Trắc nghiệm Phép cộng và phép trự hai số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Giá trị của B=−∣−903∣−x biết x = - 193x=−193 là bao nhiêu?
A. 710
B. -710
C. 500
D. -650
-
Câu 2:
Kết quả của phép tính -16 + |-27| là:
A. – 43
B. -11
C. 11
D. 43
-
Câu 3:
Giá trị nào của x thỏa mãn x - 589 = (-335)
A. x = -452
B. x = -254
C. x = 542
D. x = 254
-
Câu 4:
Tính (-909) + 909
A. 1818
B. 1
C. 0
D. 2
-
Câu 5:
Cho 30(x+2)−6(x−5)−24x=100. Tìm giá trị của x.
A. 45
B. 9
C. 4
D. Không có x thỏa mãn
-
Câu 6:
Giá trị của biểu thức a + (-45) với a = -25 là:
A. -70
B. -25
C. 25
D. 50
-
Câu 7:
Kết quả của phép tính (+ 17) + (+ 33) là:
A. 50
B. 10
C. 40
D. 30
-
Câu 8:
Kết quả của phép tính (- 100) + (- 50) là
A. -50
B. 50
C. 150
D. -150
-
Câu 9:
Hai hình chữ nhật có số đo chiều dài gấp nhau 5 lần, số đo chiều rộng cũng gấp nhau 5 lần . Hỏi nếu chu vi của hình lớn là 270 cm thì chu vi của hình bé là bao nhiêu cm ?
A. 50
B. 52
C. 54
D. 56
-
Câu 10:
Trong một vườn hoa hình vuông , người ta xây một bể cảnh hình vuông ở chính giữa vườn hoa. Cạnh bể cảnh song song với cạnh vườn hoa và cách đều cạnh vườn hoa 15m. Diện tích đất còn lại là 1500 m2. Tính diện tích đất trồng hoa ?
A. 1200
B. 1400
C. 1600
D. 1800
-
Câu 11:
Giá trị biểu thức A = 56 + x + (−99) + (−56) + (−x) là
A. −99
B. −100
C. −101
D. 100
-
Câu 12:
Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 200.
A. 1
B. 0
C. 199
D. 200
-
Câu 13:
Tính giá trị biểu thức A = (−98) + x + 109 biết x = −50
A. -51
B. -39
C. -49
D. -61
-
Câu 14:
Tìm tổng các số nguyên x biết −10 < x ≤ 11.
A. 21
B. 11
C. 0
D. 15
-
Câu 15:
Cho −76 + x + 146 = x +... Số cần điền vào chỗ trống là
A. 76
B. -70
C. 70
D. -76
-
Câu 16:
Số nguyên nào dưới đây nhỏ hơn kết quả của phép tính (−30) + (−95) + 40 + 30
A. -45
B. -55
C. -56
D. -50
-
Câu 17:
Kết quả của phép tính (−187) + 135 + 187 + (−134) là
A. 1
B. 0
C. -1
D. -269
-
Câu 18:
Tính nhanh 171 + [(−53) + 96 + (−171)].
A. −149
B. -43
C. 149
D. 43
-
Câu 19:
Tính (−551)+(−400)+(−449)
A. −1400
B. −1450
C. −1000
D. −1500
-
Câu 20:
Tính (−978) + 978.
A. 0
B. 978
C. 1956
D. 980
-
Câu 21:
Kết quả của phép tính (−89) + 0 là
A. −89
B. −90
C. 0
D. 89
-
Câu 22:
Tìm x: \( {\mkern 1mu} {\left( {x + 1} \right)^3} - 2 = {5^2}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Tìm x: \(2. | x | − 3 = 7 − ( − 4 ) \)
A. x=3 hoặc x=−5
B. x=17 hoặc x=−17
C. x=7 hoặc x=−7
D. x=5 hoặc x=−9
-
Câu 24:
Tìm x: \( {\mkern 1mu} {10^2} - 7\left( {x - 5} \right) = 58\)
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 25:
Tính: \( {\mkern 1mu} 2029 - \left\{ {\left( {39 - {{\left( {{2^3}.3 - 21} \right)}^2}} \right):3 + {{2018}^0}} \right\}\)
A. 2008
B. 2009
C. 2018
D. 2019
-
Câu 26:
Tính \(| − 19 | + ( ( − 19 ) + | 71 | + 43 ) − ( 43 − 29 − 13 )\)
A. 111
B. 112
C. 113
D. 114
-
Câu 27:
Tính: \(17.92 + 114.83 + 17.23 − ( − 83 )\)
A. 11600
B. 11500
C. 11400
D. 11300
-
Câu 28:
Tính: \(− ( − 35 ) + ( − 28 ) + 65 + ( − 72 ) \)
A. 0
B. 10
C. 2
D. 2001
-
Câu 29:
Tính (|x| + 3). 15 - 5 = 70
A. x = -2
B. x = 2
C. x = \(\pm \) 2
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Tính -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017)
A. 10000
B. -10000
C. 1000
D. - 1000
-
Câu 31:
Tính -54 + 75 - |-79 - 42|
A. 100
B. -100
C. 120
D. -120
-
Câu 32:
Tìm x biết: x – 7 = (-14) +(- 8)
A. x = 15
B. x = 10
C. x = -10
D. x = -15
-
Câu 33:
Thực hiện phép tính: (-15) + 14 + (- 85)
A. -86
B. 86
C. -68
D. 68
-
Câu 34:
Tìm x, biết 2 – x = - 15 - |-5|
A. x = 9
B. x = 12
C. x = 18
D. x = 21
-
Câu 35:
Tìm x ∈ Z, biết: (3x + 22) : 8 + 10 = 12
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 3
D. x = -3
-
Câu 36:
Cho biểu thức: M = 5 − |x+1|, với x ∈ Z. Tìm x để M đạt giá trị lớn nhất.
A. x = −3
B. x = 3
C. x = −1
D. x = 1
-
Câu 37:
Các số nguyên x, y thoả mãn xy + 3x – 2y = 11. Có bao nhiêu cặp số x, y?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 38:
Tính (−2)2. 3 – (110+8) : (−3)2
A. 11
B. 10
C. 9
D. 7
-
Câu 39:
Tính (−7 )− [(−19)−21](−3)(−3) − [(+32) + (−7)]
A. 152
B. −125
C. −152
D. 125
-
Câu 40:
Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy = 5 và x – y = −4
A. x = -1 và y = 5, hoặc x = −5 và y = 1
B. x = 1 và y = -5, hoặc x = 5 và y = −1
C. x = -1 và y = -5, hoặc x = 5 và y = 1
D. x = 1 và y = 5, hoặc x = −5 và y = −1
-
Câu 41:
Thực hiện phép tính \(\left| {351 - 1000} \right| \) ta được:
A. 649
B. -42
C. -1634
D. 523
-
Câu 42:
Thực hiện phép tính \(\left| {26 - 425} \right| \) ta được:
A. 1324
B. 399
C. 231
D. -155
-
Câu 43:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 153 + 124} \right| \) ta được:
A. 29
B. 15
C. 43
D. 157
-
Câu 44:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 26 + 13} \right| \) ta được:
A. 21
B. 13
C. 62
D. 327
-
Câu 45:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 101 + 52} \right| \) ta được:
A. 21
B. 35
C. 4
D. 49
-
Câu 46:
Tìm các số nguyên x, y sao cho: xy + 3x – 7 = 21
A. x = 7; y = 3
B. x = 3; y = 7
C. x = 7; y = -3
D. x = -7; y = -3
-
Câu 47:
Thực hiện phép tính \(\left| {41 - 51} \right| \) ta được:
A. 10
B. -10
C. -52
D. 92
-
Câu 48:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 235 + 35} \right| \) ta được:
A. -26
B. 200
C. -253
D. 316
-
Câu 49:
Thực hiện phép tính \(\left| {423 - 261} \right| \) ta được:
A. 162
B. -165
C. 462
D. 36
-
Câu 50:
Thực hiện phép tính \(\left| {2721 - 2646} \right| \) ta được:
A. 21
B. 75
C. -16
D. -51