Trắc nghiệm Phép cộng và phép trự hai số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Giá trị của biểu thức \(\left| {11 - 91 + 21} \right| \) là:
A. 21
B. 59
C. 45
D. -44
-
Câu 2:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 33 + 45 - 12} \right| \) là:
A. -1
B. 1
C. 0
D. -2
-
Câu 3:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 27 + 35 - 9} \right| \) là:
A. 1
B. -1
C. 3
D. 6
-
Câu 4:
Giá trị của biểu thức \(\left| {21 - 101 + 72} \right| \) là:
A. -1
B. 3
C. 8
D. -7
-
Câu 5:
Giá trị của biểu thức \(\left| {1 - 7} \right| + 11 \) là:
A. 21
B. -17
C. 11
D. 19
-
Câu 6:
Giá trị của biểu thức \(\left| {12 - 7} \right| - 20\) là:
A. -15
B. 12
C. 5
D. -13
-
Câu 7:
Giá trị của biểu thức \(\left| {21 - 45} \right| - 98 \) là:
A. -13
B. -74
C. 13
D. 74
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức \(\left| {5 + 33 - 50} \right| \) là:
A. 21
B. -12
C. 12
D. 4
-
Câu 9:
Giá trị của biểu thức \(\left| {42 - 91 + 35} \right| \) là:
A. 14
B. -22
C. 7
D. -4
-
Câu 10:
Giá trị của biểu thức \(\left| {31 + 45 - 171} \right| \) là:
A. 21
B. 95
C. 17
D. 32
-
Câu 11:
Giá trị của biểu thức \(\left| {72 + 17 - 100} \right| \) là:
A. 3
B. -5
C. 11
D. -7
-
Câu 12:
Giá trị của biểu thức \(\left| {101 - 200} \right| \) là:
A. 99
B. -99
C. 21
D. -21
-
Câu 13:
Giá trị của biểu thức \(\left| {9 + 7 - 20} \right|\) là:
A. -4
B. 4
C. 11
D. 6
-
Câu 14:
Giá trị của biểu thức \(\left| {14 - {2^4}} \right| \) là:
A. -1
B. 3
C. 2
D. -2
-
Câu 15:
Giá trị của biểu thức \(\left| {21 + 7 - 35} \right| \) là:
A. 1
B. 3
C. 7
D. 9
-
Câu 16:
Giá trị của biểu thức \(\left| {1 - 6 - 7} \right| \) là:
A. 12
B. -12
C. 3
D. -4
-
Câu 17:
Giá trị của biểu thức \(\left| {12 - 3 + 1} \right| \) là:
A. 10
B. -12
C. -2
D. 4
-
Câu 18:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 1} \right| + \left| 1 \right| + \left| { - 1} \right| \) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. -4
-
Câu 19:
Giá trị của biểu thức \(\left| {3.\left( { - 7} \right)} \right| + \left| 5 \right| - 30 \) là:
A. -4
B. 4
C. 6
D. -16
-
Câu 20:
Giá trị của biểu thức \( - \left| {13} \right| + 7 - \left| 5 \right| + \left| { - 1} \right|\) là:
A. 12
B. 11
C. -10
D. 5
-
Câu 21:
Giá trị của biểu thức \(\left| {41} \right| + \left| {1 - 35} \right| - \left| {21} \right| \) là:
A. 11
B. 23
C. 45
D. 54
-
Câu 22:
Giá trị của biểu thức \(\left| {13 - 14} \right| - \left| 9 \right| + \left| {10} \right|\) là:
A. 2
B. 20
C. -21
D. -4
-
Câu 23:
Giá trị của biểu thức \(\left| {49} \right| + \left| { - 1} \right| - \left| {50} \right|\) là:
A. 21
B. 0
C. -3
D. -12
-
Câu 24:
Giá trị của biểu thức \(\left| {7 - 12} \right| + \left| { - 1} \right| - \left| {12} \right| \) là:
A. -6
B. 1
C. 2
D. -3
-
Câu 25:
Giá trị của biểu thức \( - \left| { - 9} \right| + \left| {12} \right| + \left| { - 3} \right|\) là:
A. -9
B. -12
C. 3
D. 6
-
Câu 26:
Giá trị của biểu thức \( - \left| {55} \right| + \left| { - 11} \right| + \left| {44} \right|\) là:
A. 0
B. -11
C. 2
D. -13
-
Câu 27:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 9} \right| + \left| { - 12} \right| - \left| {20} \right| - 5 \) là:
A. 3
B. -14
C. -4
D. 5
-
Câu 28:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 18} \right| - 5 + \left| { - 1} \right| - \left| {21} \right| \) là:
A. -7
B. -14
C. 11
D. 7
-
Câu 29:
Giá trị của biểu thức \(\left| {71} \right| - \left| {30.\left( { - 3} \right)} \right| + \left| {12} \right| \) là:
A. 1
B. -7
C. -4
D. 2
-
Câu 30:
Giá trị của biểu thức \(\left| {121} \right| + \left| { - 100 - 1} \right| - \left| {21} \right|\) là:
A. 201
B. -135
C. -111
D. -54
-
Câu 31:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 9} \right| + \left| {3.\left( { - 1} \right)} \right| + \left| 4 \right| - 7 \) là:
A. 1
B. 8
C. 9
D. 2
-
Câu 32:
Tính khoảng cách h từ điểm A(3 ; 0) tới đường thẳng \((d) :-2 x+y+5=0\)
A. \(\frac{\sqrt{2}}{5} \text {. }\)
B. \(\frac{\sqrt{5}}{5} \text {. }\)
C. \(\frac{2\sqrt{5}}{5} \text {. }\)
D. \(\frac{\sqrt{3}}{5} \text {. }\)
-
Câu 33:
\(\text { Đường thẳng } 2 x+y-5=0 \text { song song với đường thẳng nào sau đây }\)
A. \(y=-x+2 . \)
B. \(y=2 x-5 .\)
C. \( y=-2 x-5 .\)
D. \(y=x \text {. }\)
-
Câu 34:
\(\text { Đường thẳng nào song song với đường thẳng } x-3 y+4=0 \text { ? }\)
A. \(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2+3 t\end{array} .\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l}x=1-t \\ y=2+3 t\end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l}x=1-3 t \\ y=2+t\end{array} .\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l}x=1-3 t \\ v=2-t .\end{array} .\right.\)
-
Câu 35:
\(\text { Đường thẳng nào không cắt đường thẳng } 2 x+3 y-1=0 \text { ? }\)
A. \(2 x+3 y+1=0\)
B. \(x-2 y+5=0\)
C. \(2 x-3 y+3=0\)
D. \(4 x-6 y-2=0 .\)
-
Câu 36:
Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x=-1+2 t \\ y=3-t \end{array}\right.\)?
A. \(\vec n=(-2;1)\)
B. \(\vec n=(2;1)\)
C. \(\vec n=(1;2)\)
D. \(\vec n=(-1;2)\)
-
Câu 37:
Đường trung trực của đoạn thẳng A B với A=(-3 ; 2), B=(-3 ; 3) có zectơ pháp tuyến là vectơ nào?
A. \(\vec n=(0 ; 1)\)
B. \(\vec n=(0 ; 2)\)
C. \(\vec n=(-1 ; 1)\)
D. \(\vec n=(-2 ; 1)\)
-
Câu 38:
Cho hai đường thẳng \(7 x-3 y+6=0,2 x-5 y-4=0\). Góc giữa hai đường thẳng trên là
A. \(\frac{\pi}{2}\)
B. \(\frac{\pi}{3}\)
C. \(\frac{\pi}{4}\)
D. \(\frac{3\pi}{4}\)
-
Câu 39:
\(\text { Tìm góc giữa } 2 \text { đường thẳng } \Delta_{1}: 2 x-y-10=0 \text { và } \Delta_{2}: x-3 y+9=0\)
A. \(60^{\circ}\)
B. \(30^{\circ}\)
C. \(90^{\circ}\)
D. \(45^{\circ}\)
-
Câu 40:
\(\text { Tìm góc giữa hai đường thẳng } \Delta_{1}: x+\sqrt{3} y=0 \text { và } \Delta_{2}: x+10=0 \text {. }\)
A. \(60^{\circ}\)
B. \(90^{\circ}\)
C. \(45^{\circ}\)
D. \(30^{\circ}\)
-
Câu 41:
\(\text { Tìm góc giữa } 2 \text { đường thẳng } \Delta_{1}: 2 x+2 \sqrt{3} y+\sqrt{5}=0 \text { và } \Delta_{2}: y-\sqrt{6}=0\)
A. \(60^{\circ}\)
B. \(90^{\circ}\)
C. \(45^{\circ}\)
D. \(30^{\circ}\)
-
Câu 42:
\(\begin{aligned} &\text { Tìm côsin giữa } 2 \text { đường thẳng } \Delta_{1}: 2 x+3 y-10=0 \text { và } \Delta_{2} \text { : }2 x-3 y+4=0 \end{aligned}\)
A. \(\frac{15}{13}\)
B. \(\frac{5}{13}\)
C. \(\frac{2}{11}\)
D. \(\frac{7}{5}\)
-
Câu 43:
\(\text { Tìm côsin góc giữa } 2 \text { đường thẳng } \Delta_{1}: x+2 y-\sqrt{2}=0 \text { và } \Delta_{2}: x-y=0\)
A. \(\frac{\sqrt{10}}{10} \text {. }\)
B. \(\frac{3\sqrt{10}}{10} \text {. }\)
C. 2
D. \(\frac{1}{10} \text {. }\)
-
Câu 44:
\(\text { Tính diện tích } \triangle A B C \text { biết } A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) \text {. }\)
A. \(\frac{11}{2}\)
B. \(\frac{17}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt 3}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
-
Câu 45:
\(\text { Phương trình tham số của đường thẳng } \Delta: 2 x-6 y+23=0 \text { là: }\)
A. \(\left\{\begin{array}{l} x=\frac{1}{2}+3 \\ y=7+t \end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l} x=\frac{1}{2}+3t \\ y=4+t \end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l} x=\frac{1}{2}+3 \\ y=7 \end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l} x=\frac{1}{2}-3t \\ y=4+t \end{array}\right.\)
-
Câu 46:
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1), B(-6; 2) là: .
A. (-9;3)
B. (2;-1)
C. (-2;0)
D. (3;1)
-
Câu 47:
Đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 2) và vuông góc với vectơ \(\vec{n}=(2 ; 3)\) có phương trình chính tắc là:
A. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y+2}{3} \text {. }\)
B. \(\frac{x-1}{3}=\frac{y-2}{3} \text {. }\)
C. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{4} \text {. }\)
D. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3} \text {. }\)
-
Câu 48:
\(\begin{aligned} &\text { Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm } A(3 ;-1) \text { và }B(1 ; 5) \text {. } \end{aligned}\)
A. \(\left\{\begin{array}{l} x=3+t \\ y=-1-3 t \end{array}, t \in \mathbb{R}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l} x=3-t \\ y=-1-3 t \end{array}, t \in \mathbb{R}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l} x=3 \\ y=-1-3 t \end{array}, t \in \mathbb{R}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l} x=3+2t \\ y=-1-3 t \end{array}, t \in \mathbb{R}\right.\)
-
Câu 49:
\(\begin{aligned} &\text { Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua } 2 \text { điểm } A(3 ;-7) \text { và }B(1 ;-7) \end{aligned}\)
A. \(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-7\end{array}\right.\)
B. \(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-7+t\end{array}\right.\)
C. \(\left\{\begin{array}{l}x=1-t \\ y=-7+t\end{array}\right.\)
D. \(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-7-3t\end{array}\right.\)
-
Câu 50:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &x + 13 = - 31 \end{aligned} \)
A. x=-11
B. x=-15
C. x=-44
D. x=-21