JavaScript is required
Danh sách đề

500 câu trắc nghiệm giữa HK1 Toán 9 - CTST - Đề 4

18 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 18

Cho \(a < b\). Khi đó:

A.

\(4a - 2 > 4b - 2.\)

B.

\(6 - 3a < 6 - 3b\)

C.

\(4a + 1 < 4b + 5\)

D.

\(7 - 2a > 4 - 2b\)

Đáp án
Đáp án đúng: Sai, Sai, Đúng, Đúng

a) Sai. Vì \(a < b\) suy ra \(4a < 4b\) hay \(4a - 2 < 4b - 2\).


b) Sai. Vì \(a < b\) suy ra \( - 3a > - 3b\) hay \(6 - 3a > 6 - 3b\).


c) Đúng. Vì \(a < b\) suy ra \(4a < 4b\) nên \(4a + 1 < 4b + 1 < 4b + 5\) hay \(4a + 1 < 4b + 5\).


d) Đúng. Vì \(a < b\) suy ra \( - 2a > - 2b\) nên \(7 - 2a > 7 - 2b > 4 - 2b\) hay \(7 - 2a > 4 - 2b\).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho \(a < b\). Khi đó:

A.

\(4a - 2 > 4b - 2.\)

B.

\(6 - 3a < 6 - 3b\)

C.

\(4a + 1 < 4b + 5\)

D.

\(7 - 2a > 4 - 2b\)

Lời giải:
Đáp án đúng: Sai, Sai, Đúng, Đúng

a) Sai. Vì \(a < b\) suy ra \(4a < 4b\) hay \(4a - 2 < 4b - 2\).


b) Sai. Vì \(a < b\) suy ra \( - 3a > - 3b\) hay \(6 - 3a > 6 - 3b\).


c) Đúng. Vì \(a < b\) suy ra \(4a < 4b\) nên \(4a + 1 < 4b + 1 < 4b + 5\) hay \(4a + 1 < 4b + 5\).


d) Đúng. Vì \(a < b\) suy ra \( - 2a > - 2b\) nên \(7 - 2a > 7 - 2b > 4 - 2b\) hay \(7 - 2a > 4 - 2b\).

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\(\left( {\frac{2}{3}x + 6} \right)\left( {8 - 2x} \right) = 0\)


\(\frac{2}{3}x + 6 = 0\) hoặc \(8 - 2x = 0\)


\(\frac{2}{3}x = - 6\) hoặc \(2x = 8\)


\(x = - 9\) hoặc \(x = 4\)


Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm là \(x = - 9;\) \(x = 4\).


Vậy tổng các nghiệm của phương trình đó là: \(4 + \left( { - 9} \right) = - 5.\)

Lời giải:
Đáp án đúng: 3

Từ phương trình thứ nhất, ta có: \(x - 5y = 21\), suy ra \(x = 21 + 5y\).


Thế \(x = 21 + 5y\) vào phương trình \( - 6x + 3y = - 45\) ta được \( - 6\left( {21 + 5y} \right) + 3y = - 45\) hay \( - 126 - 27y = - 45\), suy ra \(y = - 3.\)


Do đó, \(x = 21 + 5.\left( { - 3} \right) = 6.\)


Suy ra \(\left( {6; - 3} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình đã cho.


Từ đó, \({x_0} = 6;{y_0} = - 3\) nên \(T = {x_0} + {y_0} = 6 + \left( { - 3} \right) = 3.\)


Vậy \(T = {x_0} + {y_0} = 3.\)

Câu 4:

Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 6y = 5\\x - 3y = 2.\end{array} \right.\) bằng phương pháp cộng đại số theo các bước:

A.

Nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2, ta được: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 6y = 5\\2x - 6y = 4.\end{array} \right.\)

B.

Trừ từng vế phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai của hệ, ta được \(0x = 1\)

C.

Phương trình \(0x = 1\) vô số nghiệm

D.

Nghiệm tổng quát của hệ phương trình đã cho là \(\left( {6y + 5;2x - 4} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\) tùy ý

Lời giải:
Đáp án đúng: Đúng, Đúng, Sai, Sai

Giải hệ phương trình đã cho bằng phương pháp cộng đại số như sau:


Nhân hai vế của phương trình thứ hai với 2, ta được: 


\(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}}   2x-6y=5  \\   2x-6y=4.  \\\end{array} \right.\)


Trừ từng vế phương trình thứ nhất cho phương trình thứ hai của hệ, ta được: 


\(0x + 0y = 1\) hay \(0x = 1\).


Phương trình trên vô nghiệm.


Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 5:

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{4x - 1}}{{x + 2}} + 1 = \frac{3}{{x - 3}}\) là

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{4x - 1}}{{x + 2}} + 1 = \frac{3}{{x - 3}}\) là \(x + 2 \ne 0\) và \(x - 3 \ne 0\) hay \(x \ne - 2;x \ne 3.\)

Câu 6:

Xác định hệ số \(a,b,c\) của phương trình bậc nhất hai ẩn \(2x-5y = 7\) ta được

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Giá trị \(x = 0\) và \(x = - 1\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nếu \(a < b\) thì \(2a+1 \ldots 2b+1\) . Dấu thích hợp điền vào ô trống là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Biết rằng \(m > n\) với \(m,n\) bất kỳ, chọn câu đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong hình bên, \(\cos \alpha \) bằng

Pasted image

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Giá trị \(\cot 35^\circ 23'\) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho \(\alpha = 40^\circ \) và \(\beta = 50^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP