JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 9 - KNTT - Đề 3

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 4 giờ 48 phút bể đầy. Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy riêng đầy bể lần lượt là \(\mathrm{x}, \mathrm{y}\). Nếu vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được \(\frac{3}{4}\) bể. Phương trình biểu thị khi cả hai vòi chảy được \(\frac{3}{4}\) bể là

A.

\(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{5}{24}\)

B.

\(\frac{4}{x}+\frac{3}{y}=\frac{4}{3}\)

C.

\(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}=\frac{24}{5}\)

D.

\(\frac{4}{x}+\frac{3}{y}=\frac{3}{4}\)

Đáp án
Đáp án đúng: E

Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là \(x, y\) (đơn vị: giờ)


Mỗi giờ vòi I chảy được \(\frac{1}{x}\) bể, vòi II chảy được \(\frac{1}{y}\) bể nên cả hai vòi chảy được \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\) bể.


Nếu vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được \(\frac{3}{4}\) bể nên ta có pt: \(\frac{4}{x}+\frac{3}{y}=\frac{3}{4}\)

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Gọi thời gian vòi I, vòi II chảy một mình đầy bể lần lượt là \(x, y\) (đơn vị: giờ)


Mỗi giờ vòi I chảy được \(\frac{1}{x}\) bể, vòi II chảy được \(\frac{1}{y}\) bể nên cả hai vòi chảy được \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\) bể.


Nếu vòi I chảy riêng trong 4 giờ, vòi II chảy riêng trong 3 giờ thì cả hai vòi chảy được \(\frac{3}{4}\) bể nên ta có pt: \(\frac{4}{x}+\frac{3}{y}=\frac{3}{4}\)

Câu 2:

Cho tam giác \(A B C\) vuông tại \(A\) có \(B C=a, A C=b, A B=c\). Chọn khẳng định sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Cho tam giác \(A B C\) vuông tại \(A\) có \(B C=a, A C=b, A B=c\). Ta có:


+ Theo định lý Pytago ta có \(a^2=b^2+c^2\).


+ Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:


\(b=a \cdot \sin B=a \cdot \cos C ;\\ c=a \cdot \sin C=a \cdot \cos B ;\\ b=c \cdot \tan B=c \cdot \cot C ;\\ c=b \cdot \tan C=b \cdot \cot B.\)

Câu 3:

Số 9 là căn bậc hai số học của:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khi \(a>0\), số a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số dương kí hiệu là \(\sqrt{a}\); số âm kí hiệu là  \(-\sqrt{a}\). Ta gọi \(\sqrt{a}\) là căn bậc hai số học của \(a\).

Câu 4:

Đường tròn là hình có:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.

Câu 5:

Cho \((O ; R)\) khi đó độ dài đường kính bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Đường kính có độ dài bằng hai lần bán kính.

Câu 6:

Cho nửa đường tròn \((\mathrm{O})\), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm \(\mathrm{O}^{\prime}\) đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn \((\mathrm{O})\). Một cát tuyến bất kỳ qua A cắt \(\left(\mathrm{O}^{\prime}\right) ;(\mathrm{O})\) lần lượt tại \(\mathrm{C}, \mathrm{D}\). Chọn khẳng định sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Kết quả của \(\sqrt[3]{x^3}\) với \(x<0\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Biết phương trình \(\sqrt{7 x+1}=2 \sqrt{x+4}\) có nghiệm duy nhất là \(x=x_0\). Tìm \(x\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hai tiếp tuyến tại \(B\) và \(C\) của đường tròn \((O)\) cắt nhau tại \(A\). Khẳng định nào sau đây là sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Bất phương trình \(-x-2>4\), phép biến đổi nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{BC}=\mathrm{a}\) không đổi, \(\widehat{\mathrm{C}}=\alpha\left(0^{\circ}<\alpha<90^{\circ}\right)\).Công thức tính diện tích tam giác ABC theo \(a\) và \(\alpha\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai:

A.

\(\sqrt{75}=\sqrt{25.3}=25 \sqrt{3}\)

B.

\(\sqrt{(-11)^2 \cdot 13}=|-11| \sqrt{13}=11 \sqrt{13}\)

C.

\(\sqrt{(-3)^2 \cdot 17}=\sqrt{(-3)^2} \cdot \sqrt{17}=-3 \sqrt{17}\)

D.

\(\sqrt{75}=\sqrt{25.3}=\sqrt{5^2 .3}=5 \sqrt{3}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai:

A.

Rút gọn biểu thức \(\sqrt{3,6} \cdot \sqrt{10}+4\) bằng 10

B.

Biểu thức \(\sqrt{9 {a}^2 {~b}^4}\) bằng \(3 {ab}^2\)

C.

Biểu thức \(2 y^2 \sqrt{\frac{x^4}{4 y^2}}\) với \(y<0\) được rút gọn là \(-x^2 y\)

D.

Rút gọn biểu thức \(\frac{{y}}{{x}} \sqrt{\frac{{x}^2}{{y}^4}}\) (với \({x}>0 ; {y}<0\) ) được kết quả là \(\frac{1}{{y}}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho đường tròn \((\mathrm{O} ; 8 \mathrm{~cm})\), cung nhỏ AB sao cho \(\widehat{\mathrm{AOB}}=90^{\circ}\)

A.

Hình giới hạn bởi một cung nhỏ của một đường tròn và dây căng cung đó là hình viên phân

B.

Hình giới hạn bởi một cung nhỏ của một đường tròn và dây căng cung đó là hình vành khuyên

C.

Diện tích hình quạt tròn OAB là \(\mathrm{S} \approx 50,27\left(\mathrm{cm}^2\right)\) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

D.

Diện tích hình viên phân giới hạn bởi hình quạt tròn AOB và dây AB là \(28,27 \mathrm{~cm}^2\) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

A.

\((-6) .5<(-5) .5\)

B.

\((-6) .(-3)<(-5) .(-3)\)

C.

\(-2003 .(-2005) \leq(-2005) .2004\)

D.

\(-3 x^2 \leq 0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP