JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có lời giải minh họa chi tiết - Phần 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Globin trong HbA gồm

A.

2 chuỗi delta, 2 chuỗi gamma

B.

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta

C.

2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma

D.

2 chuỗi beta, 2 chuỗi gamma

Đáp án
HbA (Hemoglobin A) là loại hemoglobin phổ biến nhất ở người trưởng thành, chiếm khoảng 95-98% tổng lượng hemoglobin. Cấu trúc của HbA bao gồm hai chuỗi alpha (α) và hai chuỗi beta (β). Các chuỗi này liên kết với nhau để tạo thành một phân tử hemoglobin hoàn chỉnh, có khả năng vận chuyển oxy trong máu. Phương án A sai vì HbA không chứa chuỗi delta và gamma. Chuỗi delta là thành phần của HbA2, còn chuỗi gamma là thành phần của HbF (hemoglobin bào thai). Phương án C sai vì HbA không chứa chuỗi gamma. Phương án D sai vì HbA không chứa chuỗi gamma.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Globin trong HbA gồm

Lời giải:
Đáp án đúng: B
HbA (Hemoglobin A) là loại hemoglobin phổ biến nhất ở người trưởng thành, chiếm khoảng 95-98% tổng lượng hemoglobin. Cấu trúc của HbA bao gồm hai chuỗi alpha (α) và hai chuỗi beta (β). Các chuỗi này liên kết với nhau để tạo thành một phân tử hemoglobin hoàn chỉnh, có khả năng vận chuyển oxy trong máu. Phương án A sai vì HbA không chứa chuỗi delta và gamma. Chuỗi delta là thành phần của HbA2, còn chuỗi gamma là thành phần của HbF (hemoglobin bào thai). Phương án C sai vì HbA không chứa chuỗi gamma. Phương án D sai vì HbA không chứa chuỗi gamma.

Câu 2:

Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucoz, vừa có Ceton gặp trong bệnh lý:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này liên quan đến các bệnh lý có thể gây ra sự xuất hiện đồng thời glucose và ceton trong nước tiểu. * **A. Tiểu đường thận:** Tiểu đường thận là tình trạng thận không tái hấp thu glucose một cách hiệu quả, dẫn đến glucose xuất hiện trong nước tiểu. Tuy nhiên, nó không trực tiếp gây ra sự tăng ceton. Do đó, phương án này không phù hợp. * **B. Tiểu đường tuỵ:** Tiểu đường tuỵ (đái tháo đường) là bệnh lý do thiếu insulin (type 1) hoặc insulin hoạt động không hiệu quả (type 2), dẫn đến tăng đường huyết. Khi cơ thể không thể sử dụng glucose làm năng lượng, nó sẽ chuyển sang đốt cháy chất béo, tạo ra các thể ceton. Do đó, cả glucose và ceton đều có thể xuất hiện trong nước tiểu của bệnh nhân đái tháo đường tuỵ, đặc biệt là khi bệnh không được kiểm soát tốt. * **C. Nhiễm độc thai nghén:** Nhiễm độc thai nghén (tiền sản giật, sản giật) chủ yếu liên quan đến tăng huyết áp và protein niệu. Glucose niệu và ceton niệu có thể xuất hiện trong một số trường hợp nhưng không phải là đặc trưng. * **D. Đói hoặc chế độ ăn nhiều Lipid:** Khi cơ thể bị đói hoặc chế độ ăn quá nhiều lipid, cơ thể sẽ đốt cháy chất béo để tạo năng lượng, dẫn đến tăng sản xuất các thể ceton. Tuy nhiên, glucose niệu không phải là dấu hiệu điển hình trong trường hợp này (trừ khi có bệnh lý tiểu đường đi kèm). Vậy, đáp án chính xác nhất là B. Tiểu đường tuỵ, vì nó giải thích rõ ràng nhất nguyên nhân có cả glucose và ceton trong nước tiểu.

Câu 3:

Globin trong HbF gồm:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
HbF (Hemoglobin F) là loại hemoglobin chính ở thai nhi và trẻ sơ sinh. Cấu trúc của HbF bao gồm 2 chuỗi alpha (α) và 2 chuỗi gamma (γ). Do đó, đáp án đúng là A.

