JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra cuối HK1 môn Toán lớp 9 - KNTT - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ \(\left\{\begin{array}{l}-x+5 y=-1 \\ 5 x+y=2\end{array}\right.\)

A.

Vô số nghiệm

B.

Vô nghiệm

C.

Có nghiệm duy nhất

D.

Có hai nghiệm phân biệt

Đáp án
Đáp án đúng: D

Vì \(\frac {-1}{5} \neq \frac {5}{1}\)

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ \(\left\{\begin{array}{l}-x+5 y=-1 \\ 5 x+y=2\end{array}\right.\)

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Vì \(\frac {-1}{5} \neq \frac {5}{1}\)

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Gọi số vở mỗi loại mà Lan có thể mua nhiều nhất là \(x\left(x \in \mathbb{N}^*\right)\).


Như vậy tổng số tiền mua \(x\) quyển giá 7500 đồng và \(x\) quyển giá 6000 nhỏ hơn hoặc bằng 85000 đồng hay \(7500 x+6000 x \leq 85000\).

Câu 3:

Cho \(\triangle A B C\) vuông tại \(A\). Biết \(A B=c, B C=a, A C=b\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Xét tam giác ABC vuông tại A có: \(\mathrm{b}=a \cdot \sin \mathrm{~B}=a \cdot \cos C\)

Câu 4:

Cho tam giác \(A B C\) vuông tại \(A\) có \(B C=8 \mathrm{~cm}, A C=6 \mathrm{~cm}\). Tính tỉ số lượng giác \(\tan C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Pasted image


Theo định lý Pytago ta có: \(B C^2=A C^2+A B^2 \Rightarrow A B=\sqrt{8^2-6^2} \approx 5,29\).


Xét tam giác \(A B C\) vuông tại \(C\) có \(\tan C=\frac{A B}{A C} \approx \frac{5,29}{6} \approx 0,88\).

Câu 5:

Cho hình vuông ABCD, O là tâm của đường tròn nội tiếp hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Pasted image


O là tâm của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD.


Do đó (O) tiếp xúc với các cạnh của hình vuông


Hay AB, BC, CD, DA đều là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Câu 6:

Số \(x\) không âm thỏa mãn \(\sqrt x = 6\) là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tìm \(m\) để phương trình \(\sqrt x=m+1\) có nghiệm là \(x=1\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt {8-4x}=2\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nếu PQ là một dây của đường tròn (I; R) và PQ = 10 thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho phương trình \(x^3-x^2+4 x-4=0\), khi đó

A.

Nghiệm của phương trình là \(x=1 ; x=2\)

B.

Nghiệm của phương trình là có một nghiệm nguyên

C.

Nghiệm của phương trình là \(x=1\)

D.

Nghiệm của phương trình là \(x=2\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Các mệnh đề sau đúng hay sai?

A.

Gọi \(d\) là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn \((O, R)\) và \(\left(O^{\prime} ; r\right)\) (với \(0<r<R\) ). Để \((\mathrm{O} ; \mathrm{R})\) và \(\left(\mathrm{O}^{\prime} ; \mathrm{r}\right)\) đựng nhau thì \(\mathrm{d}<\mathrm{R}-\mathrm{r}\)

B.

Cho đoạn thẳng \(\mathrm{OO}^{\prime}=10 \mathrm{~cm}\). Vẽ các đường tròn \((\mathrm{O} ; 6 \mathrm{~cm})\) và \(\left(\mathrm{O}^{\prime} ; 4 \mathrm{~cm}\right)\). Hai đường tròn \((\mathrm{O}) ;\left(\mathrm{O}^{\prime}\right)\) tiếp xúc ngoài nhau

C.

Cho \((\mathrm{O}, 15 \mathrm{~cm})\) dây AB của đường tròn cách tâm O một khoảng là 9 cm. Khi đó dây \(\mathrm{AB}=12 \mathrm{~cm}\)

D.

Cho \((\mathrm{O} ; 7 \mathrm{~cm})\) và đường thẳng d. Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d. Điều kiện để d và \((\mathrm{O})\) có điểm chung là \(\mathrm{OH}=7 \mathrm{~cm}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho biểu thức \(P=\frac{45}{10-5 \sqrt{3}}\)

A.

Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(P\) là \(18+9 \sqrt{3}\)

B.

\(P\) có dạng \(a+b \sqrt{3}\). Tích \(a . b\) là 2

C.

Nghiệm của phương trình \(x^2-(P-9 \sqrt{3}) x=0\) là 18

D.

Kết quả so sánh biểu thức \(P\) với 34 là \(P<34\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho phương trình \(\sqrt{x+4-2 \sqrt{x+3}}=2\)

A.

Phương trình xác định với mọi giá trị của \(x\)

B.

ĐKXĐ: \(x \leq-3\)

C.

ĐKXĐ: \(x \geq-3\)

D.

ĐKXĐ: \(x \geq-4\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP