Trắc nghiệm Khái niệm về khối đa diện Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối tám mặt đều lần lượt là:
A. 4, 6, 8
B. 8, 12, 8
C. 20, 30, 12
D. 6, 12, 8
-
Câu 3:
Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
A. 20
B. 60
C. 30
D. 12
-
Câu 4:
Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20
B. 11
C. 12
D. 10
-
Câu 5:
Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A. 14
B. 8
C. 12
D. 10
-
Câu 6:
Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ?
A. Khối bát diện đều
B. Khối lăng trụ tam giác đều
C. Khối chóp lục giác đều
D. Khối tứ diện đều
-
Câu 7:
Cho khối đa diện đều loại {3;4}. Tổng các góc phẳng tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 1800
B. 2400
C. 3240
D. 3600
-
Câu 8:
Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình tròn
B. Đường thẳng
C. Hình hộp xiên
D. Tam giác đều
-
Câu 9:
Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
-
Câu 10:
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh:
A. 16
B. 12
C. 8
D. 9
-
Câu 11:
Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt
-
Câu 12:
Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân
B. Hình thang cân
C. Hình elip
D. Hình bình hành
-
Câu 13:
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng
B. 4 mặt phẳng
C. 3 mặt phẳng
D. 9 mặt phẳng
-
Câu 14:
Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 15:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 16:
Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 8
-
Câu 17:
Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 1
-
Câu 18:
Khối đa diện có tất cả các mặt là hình vuông có bao nhiêu đỉnh.
A. 8
B. 4
C. 16
D. 20
-
Câu 19:
Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 7 mặt
B. 9 mặt
C. 6 mặt
D. 5 mặt
-
Câu 20:
Kí hiệu M là số mặt, Đ là số đỉnh và C là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó bộ (M, Đ, C) tương ứng với bộ số nào?
A. (M, Đ, C) = (6,12,8)
B. (M, Đ, C) = (8,12,6)
C. (M, Đ, C) = (8,6,12)
D. (M, Đ, C) = (12,8,6)
-
Câu 21:
Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt tương ứng là:
A. 12, 8, 6
B. 12, 6, 8
C. 6, 12, 8
D. 8, 6, 12
-
Câu 22:
Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. 12
B. 16
C. 20
D. 30
-
Câu 23:
Số đỉnh của khối bát diện đều là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
-
Câu 24:
Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt đều là
A. 12 đỉnh và 30 cạnh
B. 24 đỉnh và 30 cạnh
C. 24 đỉnh và 24 cạnh
D. 12 đỉnh và 24 cạnh
-
Câu 25:
Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám
B. Mười sáu
C. Mười hai
D. Mười
-
Câu 26:
Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn 6
B. Lớn hơn 7
C. Lớn hơn hoặc bằng 8
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
-
Câu 27:
Gọi M, C, Đ thứ tự là số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình bát diện đều. Khi đó S = M+C+Đ bằng:
A. S = 24
B. S = 26
C. S = 30
D. S = 14
-
Câu 28:
Một hình lăng trụ có 2018 mặt, hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 6057
B. 6051
C. 6045
D. 6048
-
Câu 29:
Số mặt phẳng cách đều tất cả các đỉnh của một hình lăng trụ tam giác là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Cắt khối lăng trụ MNP.M'N'P' bởi các mặt phẳng (MN'P') và (MNP') ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
B. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
C. Ba khối tứ diện
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
-
Câu 31:
Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. MANC, BCDN, AMND, ABND
B. MANC, BCMN, AMND, MBND
C. ABCN, ABND, AMND, MBND
D. NACB, BCMN, ABND, MBND
-
Câu 32:
Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. Bốn
B. Sáu
C. Vô số
D. Hai
-
Câu 33:
Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 16
B. 48
C. 8
D. 24
-
Câu 34:
Cắt khối trụ ABC.A'B'C' bởi các mặt phẳng (AB'C') và (ABC') ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
B. Ba khối tứ diện
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
-
Câu 35:
Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
-
Câu 36:
Người ta xếp 12 khối lập phương cạnh 4cm tạo thành một khối hộp chữ nhật. Ba kích thước của khối chữ nhật có thể là:
A. 4;4;32 hoặc 4;12;24
B. 4;4;48 hoặc 4;8;24 hoặc 4;12;16 hoặc 8;8;12
C. 4;4;20 hoặc 4;8;16 hoặc 8;8;12
D. 4;8;32 hoặc 8;12;16
-
Câu 37:
Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các mặt của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ có cạnh 10dm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng 2 mặt được sơn đỏ?
A. 64
B. 81
C. 100
D. 96
-
Câu 38:
Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số cạnh có thể là một số lẻ?
A. Khối chóp
B. Khối tứ diện
C. Khối hộp
D. Khối lăng trụ.
-
Câu 39:
Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D Bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND
B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
D. AMCD, AMND, BMCN, BMND.
-
Câu 40:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S.ABCD thành mấy khối tứ diện.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 41:
Trong hình bát diện đều số cạnh gấp mấy lần số đỉnh.
A. \(\frac{4}{3}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. 2
D. 3
-
Câu 42:
Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 43:
Số đỉnh của một hình bát diện đều là ?
A. Mười hai
B. Tám
C. Mười
D. Sáu
-
Câu 44:
Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 45:
Hình nào sau đây không phải là hình đa diện ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 46:
Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 10
C. 12
D. 12
-
Câu 47:
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 48:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình chóp này có mặt đối xứng nào?
A. Không có
B. (SAB)
C. (SAC)
D. (SAD)
-
Câu 49:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các kích thước là a, b, c (a < b < c). Hình hộp chữ nhật này có mấy mặt đối xứng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 50:
Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4