Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Nguyễn Văn Linh
-
Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A. 153
B. 315
C. \(A_{15}^3.\)
D. \(C_{15}^3.\)
-
Câu 2:
Cho cấp số cộng (un) biết \({u_1} = 3,{u_2} = - 1.\) Tìm u3.
A. 4
B. 2
C. -5
D. 7
-
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-\frac{1}{2} \right)\) và \(\left( 3;+\infty \right).\)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( -\frac{1}{2};+\infty \right).\)
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( 3;+\infty \right).\)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;3 \right).\)
-
Câu 4:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 1
D. x = 4
-
Câu 5:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x)
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
-
Câu 6:
Cho bảng biến thiên của hàm số y = f(x). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( -1;0 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right).\)
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên tập R bằng -1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên tập R bằng 0.
D. Đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) không có đường tiệm cận.
-
Câu 7:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = \frac{{x - 4}}{{x + 1}}.\)
B. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 4\)
C. \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4.\)
D. \(y = {x^3} + 6{x^2} - 4.\)
-
Câu 8:
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(f\left( x \right) - 1 = m\) có đúng hai nghiệm.
A. -2 < m < -1
B. \(m = - 2,m \ge - 1.\)
C. m > 0,m = - 1.
D. m = - 2,m > - 1.
-
Câu 9:
Cho a, b, c > 0 và \(a \ne 1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \({\log _a}b = c \Leftrightarrow b = {a^c}.\)
B. \({\log _a}\left( {\frac{b}{c}} \right) = {\log _a}b - {\log _a}c.\)
C. \({\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c.\)
D. \({\log _a}\left( {b + c} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c.\)
-
Câu 10:
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x\) tại điểm có hoành độ x = 2 bằng
A. \(\frac{1}{{\ln 3}}.\)
B. ln3
C. \(\frac{1}{{2\ln 3}}.\)
D. 2ln3
-
Câu 11:
Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\) với x > 0
A. \(P = \sqrt x .\)
B. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}.\)
C. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}.\)
D. \(P = {x^2}\)
-
Câu 12:
Tìm nghiệm x0 của phương trình \({3^{2x + 1}} = 21.\)
A. \({x_0} = {\log _9}21.\)
B. \({x_0} = {\log _{21}}8.\)
C. \({x_0} = {\log _{21}}3.\)
D. \({x_0} = {\log _9}7.\)
-
Câu 13:
Phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = 1\) có nghiệm là
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 2
D. x = 1
-
Câu 14:
Cho hàm số f(x) = x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 16.\)
B. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 1.\)
C. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 8.\)
D. \(F\left( 2 \right) - F\left( 0 \right) = 4.\)
-
Câu 15:
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 3x\) là
A. - sin 3x + C.
B. \(\frac{1}{3}\sin 3x + C\)
C. \(-\frac{1}{3}\sin 3x + C\)
D. \( - 3\sin 3x + C\)
-
Câu 16:
Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( {0;2;3} \right),D\left( {2;1;0} \right).\) Khi đó diện tích của hình bình hành ABCD bằng
A. \(\sqrt {26} \)
B. \(\frac{{\sqrt {26} }}{2}\)
C. \(\frac{5}{2}\)
D. 5
-
Câu 17:
Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa \(F'\left( x \right) = f\left( x \right),\forall x \in R.\) Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) biết \(F\left( 0 \right) = 2,F\left( 1 \right) = 5.\)
A. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - 3.\)
B. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 7.\)
C. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 1.\)
D. \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 3.\)
-
Câu 18:
Cho số phức z = 7 - 5i. Tìm phần thực a của z
A. a = -7
B. a = 5
C. a = -5
D. a = 7
-
Câu 19:
Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức \(z = {\left( {1 + i} \right)^2}\) là
A. 2i
B. -i
C. -2i
D. i
-
Câu 20:
Trong mặt phẳng Oxy số phức z = 2i -1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là
A. (1;-2)
B. (2;1)
C. (2;-1)
D. (-1;2)
-
Câu 21:
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a chiều cao bằng 3a.
A. V = a3
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)
-
Câu 22:
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(24\left( {c{m^2}} \right),\) chiều cao bằng 3(cm) thì có thể tích bằng
A. \(72\left( {c{m^3}} \right).\)
B. \(126\left( {c{m^3}} \right).\)
C. \(24\left( {c{m^3}} \right).\)
D. \(8\left( {c{m^3}} \right).\)
-
Câu 23:
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng \(a\sqrt 3 .\)
A. \(\pi {a^3}\sqrt 3 .\)
B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)
C. \(3\pi {a^3}\)
D. \(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)
-
Câu 24:
Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng
A. \(6\pi \)
B. \(18\pi \)
C. \(15\pi \)
D. \(9\pi \)
-
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm tọa độ \(\overrightarrow u \) biết \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j + 5\overrightarrow k .\)
A. \(\overrightarrow u = \left( {5; - 3;2} \right).\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3;5} \right).\)
C. \(\overrightarrow u = \left( {2;5; - 3} \right).\)
D. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;5;2} \right).\)
-
Câu 26:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tâm I của mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x - 2y + 1 = 0\) có tọa độ là
A. I(4;1;0)
B. I(4;-1;0)
C. I(-4;1;0)
D. I(-4;-1;0)
-
Câu 27:
Trong không gian Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(3;-1;1) và có véc-tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( {3; - 2;1} \right)?\)
