525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc
tracnghiem.net chia sẻ 525 câu trắc nghiệm môn Toán rời rạc (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung gồm những vấn đề cơ bản nhất của toán học rời rạc lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị, lý thuyết độ phức tạp, đại số Boole.,…Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài bằng 8 bắt đầu bởi 00 và kết thúc bởi 11.
A. 64
B. 16
C. 32
D. 128
-
Câu 2:
Số các các chỉnh hợp không lặp chập k của n là:
A. Nk
B. n! / k!(n-k)!
C. n!/(n-k)!
D. n!
-
Câu 3:
Một giải thuật đệ qui được thực hiện thông qua hai bước:
A. Bước phân tích và bước thay thế ngược lại
B. Bước tính toán và phân tích
C. Bước thay thế ngược lại và phân tích
D. Bước phân tích và bước tính toán
-
Câu 4:
Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A?
A. {4, 3, 5, 2}
B. {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}
C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}
D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
-
Câu 5:
Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:
A. {(1,b), (a,b)}
B. {(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}
C. {(1,1), (1,b), ( \(\phi \) ,1), ( \(\phi \) ,b), (a,b)}
D. {(1,1), (1,b), (a,b), \(\phi \) }
-
Câu 6:
Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+B) +C) + ((A+C) +B) là:
A. {1, 2, 3, 4, 5, 7}
B. {2, 4}
C. {1, 2, 3, 4, 6, 8}
D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}
-
Câu 7:
Cho 2 tập A, B với \(\left| A \right| = 100,{\rm{ }}\left| B \right| = 200,{\rm{ }}A \subseteq B.{\rm{ }}\left| {A \cup B} \right|\) là:
A. 50
B. 100
C. 300
D. 200
-
Câu 8:
Mệnh đề \(P \vee (P \wedge Q)\) tương đương logic với mệnh đề nào sau đây?
A. \(P \wedge Q\)
B. Q
C. \(P \vee Q\)
D. P
-
Câu 9:
Có một bàn tròn, xung quanh gồm 2n chiếc ghế. Cần sắp chỗ cho n cặp vợ chồng sao cho: các ông ngồi xen kẽ các bà và các cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp theo yêu cầu trên?
A. N!
B. n.n!
C. 2n!
D. 4n!
-
Câu 10:
Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng?
A. R = {(a,b)| a ≤ b} trên tập số nguyên
B. {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tập {1,2,3}
C. {(a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a)} trên tập {a,b,c}
D. R = {(a,b)| a≡b(mod 3)} trên tập {-15, -14, …, 14, 15}
-
Câu 11:
Cho tập A = {a, b}, B = {0, 1, 2} câu nào dưới đây là SAI:
A. A x B = B x A.
B. |A x B| = |B x A|
C. |A x B| = |A| x |B|.
D. |A x B| = |B| x |A|.
-
Câu 12:
Có n lá thư và n phong bì ghi sẵn địa chỉ. Bỏ ngẫu nhiên các lá thư vào các phong bì. Hỏi xác suất để xảy ra không một Là thư nào bỏ đúng địa chỉ là bao nhiêu?
A. (1/n) *(e/n)
B. e-1
C. e/n
D. 1/n
-
Câu 13:
Đường đi Euler vô hướng trên một đồ thị có đỉnh đầu và đỉnh cuối:
A. Trùng nhau
B. Khác nhau
C. Có cùng bậc chẵn
D. Đỉnh đầu bậc chẵn đỉnh cuối bậc lẻ
-
Câu 14:
Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tối đại trong bảng Karnaugh sau đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Thuật toán được qọi là đệ quy nếu:
A. Giải quyết bài toán bằng cách chia nhỏ bài toán ban đầu tới các bài toán cơ sở
B. Giải quyết bài toán bằng cách chia đôi bài toán ban đầu thành các bài toán con
C. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào nhỏ hơn.
D. Giải quyết bài toán bằng cách rút gọn liên tiếp bài toán ban đầu tới bài toán cũng như vậy nhưng có dữ liệu đầu vào bằng một nửa.
-
Câu 16:
Hoán vị nào dưới đây là hoán vị kế tiếp của hoán vị 2 1 3 4 5 6 7 8 9.
A. 2 3 1 4 5 6 7 8 9
B. 2 1 4 3 5 6 7 8 9
C. 2 1 3 4 5 6 7 9 8
D. 3 1 2 4 5 6 7 8 9
-
Câu 17:
Khi xây dựng chu trình Hamilton, nếu lấy hai cạnh liên thuộc với một đỉnh đặt vào chu trình thì:
A. Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại không liên thuộc với đỉnh đó.
B. Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại liên thuộc với đỉnh đó.
C. Có thể xóa tất cả các cạnh còn lại của đồ thị.
D. Có thể lấy thêm các cạnh liên thuộc với đỉnh đó.
-
Câu 18:
Cho A={1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau bắt đầu bởi chữ số 5 không kết thúc bởi chữ số 1 được thành lập từ A.
A. 24
B. 16
C. 6
D. 18
-
Câu 19:
Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là:
A. ( ) – Bù – tổng – tích.
B. ( ) – Bù – tích – tổng.
C. Bù – tổng – tích – ( ).
D. Bù – tích – tổng – ( ).
-
Câu 20:
Chọn phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
A. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G và mỗi cạnh xuất hiện đúng một lần.
B. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G và mỗi đỉnh xuất hiện đúng một lần.
C. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường sơ cấp trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi đường đi đó đi qua tất cả các cạnh trong G.
D. Cho G là đồ thị bất kỳ. Một đường đi trong G là đường Hamilton khi và chỉ khi 69 đường đi đó đi qua tất cả các đỉnh trong G.
-
Câu 21:
Đường đi trong đồ thị G vô hướng từ đỉnh s đến đỉnh t là một dãy:
A. Các cạnh e1,e2,…,en kề nhau
B. Các đỉnh v0 = s, v1, v2, …,vn = t kề nhau, các cạnh ei=(vi-1,vi) đôi một khác nhau, i = 0..n.
C. Các cạnh e1,e2,…,en không kề nhau.
D. Các đỉnh v0 = s, v1, v2, …,vn = t không kề nhau
-
Câu 22:
Bậc của đỉnh trong đồ thị có hướng G là:
A. Số cạnh đi vào đỉnh đó.
B. Số cạnh đi ra khỏi đỉnh đó.
C. Tổng của cạnh đi vào và số cạnh đi ra khỏi đỉnh đó.
D. Hiệu của cạnh đi vào và cạnh đi ra khỏi đỉnh đó
-
Câu 23:
Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập A - B là:
A. {a, b, e}
B. {d, f, g}
C. {a, b, e, d, g, f}
D. {a, b, c, d, e, g, f}
-
Câu 24:
Đồ thị G vô hướng được gọi là liên thông nếu giữa mọi cặp đỉnh u,v bất kỳ đều có:
A. Một cạnh nối giữa u và v
B. Một đường đi có hướng nối u đến v
C. Một đường đi vô hướng nối u đến v
D. Hai cạnh nối u đến v
-
Câu 25:
Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không là mệnh đề.
A. Lan thích học toán.
B. Lan không thích học toán
C. Không ai thích học toán.
D. Mọi người trong lớp tôi đều thích học toán.
-
Câu 26:
Số các xâu nhị phân có độ dài là 8 là:
A. 1024
B. 256
C. 16
D. 8
-
Câu 27:
Đồ thị K4 có số đỉnh và số cạnh tương ứng là?
A. 4,6
B. 4,8
C. 5,8
D. 4,4
-
Câu 28:
Đồ thị G = (V,E) được gọi là đồ thị vô hướng nếu:
A. Tồn tại một cạnh của G là cạnh vô hướng
B. Mọi cạnh của G là cạnh vô hướng
C. Có hai cạnh của G là cạnh vô hướng
D. Mọi cạnh của G là cạnh có hướng
-
Câu 29:
Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
A. Quan hệ R có tính phản xạ nếu mọi phần tử a thuộc A đều có quan hệ R với chính nó.
B. Quan hệ R có tính đối xứng nếu mọi a, b thuộc A thì a phải có quan hệ R với b.
C. Quan hệ R có tính bắc cầu nếu mọi a, b, c thuộc A thì a phải có quan hệ R với b và b phải có quan hệ R với c
-
Câu 30:
Cho đồ thị vô hướng G=(V,E), với |V| = n; |E|=m. Tổng bậc của tất cả các đỉnh trong đồ thị G là?
A. -1.m
B. -2.m
C. 1.m
D. 2.m