Câu 4:

Thành phần hoá học của nhu mô gan gồm các chất sau,NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Nhu mô gan là tổ chức chính của gan, đảm nhiệm các chức năng quan trọng như chuyển hóa, dự trữ và bài tiết. Thành phần hóa học của nhu mô gan bao gồm nhiều chất khác nhau, tham gia vào các quá trình sinh hóa phức tạp. * **Glucid (chất đường bột):** Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa đường huyết, dự trữ glycogen (dạng dự trữ của glucose) và chuyển hóa glucose. Do đó, glucid là thành phần không thể thiếu. * **Protid (protein):** Gan tổng hợp nhiều loại protein quan trọng cho cơ thể, bao gồm albumin, các yếu tố đông máu và các protein vận chuyển. Vì vậy, protid là một thành phần chính của nhu mô gan. * **Lipid (chất béo):** Gan tham gia vào quá trình chuyển hóa lipid, bao gồm tổng hợp cholesterol, lipoprotein và acid béo. Lipid cũng là một thành phần cấu trúc của tế bào gan. * **Enzym:** Gan chứa rất nhiều enzym khác nhau, xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong quá trình chuyển hóa và giải độc. * **Vitamin:** Gan dự trữ một số vitamin, đặc biệt là vitamin A, D, E, K và B12. * **Calci và Phosphore:** Đây là các khoáng chất cần thiết cho nhiều quá trình sinh học, nhưng không phải là thành phần đặc trưng hoặc chiếm tỷ lệ lớn trong nhu mô gan so với các chất kể trên. Calci và Phosphore có vai trò quan trọng trong cấu trúc xương và các quá trình khác. Như vậy, calci và phosphore không phải là thành phần hóa học chính của nhu mô gan so với các chất còn lại như glucid, protid, lipid, enzym và vitamin. **Đáp án đúng:** C. Calci và Phosphore

Câu 5:

GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
GOT (Glutamate Oxaloacetate Transaminase), còn được gọi là Aspartate Aminotransferase (AST), là một enzyme xúc tác cho phản ứng chuyển nhóm amin từ aspartate sang alpha-ketoglutarate, tạo thành oxaloacetate và glutamate. Do đó, GOT xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin. Phương án A: Trao đổi hydro - Không đúng, GOT không xúc tác phản ứng trao đổi hydro. Phương án B: Trao đổi nhóm imin - Không đúng, GOT không xúc tác phản ứng trao đổi nhóm imin. Phương án C: Trao đổi nhóm amin - Đúng, GOT (AST) xúc tác phản ứng trao đổi nhóm amin. Phương án D: Trao đổi nhóm methyl - Không đúng, GOT không xúc tác phản ứng trao đổi nhóm methyl.

Câu 6:

Các chất nào sau đây là Polysaccaric tạp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đặc điếm của thành phần huyết tuơng, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sản phẩm của thuỷ phân đường Saccaroselà:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trình tự của gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thành phần khí của huyết tưong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Protein vận chuyển sắt trong máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Hb ược cấu tạo bỏi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Xét nghiệm hoá sinh KHÔNG PHÙ HỢP vói bệnh cảnh Vàng da trước gan là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong cơ thể muối vô CO’ có các vai trò sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Xét nghiệm hoá sinh nào sau Đây KHÔNG PHÙ HỢP vói bệnh cảnh Vàng da trước gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vai trò của Calci trong CO’ thể, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Quá trình beta oxy hoá acid béo xảy ra ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

protein vận chuyển ồng trong máu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phát biểu về sự phân bố các hệ ệm trong co thể, CHỌN CÂU SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các nguyên nhân sau gây giảm PhosphaTê huyết, NGOẠI TRÙ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Áp suất thẩm thấu cùa máu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

CHÁT CHỌN dùng ể thăm dò chức năng bài tiết của ống thận cần phải thoã mãn các iều kiện sau, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nồng ộ calci toàn bộ trong huyết tưong phụ thuọc vào, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Trong các trường họp Vàng da trước gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cơ chế iều hoà thăng bằng kiềm toan do phổi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Một hệ thống ệm bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nhóm chất óng vai trò quyết ịnh ối với sự phân bố và vận chuyển nước trong cơ thể

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Hệ số thanh thải Creatinin ỏ' ngưòi bình thường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Enzym huyết tương có chức năng là các enzym

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Xét nghiệm hoá sinh có giá trị nhất chứng tỏ bệnh nhân có hội chứng tiêu tê bào gan là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Trong CO’ thể, muối vô CO’ có vai trò nào sau ây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nhóm chất tạo nên áp lực thẩm thấu trong huyết tưong là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Vai trò của Vitamin D trong iều hoà Ca2+ máu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Dịch não tuỷ ỏ’ ngưòi trưởng thành

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Quá trình huy ộng calci cho cơ thể ược thực hiện bằng cách, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đối vói cơ thể, nước có vai trò sau, CHỌN CÂU SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chọn câu úng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Acid cholic là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc iểm của lipid máu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP