Trắc nghiệm Phép cộng và phép trự hai số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 26 + 26} \right| \) ta được:
A. 52
B. -52
C. 0
D. 162
-
Câu 2:
Thực hiện phép tính \(\left| {236 - 1601} \right| \) ta được:
A. 1135
B. 1365
C. -1636
D. 164
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \(\left| {62 - 154} \right|\) ta được:
A. 153
B. -653
C. 92
D. -16
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \(\left| {16 - 62} \right| \) ta được:
A. -62
B. 46
C. -46
D. -167
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 52 + \left( { - 42} \right)} \right| \) ta được:
A. 94
B. -15
C. 24
D. 10
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 514 + 25} \right| \) ta được:
A. 369
B. 489
C. 253
D. -26
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 62 - 23} \right|\) ta được:
A. 85
B. 21
C. -16
D. 63
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 52 + 15} \right| \) ta được:
A. 21
B. 37
C. -42
D. -11
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \(\left| {92 - 105} \right| \) ta được:
A. 17
B. -16
C. 13
D. 61
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính \(\left| {62 - 71 + 16} \right|\) ta được:
A. 12
B. 7
C. 3
D. -15
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 104 + 243} \right|\) ta được:
A. 139
B. -162
C. 13
D. -52
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính \(\left| {63 + 26} \right|\) ta được:
A. 41
B. -53
C. 89
D. -101
-
Câu 13:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 128 - 12} \right|\) ta được:
A. 140
B. -161
C. -140
D. 161
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính \(\left| {52 - 90} \right|\) ta được:
A. 21
B. 126
C. -14
D. 38
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính \(\left| {172 - 154} \right| \) ta được:
A. 23
B. -17
C. 18
D. -18
-
Câu 16:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 61 + 12} \right| \) ta được:
A. 49
B. -1
C. 15
D. -62
-
Câu 17:
Tìm x, biết [124–(20–4x)] : 30 + 7 = 11
A. x = -4
B. x = 4
C. x = -5
D. x = 5
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \(\left| { - 25 - 15} \right| \) ta được:
A. -40
B. 40
C. 21
D. -15
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \(\left| {53 - 168} \right|\) ta được:
A. 152
B. 115
C. -161
D. 15
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \(\left| {61 - 91} \right|\) ta được:
A. 21
B. -24
C. -15
D. 30
-
Câu 21:
Thực hiện phép tính \(\left| {105 + \left( { - 57} \right)} \right| \) ta được:
A. 48
B. -32
C. 162
D. -162
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(\left| {54 - 51} \right| \) ta được:
A. 1
B. -3
C. 3
D. -6
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính \(\left| {13 - 25} \right| \) ta được:
A. 12
B. -12
C. -41
D. 41
-
Câu 24:
Tính A = [504 − (52.8 + 70) : 32 + 6] : (−20)
A. -42
B. -24
C. 42
D. 24
-
Câu 25:
Tìm x ∈ Z, biết: (−4)3 + |x| = 2010
A. x = 2174 hoặc x = −2174.
B. x = 2074 hoặc x = −2074.
C. x = 2074 hoặc x = −2704.
D. x = 2047 hoặc x = −2047.
-
Câu 26:
Tính (−5)3 – (33 + 4)(−2) + (3 – 27) : 4
A. 69
B. 96
C. −96
D. −69
-
Câu 27:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = |x+2| + 5 với x ∈ Z
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
-
Câu 28:
Tìm x, biết: (x–10) + (x–9) +... + (x–1) = −2015
A. x = 196
B. x = −196
C. x = 169
D. x = −169
-
Câu 29:
Tính: (−5) + (+2) + |−3| + |+2|
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 30:
Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn: -2011 < x < 2011
A. 0
B. 1
C. -4
D. 3
-
Câu 31:
Gọi A là tập hợp tất cả các số nguyên thỏa mãn 27 - |5 - x| = -8 + 3. Tổng các phần tử có trong tập hợp A bằng bao nhiêu ?
A. 20
B. 10
C. -27
D. 37
-
Câu 32:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn 35 - |2x - 1| = 14 là:
A. 1
B. 0
C. 15
D. 21
-
Câu 33:
Trong các câu sau câu nào sai?
A. Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số đối nhau bằng 0
C. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
D. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
-
Câu 34:
Trong các câu sau câu nào đúng?
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
D. A và B đúng
-
Câu 35:
Tìm x biết (2x-130) :4 + 213 =52 + 193
A. x = 30
B. x = 50
C. x = 57
D. x = 75
-
Câu 36:
(5269 + 2017 , ,... , ,2017 + 5962 ). Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
D. \(\ge \)
-
Câu 37:
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362.
A. 300
B. 355
C. 305
D. 362
-
Câu 38:
Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 3 và 2
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
-
Câu 39:
Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 2 và 1
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
-
Câu 40:
Tìm số tự nhiên x biết x – 72 : 36 = 18
A. x = 10
B. x = 20
C. x = 30
D. x = 40
-
Câu 41:
Tìm số tự nhiên x biết (x + 30) – 75 = 125
A. x = 110
B. x = 70
C. x = 170
D. x = 180
-
Câu 42:
Tìm x, biết |x+2| - 4 = 6
A. 8 hoặc 12
B. -8 hoặc 12
C. -8 hoặc -12
D. 8 hoặc -12
-
Câu 43:
Tìm x, biết x + 72 = 36
A. 36
B. 63
C. -36
D. -63
-
Câu 44:
Giá trị của biểu thức \(\left| {11 - 100} \right| + 41 \) là:
A. 21
B. 130
C. 111
D. -143
-
Câu 45:
cGiá trị của biểu thức \(\left| {1 - 4} \right| + 4 \) là:
A. 7
B. 12
C. -12
D. 3
-
Câu 46:
Giá trị của biểu thức \(\left| {101 - 45} \right| - 143 \) là:
A. 1
B. 2
C. -8
D. -3
-
Câu 47:
Giá trị của biểu thức \(\left| {77 - 100} \right| + 1 \) là:
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
-
Câu 48:
Giá trị của biểu thức \(\left| { - 104 + 52} \right| + 9\) là:
A. 71
B. 22
C. 61
D. -35
-
Câu 49:
Giá trị của biểu thức \(\left| {3 - 2 - 11} \right| + 1 \) là:
A. 11
B. 1
C. -1
D. -11
-
Câu 50:
Giá trị của biểu thức \(71 - \left| { - 100} \right| \) là:
A. 77
B. 29
C. 13
D. -29