490 Câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học
Bộ 490 câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học có đáp án được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, bao gồm các kiến thức như khái quát về dân số học, các quy luật phát triển dân số và các quan điểm về dân số, các nguồn số liệu dân số, quy mô và cơ cấu, biến động dân số, dân số và phát triển,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Dân số Việt Nam trẻ, theo tổng điều tra dân số năm 1989 nước ta thì dân số với lứa tuổi 0-14 chiếm:
A. 39,91%
B. 31,99%
C. 39,19%
D. 30,99%
-
Câu 2:
Theo tổng điều tra dân số năm 1989, dân số từ 60 tuổi trở lên chiếm:
A. 5,0%
B. 6,0%
C. 7,0%
D. 8,0%
-
Câu 3:
Theo nhiều nghiên cứu của ngành y tế thì mô hình bệnh tật trẻ em nước ta cũng như các nước đang phát triển. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em từ 0-5 tuổi chiếm:
A. 32%
B. 43%
C. 52%
D. 60%
-
Câu 4:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế? chọn câu ít đúng nhất.
A. Cơ cấu dân số
B. Phân bố địa lý của dân số
C. Kế hoạch hóa gia đình
D. Sự phân hóa giàu nghèo
-
Câu 5:
Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là " Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số " và được phản ánh qua các chỉ tiêu nào sau đây?
A. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội
B. Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội, tính năng động và tình trạng sức khỏe
C. Trình độ giáo dục, tính năng động và tình trạng sức khỏe
D. Cơ cấu nghề nghiệp và tính năng động, tình trạng sức khỏe
-
Câu 6:
Chất lượng cuộc sống được phản ánh thông qua các thuộc tính có thể liên quan đến, chọn câu đúng nhất:
A. Tình trạng thể lực bà trí lực là chủ yếu
B. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục
C. Tình trạng trí lực và trình độ khoa học kỹ thuật
D. Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục, trí lực trình độ khoa học kỹ thuật của xã hội và tính năng động của dân cư
-
Câu 7:
Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam, chất lượng dân số phảo được biểu thị bằng các thuộc tính của dân số bào gồm (chọn câu trả lời đúng nhất):
A. Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội
B. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
C. Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội
D. Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển xã hội
-
Câu 8:
của cuộc sống con người và tác động qua lại với các yếu tố nào sau đây (chọn câu trả lời đúng nhất):
A. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
B. Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
C. Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất
D. Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
-
Câu 9:
Theo William Ben, chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi:
A. 10 điểm
B. 11 điểm
C. 12 điểm
D. 13 điểm
-
Câu 10:
Chỉ số kinh tế nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng dân số:
A. Chỉ số phát triển con người (HDI)
B. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người
C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
D. Chỉ số đói nghèo
-
Câu 11:
Chất lượng dân số đã được sử dụng rộng rãi trong thuyết ưu sinh và dự trên cơ sở:
A. Vật chất
B. Điều kiện kinh tế
C. Tư liệu sản xuất
D. Gen
-
Câu 12:
Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là " Khái nệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số " và được phản ánh qua mấy chỉ tiêu:
A. 2 chỉ tiêu
B. 3 chỉ tiêu
C. 4 chỉ tiêu
D. 5 chỉ tiêu
-
Câu 13:
Các thành phần của chất lượng dân số bao gồm:
A. Thể lực, trình độ, kinh tế
B. Tính năng động của dân cư, trình độ, tinh thần
C. Khoa học kỹ thuật, cơ khí, trình độ
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
-
Câu 14:
Thuyết chủng tộc có nội dung chủ yếu là có chủng tộc "thượng đẳng" và "hạ đẳng" và có sự phân hóa này mang tính, chọn câu sai:
A. Tự nhiên
B. Di truyền
C. Bất biến
D. Chọn lọc
-
Câu 15:
Theo Anghen "chất lượng dân cư là yếu tố vật chất, có nghĩa là các điều kiện kinh tế, là một mặt của..., coi như một trình độ phát triển của tư liệu sản xuất ".
A. Yếu tố vật chất
B. Điều kiện kinh tế
C. Tư liệu sản xuất
D. Yếu tố kỹ thuật
-
Câu 16:
Ai cho rằng "chất lượng dân số là khả năng của con người thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả nhất":
A. C.Mác
B. Anghen
C. William Ben
D. V.I. Lenin
-
Câu 17:
Theo chủ nghĩa Mac-Lenin, bản chất và nội dung của chất lượng dân số xuất phát từ các quá trình và quan hệ xã hội, được hình thành thông qua quá trình:
A. Chăm sóc, nuôi dưỡng
B. Giáo dục, đào tạo
C. Chăm sóc, nuôi dưỡng, đào tạo
D. Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo
-
Câu 18:
Chất lượng dân số là khái niệm tổng hợp, có nội dung rất phong phú liên quan đến mọi mặt của cuộc sống con người. Nó thể hiện:
A. Những nhu cầu thỏa mãn về vật chất cũng như tinh thần của cá nhân, cộng đồng và toàn thể xã hội
B. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
C. Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
D. Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất
-
Câu 19:
Chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào khả năng dáp ưng ngày càng tốt hơn một cách bền cũng và ổn định những nhu cầu cơ bản của cuộc sống bao gồm:
A. Mọi người có việc làm và thu nhập đầy đủ
B. Có điều kiện ở, mặc, đi lại, học tập, chăm sóc sức khỏe, giao tiếp ngày một tốt hơn
C. Được sống trong một môi rường an toàn, sạch sẽ, trong một xã hội trật tự và lành mạnh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Chất lượng dân số có quan hệ qua lại với nhiều yếu tố như: chọn câu đúng nhất.
A. Phát triên của kinh tế, chế độ chính trị, quan niệm về văn hóa và truyến thống của mỗi dân tộc, ở từng giai đoạn phát triển của hình thái xã hội
B. Nguồn tài nguyên, sự phát triển dân số,hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
C. An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia, được bảo hiểm lúc già, ốm đau, hạnh phúc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống, chọn câu đúng nhất:
A. Thể lực, trí lực, trình độ giáo dục, trình độ khoa học kỹ thuật
B. An toàn, sung túc về kinh tế, công bằng theo pháp luật, an ninh quốc gia
C. Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế xã hội
D. Yếu tố di truyền và yếu tố kinh tế xã hội
-
Câu 22:
Để phản ánh lĩnh vự phát triển con người, ngoài HDI sau này các báo cáo phát triển con người còn bổ sung các chi số: (chọn câu sai)
A. Chỉ số phát triển liên quan đến giới GDI
B. Thước đo vị thế giới tính GEM
C. Chỉ số đói nghèo HP
D. Chỉ số thành tựu khoa học kỹ thuật TAI (chỉ số thành tựu công nghệ TAI)
-
Câu 23:
Chỉ số nào biểu thị chất lượng dân số, mức sống dân cư:
A. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
B. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) bình quân đầu người
C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
D. Câu a và b đúng
-
Câu 24:
HDI có đặc điểm: (chọn câu sai)
A. Là thuốc do tổng hợp đánh giá trình độ phát triển của con người ở mỗi quốc gia trên phương diện sức khỏe, tri thức và thu nhập
B. Khi chất lượng dân số được nâng cao thì 2 chỉ số thành phần cũng tăng lên (3 chỉ số)
C. HDI là chỉ tiêu quan trong đánh giá chất lượng dân số
D. Trên một khía cạnh nhất định, người ta coi nó là chỉ tiêu tổng hợp đánh giá trình độ phát triển kinh tế xã hội của các quốc gia
-
Câu 25:
HDI có mấy chỉ số thành phần:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5