Từ Vựng Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Media Use and Influence - Tiếng Anh 12 - Friends Global
Khám phá bộ flashcards ôn tập từ vựng chủ đề Media Use and Influence (Sử dụng và Ảnh hưởng của Truyền thông) - Tiếng Anh 12 Friends Global. Nâng cao vốn từ vựng, rèn luyện kỹ năng giao tiếp, và hiểu rõ hơn về tác động của truyền thông trong kỳ thi học kỳ II.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

10916
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
post
(noun) - /poʊst/
- bài đăng, bưu điện
- eg: I saw your post online.
like
(verb) - /laɪk/
- thích, giống như
- eg: She liked my comment on Facebook.
comment
(noun) - /ˈkɒmɛnt/
- bình luận
- eg: Leave a comment below.
share
(verb) - /ʃeə(r)/
- chia sẻ
- eg: He shared a news article on Twitter.
follow
(verb) - /ˈfɒloʊ/
- theo dõi, theo sau
- eg: I follow several science channels online.
influence
(verb) - /ˈɪn.flu.əns/
- ảnh hưởng
- eg: TV shows can influence people's opinions.
viral
(adjective) - /ˈvaɪrəl/
- lan truyền
- eg: The video went viral in just a few hours.
fake news
(noun) - /ˌfeɪk ˈnjuːz/
- tin giả
- eg: Fake news can confuse people.
misinformation
(noun) - /ˌmɪsɪnˈfɔːmeɪʃn/
- thông tin sai lệch
- eg: Misinformation can be dangerous during a crisis.
privacy
(noun) - /ˈpraɪ.və.si/
- sự riêng tư
- eg: I respect your privacy.
cyberbullying
(noun) - /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/
- bắt nạt trên mạng
- eg: Cyberbullying is a growing concern in the digital age.
addiction
(noun) - /əˈdɪkʃən/
- sự nghiện
- eg: He has an addiction to video games.
screen time
(noun) - /ˈskriːn ˌtaɪm/
- thời gian sử dụng thiết bị điện tử
- eg: Kevin’s parents limit his screen time.
influencer
(noun) - /ˈɪnfluənsə(r)/
- người có ảnh hưởng
- eg: She is a famous fashion influencer.
audience
(noun) - /ˈɔːdiəns/
- khán giả
- eg: The audience clapped loudly.
subscribe
(verb) - /səbˈskraɪb/
- đăng ký theo dõi
- eg: She subscribes to her favorite podcast.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Actions for a Better World - Tiếng Anh 12 - Friends Global

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Global Issues and Social Challenges - Tiếng Anh 12 - Friends Global

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Types of Media - Tiếng Anh 12 - Friends Global

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: AI-related Concepts and Concerns - Tiếng Anh 12 - i-Learn Smart World

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Applications of AI - Tiếng Anh 12 - i-Learn Smart World

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Green Solutions and Sustainable Actions - Tiếng Anh 12 - i-Learn Smart World

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Environmental Problems - Tiếng Anh 12 - i-Learn Smart World

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Learner’s Skills and Qualities - Tiếng Anh 12 - Global Success

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Learning Methods - Tiếng Anh 12 - Global Success

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Skills and Qualities for Careers - Tiếng Anh 12 - Global Success

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Job Sectors and Career Options - Tiếng Anh 12 - Global Success

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Urban Development and Living Conditions - Tiếng Anh 11 - Friends Global

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: City Life and Places - Tiếng Anh 11 - Friends Global

Từ Vựng Ôn Tập Kiểm Tra Học Kì II - Chủ Đề: Describing Art and Artistic Qualities - Tiếng Anh 11 - Friends Global