A. x - 2y + 3z + 13 = 0.
B. 3x + 2y + z - 8 = 0
C. 3x - 2y + z + 12 = 0
D. 3x - 2y + z - 12 = 0
-
Câu 28:
Trong không gian Oxyz phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = 3t\\ z = 2 + t \end{array} \right.?\)
A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{2}.\)
B. \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 2}}{2}.\)
C. \(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 2}}{1}.\)
D. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 2}}{1}.\)
-
Câu 29:
Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là
A. 0,242
B. 0,215
C. 0,785
D. 0,758
-
Câu 30:
Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\) có đồ thị nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\) trên đoạn [0;3] bằng:
A. 57
B. 55
C. 56
D. 54
-
Câu 32:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình \(f\left( x \right) = {\log _2}m\) có ba nghiệm phân biệt.
A. 28
B. 29
C. 31
D. 30
-
Câu 33:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) và \(F\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\) Tính \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right).\)
A. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{5}{4}.\)
B. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = 0.\)
C. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{3}{4}.\)
D. \(F\left( {\frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}.\)
-
Câu 34:
Tìm số phức thỏa mãn \(i\left( {\overline z - 2 + 3i} \right) = 1 + 2i.\)
A. z = - 4 + 4i.
B. z = - 4 - 4i.
C. z = 4 - 4i.
D. z = 4 + 4i.
-
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại \(B,BC = a\sqrt 3 ,AC = 2a.\) Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 .\) Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45o
B. 30o
C. 60o
D. 90o
-
Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA = a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A. \(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
C. \(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)
D. \(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}.\)
-
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua \(A\left( {2;3; - 3} \right),B\left( {2; - 2;2} \right),C\left( {3;3;4} \right)\) và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)
A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 29.\)
B. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 29\)
C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \sqrt {29} \)
D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \sqrt {29} \)
-
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = - 1 + 2t\\ z = - 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right).\) Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d)?
A. \(\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{z}{{ - 3}}.\)
B. \(\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{z}{{ - 3}}.\)
C. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}.\)
D. \(\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}.\)
-
Câu 39:
Xét hàm số \(F\left( x \right) = \int\limits_2^x {f\left( t \right)dt} \) trong đó hàm số \(y = f\left( t \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất?
A. F(1)
B. F(2)
C. F(3)
D. F(0)
-
Câu 40:
Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình \({9^{{x^2} - 4}} + \left( {{x^2} - 4} \right){.2019^{x - 2}} \ge 1\) là khoảng (a;b). Tính b - a
A. 5
B. 4
C. -5
D. -1
-
Câu 41:
Cho hàm số f liên tục trên R và \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 6.\) Tính \(\int\limits_0^1 {\left[ {xf\left( {{x^2}} \right) - {x^2}f\left( {{x^3}} \right)} \right]dx} .\)
A. 0
B. 1
C. -1
D. \(\frac{1}{6}.\)
-
Câu 42:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 1 - 3i} \right| = 3\sqrt 2 \) và \({\left( {z + 2i} \right)^2}\) là số thuần ảo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{2}.\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}.\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{4}.\)
D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{6\sqrt 3 }}.\)
-
Câu 44:
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng \(\frac{1}{3}\) chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.
A. 0,5cm
B. 0,3cm
C. 0,188cm
D. 0,216cm
-
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2z-2=0\) và điểm \(I\left( -1;2;-1 \right)\). Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm I và cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
A. \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 34.\)
B. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 16\)
C. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 25\)
D. \(\left( S \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 34\)
-
Câu 46:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {\frac{{x + 1}}{{x - 1}}} \right)\) là
A. 8
B. 7
C. 1
D. 3
-
Câu 47:
Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình \({\log _{{x^2} + 2{y^2}}}\left( {2x + y} \right) \ge 1.\) Giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2x + y bằng
A. \(\frac{9}{4}.\)
B. \(\frac{9}{2}.\)
C. \(\frac{9}{8}.\)
D. 9
-
Câu 48:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2{x^2} - 2x - 4} \right)dx} .\)
B. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2x + 2} \right)dx.} \)
C. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( {2x - 2} \right)dx} .\)
D. \(\int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - 2{x^2} + 2x + 4} \right)dx.} \)
-
Câu 49:
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}.\) Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-i \right|}^{2}}.\) Tính mô-đun của số phức \(\text{w}=M+mi.\)
A. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {1258} \)
B. \(\left| {\rm{w}} \right| = 3\sqrt {137} .\)
C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {314} .\)
D. \(\left| {\rm{w}} \right| = 2\sqrt {309} \)
-
Câu 50:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và \(\left( SCD \right)\) bằng \(\varphi ,\) với \(\cos \varphi =\frac{1}{\sqrt{3}}.\) Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. \(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
C. \({a^3}\sqrt 2 \)
D. \(\frac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)