Trắc nghiệm Phép cộng và phép trự hai số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Giá trị của \(\left( { - 155} \right) + \left( { - 123} \right) + 123\) là:
A. 121-
B. 134
C. -155
D. -152
-
Câu 2:
Giá trị của \(\left( { - 76} \right) + \left( { - 9} \right) + 76\) là:
A. 1
B. -9
C. 3
D. 7
-
Câu 3:
Giá trị của \(21 + \left( { - 15} \right) + \left( { - 21} \right)\) là:
A. -15
B. 32
C. -52
D. -62
-
Câu 4:
Giá trị của \(210 + \left( { - 15} \right) + \left( { - 85} \right) \) là:
A. 131
B. -112
C. -41
D. 110
-
Câu 5:
Giá trị của \(98 + \left( { - 155} \right) + 157\) là
A. 100
B. 213
C. -15
D. -42
-
Câu 6:
Giá trị của \(167 + \left( { - 49} \right) + \left( { - 51} \right) \) là:
A. 21
B. 67
C. 23
D. -151
-
Câu 7:
Giá trị của \(\left( { - 31} \right) + \left( { - 92} \right) + 131\) là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 8
-
Câu 8:
Giá trị của \(\left( { - 98} \right) + 17 + \left( { - 2} \right) + \left( { - 7} \right) \) là:
A. 100
B. 27
C. -90
D. -15
-
Câu 9:
Giá trị của \(\left( { - 173} \right) + 21 + 173\) là:
A. 1
B. -35
C. -63
D. 21
-
Câu 10:
Giá trị của \(45 + \left( { - 56} \right) + \left( { - 45} \right) \) là:
A. 21
B. -45
C. -56
D. -72
-
Câu 11:
Giá trị của \(89 + \left( { - 23} \right) + \left( { - 77} \right) \) là:
A. 21
B. -11
C. -51
D. -42
-
Câu 12:
Giá trị của \(\left( { - 77} \right) + 100 + \left( { - 23} \right) \) là:
A. 0
B. 100
C. -54
D. -14
-
Câu 13:
Giá trị của \(145 + \left( { - 13} \right) + \left( { - 32} \right) \) là:
A. 100
B. 32
C. -14
D. -131
-
Câu 14:
Giá trị của \(79 + \left( { - 52} \right) + \left( { - 48} \right) \) là:
A. -13
B. -21
C. -41
D. -45
-
Câu 15:
Giá trị của \(\left( { - 90} \right) + 34 + \left( { - 10} \right)\) là:
A. 21
B. -24
C. -141
D. -66
-
Câu 16:
Giá trị của \(\left( { - 131} \right) + 31 + \left( { - 45} \right) \) là:
A. 121
B. -24
C. -145
D. -116
-
Câu 17:
Giá trị của \(\left( { - 32} \right) + 99 + \left( { - 68} \right) \) là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -3
-
Câu 18:
Giá trị của \(\left( { - 76} \right) + \left( { - 11} \right) + 176 \) là:
A. 21
B. 79
C. 89
D. -54
-
Câu 19:
Giá trị của \(\left( { - 45} \right) + 21 + \left( { - 55} \right) \) là:
A. -79
B. -21
C. -89
D. -11
-
Câu 20:
Giá trị của \(26 + \left( { - 133} \right) \) là:
A. 144
B. -161
C. -107
D. 52
-
Câu 21:
Giá trị của \(17 + \left( { - 88} \right) \) là:
A. -71
B. 171
C. 435
D. -14
-
Câu 22:
Giá trị của \(23 + \left( { - 79} \right) \) là:
A. 15
B. -45
C. -82
D. -56
-
Câu 23:
Giá trị của \(\left( { - 154} \right) + 200\) là:
A. 46
B. 42
C. -354
D. -152
-
Câu 24:
Giá trị của \(\left( { - 79} \right) + 143 \) là:
A. 121
B. 64
C. -141
D. -52
-
Câu 25:
Giá trị của \(\left( { - 158} \right) + 46 \) là:
A. -31
B. -51
C. -112
D. 51
-
Câu 26:
