Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Quyền
-
Câu 1:
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 44 mặt phẳng.
B. 11 mặt phẳng.
C. 22mặt phẳng.
D. 33 mặt phẳng.
-
Câu 2:
Đồ thị hàm số y=x4−x2+1y=x4−x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 3:
Cho tứ diện đều ABCDABCD cạnh a,a, khi đó khoảng cách giữa ABAB và CDCD bằng :
A. a√62.a√62.
B. a√32.a√32.
C. a√64.a√64.
D. a√22.a√22.
-
Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình 3x+1+3−x−4=03x+1+3−x−4=0 là :
A. S={0;1}.S={0;1}.
B. S={−1;1}.S={−1;1}.
C. S={0;−1}.S={0;−1}.
D. S={1;13}.S={1;13}.
-
Câu 5:
Số nghiệm của phương trình log2(x+1)+log2(x−1)=3log2(x+1)+log2(x−1)=3 là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 6:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 22 chữ số và chia hết cho 13?13?
A. 10.10.
B. 7.7.
C. 8.8.
D. 9.9.
-
Câu 7:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CC′ là :
A. 2a.
B. 3a.
C. a√2.
D. a.
-
Câu 8:
Đồ thị hàm số y=√x2−2x+6x−1 có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 9:
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a,b,c,d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. y′>0,∀x≠2.
B. y′>0,∀x≠1.
C. y′<0,∀x≠2.
D. y′<0,∀x≠1.
-
Câu 10:
Tìm tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33−mx2+(m2−m)x+2019 có hai điểm cực trị x1,x2 thỏa mãn x1.x2=2.
A. ∅.
B. {2}.
C. {−1}..
D. {−1;2}.
-
Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a√2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. V=a3√26.
B. V=a3√23.
C. V=a3√24.
D. V=a3√2.
-
Câu 12:
Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna−lnb−lnc.
A. S=−2ln(abc).
B. S=2ln(abc).
C. S=0.
D. S=1.
-
Câu 13:
Cho cấp số cộng (un), biết u5+u6=20. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A. 160
B. 100
C. 200
D. 120
-
Câu 14:
Hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=−2.
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0;0).
C. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên R.
D. Hàm số đã cho không có điểm cực tiểu.
-
Câu 15:
Hàm số y=xπ+(x−1)e có tập xác định là :
A. R∖{1}.
B. (1;+∞).
C. R∖{0,1}
D. R∖{0}
-
Câu 16:
Cho hàm số f(x) có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại là (−2;2) và (1;12).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).
C. Hàm số có một giá trị cực tiểu bằng 2.
D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (−2;0).
-
Câu 17:
Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ?
A. y=−x2.
B. y=xx−3.
C. y=23x+2.
D. y=x2x2−1.
-
Câu 18:
Hàm số y=x+1x−1 nghịch biến trên tập nào dưới đây ?
A. (−∞;1) và (1;+∞).
B. R∖{1}.
C. R.
D. (0;+∞).
-
Câu 19:
Cho a,b,x là các số thực dương khác 1, biết logax=m;logbx=n. Tính logabx theo m;n.
A. 1m+1n.
B. 1m+n.
C. m+nm.n
D. mnm+n.
-
Câu 20:
Tính đạo hàm của hàm số y=log2020x,∀x>0.
A. y′=xln2020 .
B. y′=xln2020.
C. y′=1x.
D. y′=1xln2020.
-
Câu 21:
Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức (x−2)7
A. 560.
B. 10.
C. −24C37.
D. 45.
-
Câu 22:
Cho m,n,p là các số thực dương. Tìm x biết logx=3logm+2logn−logp
A. x=mnp.
B. x=m3n2p.
C. x=pm3n2.
D. x=m3n2p.
-
Câu 23:
Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy R=a và đường sinh l=a√2 là :
A. Sxq=2πa2.
B. Sxq=πa2.
C. Sxq=π√2a2.
D. Sxq=√2π2a.
-
Câu 24:
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=√3 và chiều cao h=4.
A. V=12π.
B. V=16π√33.
C. V=16√3π.
D. V=4π.
-
Câu 25:
Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số y=x3−3x2+1.
A. −3. D. 4.
B. −2.
C. 2.
D. 4.
-
Câu 26:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
A. y=cotx.
B. y=−x3+x2−2x−1.
C. y=−sinx.
D. y=−x4+2x2−2.
-
Câu 27:
Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số f(x)=1x+1.
A. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận ngang y=0.
B. Đồ thị hàm số f(x) có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận đứng x=1.
D. Đồ thị hàm số f(x) có tiệm cận đứng x=−1.
-
Câu 28:
Hàm số y=x4+mx2+m có ba cực trị khi :
A. m≠0.
B. m<0.
C. m>0.
D. m=0.
-
Câu 29:
Tính giá trị biểu thức P=log412−log415+log420.
A. P=4.
B. P=5.
C. P=2.
D. P=3.
-
Câu 30:
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3−3x+1 trên [0;2] là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
-
Câu 31:
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 60∘. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V=a3√312.
B. V=a3√38.
C. V=a38.
D. V=a3√324.
-
Câu 32:
Tìm m để đồ thị hàm số y=2x3−3(m+1)x2+6mx+m3 có hai điểm cực trị A,B sao cho AB=√2.
A. m=2.
B. m=0.
C. m=1.
D. m=0 hoặc m=2.
-
Câu 33:
Hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a≠0) có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. a>0,b<0,c>0,d=0.
B. a>0,b≥0,c>0,d=0.
C. a>0,b≤0,c>0,d<0.
D. a>0,b≥0,c>0,d>0.
-
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, điểm N thuộc cạnh SC sao cho NS=2NC. Tính thể tích V của khối chóp A.BMNC.
A. V=10.
B. V=5.
C. V=30.
D. V=15.
-
Câu 35:
Hàm số y=x−1x−m nghịch biến trên khoảng (−∞;2) khi và chỉ khi:
A. m>1.
B. m≥2.
C. m>2.
D. m≥1.
-
Câu 36:
Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của một khối lập phương và thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số V2V1 là :
A. π3√2.
B. π2√3.
C. π6.
D. π3√3.
-
Câu 37:
Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên. Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA=BC=a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chópS.ABC là :
A. a√6.
B. 3a.
C. a√22.
D. a√62.
-
Câu 39:
Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng :
A. 16πa2.
B. 2πa2.
C. 8πa2.
D. 4πa2.
-
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình bên. Phương trình [f(x)]2+f(x)=0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4