850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Chọn phát biểu đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:
A. Tính base trong cả 2 dung môi.
B. Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.
C. Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.
D. Tính acid trong cả 2 dung môi.
-
Câu 2:
Chọn phương án đúng: Chu kỳ 3 và chu kỳ 7 có tối đa bao nhiêu nguyên tố:
A. CK3: 8; CK7: 32
B. CK3: 8; CK7: 18
C. CK3: 18; CK7: 98
D. CK3: 18; CK7: 32
-
Câu 3:
Nếu xem không khí chỉ gồm có O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng mol phân tử trung bình của không khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N = 14)
A. 29
B. 28
C. 30
D. 28,8
-
Câu 4:
Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:
A. Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.
B. Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.
C. Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết.
D. Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết.
-
Câu 5:
Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa là 17°C. Áp suất tối đa mà xy lanh có thể chịu đựng được là 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nào thì áp suất của Nitơ đạt đến giá trị tối đa cho phép?
A. 114,3°C
B. 162,5°C
C. 211,6°C
D. 118,6°C
-
Câu 6:
Chọn phương án đúng: Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl6. Khảo sát cấu trúc ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù hợp nhất: (Cho 31Ga, 51Sb).
A. (GaCl2+)(SbCl4-)
B. (SbCl2+)(GaCl52-)
C. (SbCl2+)(GaCl4-)
D. (GaCl2+)(SbCl52-)
-
Câu 7:
Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mg(r) + ½ O2(k) ® MgO(r) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DHo, DSo, DGo của phản ứng này ở 25oC:
A. DHo < 0; DSo < 0 ; DGo < 0
B. DHo > 0; DSo > 0 ; DGo > 0
C. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo > 0
D. DHo > 0; DSo > 0 ; DGo < 0
-
Câu 8:
Chọn trường hợp đúng: Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.
A. 4s14p2
B. 3d104s14p2
C. 4s24p1
D. 3d104s24p1
-
Câu 9:
Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch: (1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M. (2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M. (3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M. Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl là T = 10 -9,6.
A. Chỉ có trường hợp (1)
B. Cả 3 trường hợp
C. Chỉ có trường hợp (2)
D. Các trường hợp (1), (2)
-
Câu 10:
Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: \(BeF_6^{4 - },SiF_6^{2 - },He_2^ + ,H_2^ - ,C{a_2}\)
A. \(SiF_6^{2 - }, H_2^ - , C{a_2}\)
B. \(BeF_6^{4 - } , He_2^ + , C{a_2}\)
C. \(BeF_6^{4 - } , C{a_2}\)
D. \(He_2^ + , H_2^ - \)
-
Câu 11:
Chọn phương án đúng: Tính sự chênh lệch giữa hiệu ứng nhiệt phản ứng đẳng áp và đẳng tích của phản ứng sau đây ở 25°C: C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2 (k) + 3H2O (ℓ). (R = 8,314 J/mol.K)
A. 4539J
B. 2478J
C. 2270J
D. 1085J
-
Câu 12:
Chọn phương án đúng: Số oxy hóa của các nguyên tố trong HBrO4 là:
A. H: +1 ; O: –2 ; Br: +6
B. H: +1 ; O: –1 ; Br: +6
C. H: +1 ; O: –2 ; Br: +7
D. H: +1 ; O: –1 ; Br: +7
-
Câu 13:
Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không đổi (P = const). Số cấu tử và bậc tự do của hệ lần lượt là:
A. 2 và 1
B. 2 và 0
C. 3 và 2
D. 2 và 2
-
Câu 14:
Chọn phương án đúng: Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần):
1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2
2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO
3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5
A. 2, 3
B. 1
C. 2
D. 1, 2
-
Câu 15:
Chọn phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:
A. Tăng dần từ H2O đến H2Te.
B. Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.
C. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
D. Nhiệt độ sôi của H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhiệt độ sôi của H2S thấp nhất).
-
Câu 16:
Chọn phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản ứng có:
A. A < 0
B. DU > 0
C. ∆H < 0
D. DU < 0
-
Câu 17:
Chọn câu đúng: Tính thuận từ (có từ tính riêng) của các nguyên tử và ion được giải thích là do có chứa electron độc thân, càng nhiều electron độc thân thì từ tính càng mạnh. Trên cơ sở đó hãy chọn trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp chất ion nào bị nam châm hút mạnh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt là 17, 22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4) ; (FeCℓ2 và FeCℓ3)
A. TiCℓ2 và FeCℓ2
B. TiCℓ2 và FeCℓ3
C. TiCℓ4 và FeCℓ2
D. TiCℓ4 và FeCℓ3
-
Câu 18:
Chọn phương án đúng: Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch muối Cu2+ của điện cực xuống 10 lần:
A. giảm 59 mV
B. tăng 29,5 mV
C. tăng 59 mV
D. giảm 29,5 mV
-
Câu 19:
Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:
A. Làm cho DG < 0.
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa.
C. Chủ yếu là làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử.
D. Làm tăng số phân tử có năng lượng lớn hơn năng lượng hoạt hóa.
-
Câu 20:
Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:
A. Không đổi theo thời gian.
B. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
D. Tăng dần theo thời gian.
-
Câu 21:
Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
-
Câu 22:
Chọn phát biểu đúng về áp suất hơi:
A. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa là như nhau.
B. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
C. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoài.
D. Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
-
Câu 23:
Xét hệ cân bằng gồm ba chất có mặt trong phản ứng sau: NH4Cl(r) ⇌ HCl(k) + NH3(k).
(1) Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 2, số bậc tự do là 2.
(2) Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2.
(3) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 1, số pha là 2, số bậc tự do là 1.
(4) Nếu nồng độ HCl và NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2.
A. 1, 4
B. 2, 4
C. 2, 3
D. 1, 3
-
Câu 24:
Chọn phương án đúng: Khi ghép một tấm bạc trong dung dịch bão hòa AgBr và một tấm bạc khác trong dung dịch AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ có suất điện động ở 250C là 0,245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C.
A. 2 ×10-12
B. 2 ×104
C. 5 ×10-13
D. Không đủ dữ liệu để tính
-
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng: (1) Khi hòa tan vào nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li. (2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch. (3) Hằng số điện li là đại lượng phụ thuộc vào bản chất chất điện li, bản chất dung môi và nhiệt độ. (4) Hằng số điện li là hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng Guldberg – Waage.
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
-
Câu 26:
Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ càng lớn khi:
A. Acid tạo thành nó có hằng số điện ly càng nhỏ
B. Nhiệt độ càng cao
C. Hằng số thủy phân càng nhỏ
D. Base tạo thành nó càng yếu
-
Câu 27:
Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68,4% khối lượng crom.(Cho O = 16, Cr = 52)
A. CrO
B. Cr2O3
C. Cr2O7
D. CrO3
-
Câu 28:
Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị của pH).
A. H2SO4 < HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
B. NaHCO3 < H3PO4 < HClO4 = H2SO4
C. H2SO4 = HClO4 < H3PO4 < NaHCO3
D. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < NaHCO3
-
Câu 29:
Chọn phương án đúng: Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch:
A. Chỉ có acid sunfuric tinh khiết.
B. Có mặt ion Mg2+.
C. Có mặt ion Al3+.
D. Có mặt ion Ag+.
-
Câu 30:
Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid: 3NO2(k) + H2O(l) ® 2HNO3(dd) + NO(k)
\(\Delta H_{298,tt}^0\) 33,2 -285,83 -207,4 90,25 (kJ/mol) \(S_{298}^0\) 240,0 69,91 146 210,65 (J/mol.K) Tính \(\Delta G_{298}^0\) của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C.
A. 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
B. -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
C. 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
D. -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
-
Câu 31:
Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:
A. Chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất khử
-
Câu 32:
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) có \(\Delta H_{298}^0\) = +180,8 kJ. Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25°C, khi thu được 1 mol khí NO từ phản ứng trên thì:
A. Lượng nhiệt thu vào là 180,8 kJ.
B. Lượng nhiệt tỏa ra là 90,4 kJ.
C. Lượng nhiệt thu vào là 90,4 kJ.
D. Lượng nhiệt tỏa ra là 180,8 kJ.
-
Câu 33:
Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg có bán kính R tăng dần theo dãy:
A. RN < RBe < RMg < RNa
B. RMg < RNa < RN < RBe
C. RBe < RN < RNa < RMg
D. RNa < RMg < RBe < RN
-
Câu 34:
Chọn phương án đúng: (1) Điện tích hạt nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nào về trị số bằng số thứ tự của nguyên tố đó trong bảng hệ thống tuần hoàn. (2) Tính chất của đơn chất, thành phần và tính chất các hợp chất biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. (3) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm IIIB là phân nhóm chứa nhiều nguyên tố nhất. ( 4) Chu kì (ngoại trừ chu kỳ 1) là một dãy các nguyên tố, mở đầu là một kim loại kiềm và kết thúc là một khí hiếm.
A. Chỉ các câu 2, 3 đúng
B. Chỉ các câu 1, 2 đúng
C. Tất cả cùng đúng
D. Chỉ các câu 3, 4 đúng
-
Câu 35:
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5, ở 100oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:
A. thu nhiệt
B. đẳng nhiệt
C. đoạn nhiệt
D. tỏa nhiệt
-
Câu 36:
Chọn ý sai: Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có \(v = kC_A^mC_B^n\). Bậc của phản ứng: (1) Luôn bằng (n + m) ; (2) Ít khi lớn hơn 3 ; (3) Bằng (c+d) – (a+b) ; (4) Có thể là phân số ; (5) Bằng (a + b).
A. 3 và 5
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 2, 3 và 5
-
Câu 37:
Khí than ướt là hỗn hợp đồng thể tích của khí hydro và cacbon monoxit. Tính lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít (đktc) khí than ướt. Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), và CO2(k) lần lượt là: -285,8 ; -110,5 ; -393,5(kJ/mol).
A. - 1422 kJ
B. - 679,3 kJ
C. - 568,8 kJ
D. - 2844 kJ
-
Câu 38:
Chọn phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp = 9,2 ở 25°C.
1) Khi \({p_{{N_2}{O_4}}}\) = 0,90atm; \({p_{N{O_2}}}\) = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.
2) Khi \({p_{{N_2}{O_4}}}\) = 0,72atm; \({p_{N{O_2}}}\) = 0,28atm, phản ứng ở cân bằng.
3) Khi \({p_{{N_2}{O_4}}}\) = 0,10atm; \({p_{N{O_2}}}\) = 0,90atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.
4) Khi \({p_{{N_2}{O_4}}}\) = 0,90atm; \({p_{N{O_2}}}\) = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.
5) Khi \({p_{{N_2}{O_4}}}\) = 0,72atm; \({p_{N{O_2}}}\) = 0,28atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
-
Câu 39:
Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:
A. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.
B. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.
C. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.
D. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.
-
Câu 40:
Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phản ứng: CO(k) + ½ O2(k) = CO2(k) ; \(\Delta H_{298}^0 = -283kJ\). Nhiệt độ ban đầu là 25°C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và Cp(N2,k) = 27,2.
A. 3547 K
B. 4100 K
C. 2555 K
D. 3651 K
-
Câu 41:
Chọn phương án đúng và đầy đủ: (1) Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. (2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt. (3) Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định. (4) Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó.
A. 1 và 3
B. 1 và 4
C. 1, 3 và 4
D. 1 và 2
-
Câu 42:
Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)
Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514,6 kJ
2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457,2 kJ
A. – 37,8 kJ
B. – 28,7 kJ
C. – 57,4 kJ
D. – 43,6 kJ
-
Câu 43:
Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của mỗi phản ứng hóa học:
A. Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp của các chất sản phẩm.
B. Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng.
D. Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng.
-
Câu 44:
Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k) ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo thể tích:
A. DG1100 » 0, hệ đạt trạng thái cân bằng.
B. DG1100 > 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều nghịch.
C. Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K.
D. DG1100 < 0, phản ứng đang diễn ra theo chiều thuận.
-
Câu 45:
Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:
A. RS < RSi < RF < RO
B. RF < RO < RS < RSi
C. RO < RF < RSi < RS
D. RSi < RS < RO < RF