Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hình trụ có đường cao h và bán kính đáy là r. Trong các khối lăng trụ tứ giác nội tiếp hình trụ thì khối lăng trụ có thể tích lớn nhất bằng:
A. hr2
B. 2hr2
C. 3hr2
D. 4hr2
-
Câu 2:
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D có đáy ABCD là hình thang, AB = AD = a, CD = 2a. Đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc bằng 60o. Biết hình lăng trụ nội tiếp một hình trụ. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ theo a ta được:
A. \(3\pi {a^3}\)
B. \(\pi {a^3}\)
C. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
-
Câu 3:
Cho hình trụ có bán kính đáy 10cm và đường cao là 15cm. ta để một thước thẳng có chiều dài l vào trong hình trụ. Khi đó trong các kết quả sau l có thể nhận giá trị lớn nhất là:
A. 30 (cm)
B. 25 (cm)
C. 20(cm)
D. 15(cm)
-
Câu 4:
Một hộp đứng bóng bàn hình trụ có chiều cao 30cm, bán kính 2,5cm. Vận động viên để các quả bóng bàn có bán kính 2,5cm vao hộp. Hỏi vận động viên có thể để được nhiều nhất bao nhiêu quả bóng bàn trong các kết quả sau?
A. 3
B. 6
C. 12
D. 15
-
Câu 5:
Một người xây nhà phải xây bốn cái cột hình trụ cùng kích cỡ, bán kính đáy các cột là 25cm. Biết rằng tổng thể tích vật liệu (chính là tổng thể tích bốn khối trụ) là 3m3. Chiều cao của mỗi cột là:
A. \(\frac{\pi }{3}\left( m \right)\)
B. \(\frac{{10}}{\pi }\left( m \right)\)
C. \(\frac{{12}}{\pi }\left( m \right)\)
D. \(\frac{{15}}{\pi }\left( m \right)\)
-
Câu 6:
Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
B. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)
D. \(\pi {a^2}\)
-
Câu 7:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = a, AB' = 2a. Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp hình hộp là:
A. \( \pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 6 } \right)\)
B. \( \pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\)
C. \( \pi {a^2}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\)
D. \(2\pi {a^2}\)
-
Câu 8:
Cho hình nón có đường cao h = 10cm và thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. \(200\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
B. \(\frac{{200\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)
C. \(\frac{{400\pi }}{3}\left( {c{m^2}} \right)\)
D. \(150\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
-
Câu 9:
Ta dùng hai hình chữ nhật có cùng kích cỡ để làm thành hai hình trụ (H1) và (H2) bằng cách quay các hình chữ nhật đó, lần lượt theo chiều dài và chiều rộng. Tỉ số hai diện tích xung quanh hình trụ (H1) và hình trụ (H2) là:
A. 2
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
-
Câu 10:
Hình trụ (H) có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần là 1/3. Biết rằng thể tích khối trụ là 4π. Bán kính đáy của hình trụ là:
A. 2
B. 3
C. \(\sqrt 6 \)
D. \(\sqrt 7 \)
-
Câu 11:
Hình trụ (H) có diện tích toàn phần là 8π(cm2) và thể tích khối trụ là 3π(cm3). Tính chiều cao của hình trụ ta được bao nhiêu kết quả?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích xung quanh là πa2. Bán kính đáy của hình trụ là:
A. \(\frac{{3a}}{4}\)
B. \(\frac{a}{2}\)
C. \(\frac{a}{3}\)
D. \(\frac{a}{4}\)
-
Câu 13:
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 12π, đường cao của hình trụ là 1. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 6π
B. 4π
C. 2π
D. π
-
Câu 14:
Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 2AD = 2a. Quay quanh trục AB đường gấp khúc ADCB ta được hình trụ có diện tích xung quanh là:
A. \(6\pi {a^2}\)
B. \(3\pi {a^2}\)
C. \(2\pi {a^2}\sqrt 3 \)
D. \(\pi {a^2}\sqrt 6 \)
-
Câu 15:
Cho khối trụ có bán kính đáy 4m và đường cao là 5m. Thể tích khối trụ là:
A. 20π(m3)
B. 60π(m3)
C. 80π(m3)
D. 100π(m3)
-
Câu 16:
Cho một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h và thể tích V1; một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V2.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. V2 = 3V1
B. V1 = 2V2
C. V1 = 3V2
D. V2 = V1
-
Câu 17:
Cho khối nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 60o và đường sinh l = 6cm. Thể tích của khối nón là:
A. \(9\pi \sqrt 3 \) (cm3)
B. \(27\pi \sqrt 3 \) (cm3)
C. \(27\pi \) (cm3)
D. \(3\pi \sqrt 3 \) (cm3)
-
Câu 18:
Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và đường sinh l = 25cm. Thể tích khối nón là:
A. 1500π(cm3)
B. 2500π(cm3)
C. 3500π(cm3)
D. 4500π(cm3)
-
Câu 19:
Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 15cm và bán kính đáy r = 20cm. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 1000π(cm2)
B. 250π(cm2)
C. 375π(cm2)
D. 500π(cm2)
-
Câu 20:
Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần đường cao. Góc ở đỉnh của hình nón là:
A. 1200
B. 900
C. 600
D. 300
-
Câu 21:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 6πa2a2. Diện tích của thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua các trục của hình trụ là:
A. a2
B. 2a2
C. 4a2
D. 6a2
-
Câu 22:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Lần lượt quay hình chữ nhật quanh các trục AB, AD ta được hai khối trụ lần lượt gọi là (H1), (H2). Tính tỉ số thể tích của khối trụ (H1) chia cho thể tích của khối trụ (H2)
A. 1
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. 2
-
Câu 23:
Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là 4π(cm2) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 15π(cm2) để làm thân. Tính chiều cao của thùng phi được làm.