Giá trị của \(\left( { - 98} \right) + 32\) là:
A. -66
B. -121
C. -34
D. -52
-
Câu 27:
Giá trị của \(\left( { - 113} \right) + 112 \) là:
A. 1
B. 3
C. -1
D. 2
-
Câu 28:
Giá trị của \(\left( { - 98} \right) + 1\) là:
A. 21
B. -97
C. 100
D. 121
-
Câu 29:
Giá trị của \(\left( { - 67} \right) + 45\) là:
A. 11
B. -43
C. -52
D. -22
-
Câu 30:
Giá trị của \(\left( { - 299} \right) + 177 \) là:
A. 143
B. -122
C. -121
D. -75
-
Câu 31:
Giá trị của \(\left( { - 132} \right) + 45 \) là:
A. -87
B. -77
C. -177
D. 177
-
Câu 32:
Giá trị của \(\left( { - 7} \right) + 6 \) là:
A. 3
B. -13
C. -1
D. 2
-
Câu 33:
Giá trị của \(\left( { - 23} \right) + 91\) là:
A. 114
B. -114
C. 72
D. 68
-
Câu 34:
Giá trị của \(\left( { - 115} \right) + 45 \) là:
A. -11
B. -70
C. 141
D. -51
-
Câu 35:
Giá trị của \(\left( { - 98} \right) + 27 \) là:
A. -71
B. -141
C. -42
D. -11
-
Câu 36:
Giá trị của \(\left( { - 49} \right) + 105\) là:
A. -45
B. -62
C. -25
D. -56
-
Câu 37:
Giá trị của \(77 + \left( { - 12} \right)\) là:
A. 56
B. 13
C. 21
D. 10
-
Câu 38:
Giá trị của \(\left( { - 35} \right) + 141\) là:
A. 43
B. 122
C. 106
D. -14
-
Câu 39:
Giá trị của \(\left( { - 121} \right) + 45 \) là:
A. 21
B. -76
C. -112
D. -45
-
Câu 40:
Tìm x biết \(x - \left( { - 101} \right) = - 91\)
A. x = - 193
B. x = - 199
C. x = - 192
D. x = - 124
-
Câu 41:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 91} \right) = - 33 \end{array} \)
A. x = - 121
B. x = - 122
C. x = - 123
D. x = - 124
-
Câu 42:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 177} \right) = - 49 \end{array} \)
A. x = - 221
B. x = - 226
C. x = - 222
D. x = - 228
-
Câu 43:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 181} \right) = - 35 \end{array} \)
A. x = - 216
B. x = - 212
C. x = - 218
D. x = - 220
-
Câu 44:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 199} \right) = - 35 \end{array} \)
A. x = - 213
B. x = - 231
C. x = - 234
D. x = - 230
-
Câu 45:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 320} \right) = - 54 \end{array} \)
A. x = - 374
B. x = - 32
C. x = - 421
D. x = - 117
-
Câu 46:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 1005} \right) = - 5 \end{array} \)
A. x = - 1010
B. x = - 102
C. x = - 1024
D. x = - 1091
-
Câu 47:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 39} \right) = - 145 \end{array} \)
A. x = - 191
B. x = - 184
C. x = - 181
D. x = - 189
-
Câu 48:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 17} \right) = - 72 \end{array} \)
A. x = - 89
B. x = - 83
C. x = - 42
D. x = - 124
-
Câu 49:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 88} \right) = - 123 \end{array} \)
A. x = - 212
B. x = - 245
C. x = - 89
D. x = - 211
-
Câu 50:
Tìm x biết \(\begin{array}{I} x - \left( { - 54} \right) = - 90 \end{array} \)
A. x =- 101
B. x =- 124
C. x =- 144
D. x =- 141