\) . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 15
C. 7
D. 1
-
Câu 39:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^{2022}}\left( {x + 2} \right).x{\left( {x - 1} \right)^2}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2026
B. 2022
C. 2
D. 3
-
Câu 40:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^4}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 41:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 5} \right)^2}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 42:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = - \frac{1}{2}{x^3}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( { - 3x + 2} \right){\left( {x + 2} \right)^3}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 9
-
Câu 43:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} + 5x + 6} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 44:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = {\left( {5 - x} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\left( {3 + x} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 45:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {3x + 5} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 3} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
-
Câu 46:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \frac{1}{2}{x^3}{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {2x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^5}\) . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
-
Câu 47:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = - \left( {3x + 1} \right){\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}\left( {x + 4} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 48:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = 2{x^2}\left( {x + 1} \right)\left( { - x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 49:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = \left( {1 - x} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 1} \right)^3}\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 50:
Hàm số y=f(x) có \(f'\left( x \right) = x\left( {x + 1} \right)\left( {1 - x} \right)\left( {x + 3} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1