A. 15/4(cm)
B. 5(cm)
C. 15/2(cm)
D. 15(cm)
-
Câu 24:
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 7πa2 và bán kính đáy là a. Chiều cao của hình trụ là:
A. 3a/2
B. 2a
C. 5a/3
D. 5a/2
-
Câu 25:
Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 2a. Thể tích khối trụ đã cho theo a là:
A. \(2\pi {a^3}\)
B. \(\pi {a^3}\)
C. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{2}\)
-
Câu 26:
Một chiếc phễu đựng dầu hình nón có chiều cao là 30cm và đường sinh là 50cm. Giả sử rằng lượng dầu mà chiếc phễu đựng được chính là thể tích của khối nón. Khi đó trong các lượng dầu sau đây, lượng dầu nào lớn nhất chiếc phễu có thể đựng được:
A. 150720π(cm3)
B. 50400π(cm3)
C. 16000π(cm3)
D. 12000π(cm3)
-
Câu 27:
Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón bằng:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(1 + \frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 1}}\)
-
Câu 28:
Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần bán kính đáy. Góc ở đỉnh của hình nón là:
A. 1200
B. 600
C. 300
D. 00
-
Câu 29:
Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là a. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo thành hình nón (N). Diện tích xung quanh của hình nón (N) là:
A. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
B. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
C. \( \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
-
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A và AB = SB = a, SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng SC và AB là
A. a
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. \( \frac{a}{{2\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{a}{2}\)
-
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.
A. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{{12}}\)
B. \(\frac{a}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \frac{{a\sqrt {21} }}{6}\)
-
Câu 32:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = \({a\sqrt 2 }\) và góc giữa A’B và mặt phẳng (ABC) là 60o. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là:
A. 2a
B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(a\sqrt 5\)
-
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2AD = 2a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. \({a\sqrt 3 }\)
B. \({a\sqrt 6 }\)
C. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
-
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 2a, DSAB là tam giác đều. Bán kính mặt cầu tâm A cắt SB theo một dây có độ dài a là:
A. \( \frac{{a\sqrt {13} }}{2}\)
B. 2a
C. \(2a\sqrt 2 \)
D. \(a\sqrt 3 \)
-
Câu 35:
Cho đường thẳng a và điểm A cách đường thẳng a một khoảng bằng 4cm. Trong các mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với đường thẳng a, mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất thì diện tích đó bằng:
A. 4π (cm2)
B. 16π/3 (cm2)
C. 16π (cm2)
D. 64π (cm2)
-
Câu 36:
Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
A. \(\frac{{a\sqrt {39} }}{6}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {12} }}{6}\)
C. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{4a}}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 37:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là:
A. a
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(a\sqrt 2 \)
-
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:
A. a
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(a\sqrt 3 \)
-
Câu 39:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu đáy của nó là hình vuông
B. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là lăng trụ đứng
C. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó có đáy là đa giác nội tiếp được đường tròn
D. Hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là lăng trụ đứng tam giác
-
Câu 40:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp khi và chỉ khi hình chóp có đáy là một tứ giác nội tiếp được đường tròn.
B. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó là hình chóp tam giác.
C. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu nó có các cạnh bên bằng nhau.
D. Hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp nếu có cạnh bên vuông góc với đáy.
-
Câu 41:
Khối nón có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaGOmamaaka % aabaGaaG4maaWcbeaaaaa!3788! 2\sqrt 3 \) thì có đường sinh bằng:
A. 2
B. 3
C. 16
D. 4
-
Câu 42:
Cho hình nón có đường sinh bằng 4a diện tích xung quanh bằng \(8\pi a^2\) Tính chiều cao của hình nón đó theo a
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aIYaGaamyyamaakaaabaGaaG4maaWcbeaaaOqaaiaaiodaaaGaaiOl % aaaa!39F7! \frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyyamaaka % aabaGaaG4maaWcbeaakiaac6caaaa!386E! a\sqrt 3 .\)
C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyyamaaka % aabaGaaG4maaWcbeaakiaac6caaaa!386E! 2a\sqrt 3 .\)
D. 2a
-
Câu 43:
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB =3a và AC = 4a . Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC bằng
A. l = a
B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamiBaiabg2 % da9maakaaabaGaaGOmaaWcbeaakiaadggaaaa!39B2! l = \sqrt 2 a\)
C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamiBaiabg2 % da9maakaaabaGaaGOmaaWcbeaakiaadggaaaa!39B2! l= \sqrt 3 a\)
D. l = 5a
-
Câu 44:
Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R . Biết SO = h. Độ dài đường sinh của hình nón bằng
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaOaaaeaaca % WGObWaaWbaaSqabeaacaaIYaaaaOGaeyOeI0IaamOuamaaCaaaleqa % baGaaGOmaaaaaeqaaaaa!3A91! \sqrt {{h^2} - {R^2}} \)
B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaOaaaeaaca % WGObWaaWbaaSqabeaacaaIYaaaaOGaey4kaSIaamOuamaaCaaaleqa % baGaaGOmaaaaaeqaaaaa!3A86! \sqrt {{h^2} + {R^2}} \)
C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaGOmamaaka % aabaGaamiAamaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakiabgkHiTiaadkfadaah % aaWcbeqaaiaaikdaaaaabeaaaaa!3B4D! 2\sqrt {{h^2} - {R^2}} \)
D. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaGOmamaaka % aabaGaamiAamaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakiabgUcaRiaadkfadaah % aaWcbeqaaiaaikdaaaaabeaaaaa!3B42! 2\sqrt {{h^2} + {R^2}} \)
-
Câu 45:
Một khối nón có diện tích xung quanh bằng \(2\pi (cm^2)\) và bán kính đáy \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % aIXaaabaGaaGOmaaaaaaa!377B! \frac{1}{2}(cm)\). Khi đó độ dài đường sinh là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 46:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy AB=q , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc \(60^o\) . Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. \(R=\frac{4 a}{3}\)
B. \(R=\frac{2 a}{3}\)
C. \(\mathrm{R}=\frac{2 \mathrm{a} \sqrt{3}}{3}\)
D. \(R=\frac{2 a}{\sqrt{3}}\)
-
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với (ABC), góc giữa cạnh bên SB với đáy là \(60^o\). Tam giác ABC vuông tại B, \(\mathrm{AB}=\mathrm{a} \sqrt{3}, \widehat{ACB}=30^{0}\) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp làA. \(\frac{\sqrt{21}a}{2}\)
B. \(\frac{\sqrt{21}a}{4}\)
C. \(\sqrt{21}a\)
D. \(\frac{\sqrt{21}a}{\sqrt{2}}\)
-
Câu 48:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp trên là
A. \(\frac{448 \pi \mathrm{a}^{3} \sqrt{14}}{1029}\)
B. \(\frac{448 \pi \mathrm{a}^{3}}{1029}\)
C. \(\frac{\pi a^{3} \sqrt{14}}{1029}\)
D. \(448 \pi \mathrm{a}^{3} \sqrt{14}\)
-
Câu 49:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Bán kính của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều ABCD là
A. \(\frac{a \sqrt{6}}{12}\)
B. \(\frac{a}{12}\)
C. \(\frac{a \sqrt{3}}{12}\)
D. \(\sqrt{6}\)
-
Câu 50:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng \(2\sqrt3\) . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A. \(\frac{3 \sqrt{6}}{2}\)
B. \(\frac{3 \sqrt{6}}{4}\)
C. \(\frac{3 \sqrt{6}}{6}\)
D. \(\frac{3 \sqrt{6}}{8}\)