645 câu trắc nghiệm Luật dân sự
Chia sẻ hơn 645
câu hỏi trắc nghiệm Luật Dân sự dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm các câu hỏi quy định về địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý về cách ứng xử của cá nhân, pháp nhân; quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thời điểm bên mua chịu rủi ro đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu là:
A. Trước thời điểm tiến hành thủ tục đăng ký
B. Thời điểm chuyển giao tài sản
C. Kể từ khi hoàn thành thủ tục đăng ký, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
D. Thời điểm do luật định.
-
Câu 2:
Hợp đồng thuê tài sản là:
A. Hợp đồng có đối tượng là vật đặc định, vật không tiêu hao
B. Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết hợp đồng
C. Là hợp đồng thực tế
D. Hợp đồng có đối tượng là mọi tài sản
-
Câu 3:
BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi, nhưng không xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng:
A. Không quá 20%/năm của khoản tiền vay
B. 10%/năm của khoản tiền vay
C. Không quá 150% lãi suất cơ bản
D. Không có quy định
-
Câu 4:
Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho là:
A. Bên tặng cho
B. Người thứ ba có liên quan
C. Bên tặng cho và bên thứ ba có liên quan
D. Không có quy định trong luật
-
Câu 5:
Việc xác định giá thuê tài sản theo thỏa thuận của các bên là:
A. Theo tổ chức định giá
B. Theo thỏa thuận của các bên
C. Theo ý chí của bên cho thuê
D. Theo giá thị trường tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng thuê
-
Câu 6:
Nghĩa vụ của bên đặt gia công:
A. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công.
B. Chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng.
C. Trả tiền công theo đúng thỏa thuận.
D. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng; trả tiền công theo đúng thỏa thuận.
-
Câu 7:
Đối tượng của hợp đồng nào sau đây phải là vật đặc định?
A. Mua bán tài sản
B. Trao đổi tài sản
C. Mượn tài sản
D. Tặng cho tài sản
-
Câu 8:
Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng:
A. Lời nói
B. Hành vi cụ thể
C. Văn bản
D. Văn bản có công chứng, chứng thực
-
Câu 9:
Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ:
A. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai
B. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật kinh doanh bất động sản
C. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật nhà ở
D. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật dân sự.
-
Câu 10:
Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:
A. Hợp đồng thuê tài sản
B. Hợp đồng mượn tài sản
C. Hợp đồng tặng cho tài sản
D. Hợp đồng thuê khoán tài sản
-
Câu 11:
Tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của người chết được tính từ thời điểm nào?
A. Khi đang trong bào thai
B. Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống
C. Khi trong 1 tuổi
D. Khi đủ 6 tuổi.
-
Câu 12:
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
A. Phát sinh khi người gây thiệt hại có lỗi cố ý gây thiệt hại
B. Không phát sinh khi người gây thiệt hại có lỗi vô ý
C. Trong một số trường hợp phát sinh ngay cả khi người gây thiệt hại không có lỗi
D. Cả A và B
-
Câu 13:
Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 3 năm
D. 5 năm.
-
Câu 14:
Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại.
B. Thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ có lỗi vô ý.
D. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
-
Câu 15:
Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ để xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
A. Thiệt hại về tài sản
B. Hành vi trái pháp luật
C. Thiệt hại về tinh thần
D. Lỗi của người gây thiệt hại
-
Câu 16:
Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm bao gồm:
A. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng
B. Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút
C. Chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại; Các thiệt hại khác do luật định
D. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng; lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút; chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại và các thiệt hại khác do luật định
-
Câu 17:
Khi người thi hành công vụ gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về ai?
A. Chính người đó
B. Nhà nước
C. Được miễn trừ trách nhiệm
D. Nhà nước bồi thường một phần thiệt hại.
-
Câu 18:
Người của pháp nhân đang thực hiện công việc do pháp nhân giao cho thì gây thiệt hại thì người này phải trực tiếp bồi thường cho người bị thiệt hại hay không?
A. Có vì người này gây ra thiệt hại
B. Theo thỏa thuận của hai bên
C. Bồi thường một phần cho người bị hại, phần còn lại do pháp nhân bồi thường
D. Không, vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
-
Câu 19:
A là công nhân lái máy xúc của công ty B, được công ty cử đi san lấp mặt bằng cho công ty C. Trong quá trình thi công, A đã điều khiển máy xúc va đập vào tường rào nhà D dẫn đến bức tường rào bị đổ...
A. Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty B
B. Người phải bồi thường thiệt hại cho D là công ty C
C. Người phải bồi thường thiệt hại cho D là A
D. Công ty B và công ty C phải liên đới bồi thường thiệt hại
-
Câu 20:
Trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì người gây thệt hại có phải bồi thường hay không?
A. Đương nhiên phải bồi thường
B. Bồi thường một phần
C. Không phải bồi thường
D. Theo thỏa thuận của các bên
-
Câu 21:
Bồi thường thiệt hại về danh dự nhân phẩm...
A. Chỉ áp dụng đối với cá nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
B. Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
C. Chỉ áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
D. Chỉ có thể do nhà nước áp dụng
-
Câu 22:
BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng:
A. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
B. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
C. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
D. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
-
Câu 23:
Thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra:
A. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về chủ nguồn nguy hiểm cao độ
B. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về người quản lý, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ
C. Chủ nguồn nguy hiểm cao độ chỉ phải bồi thường thiệt hại nếu họ có lỗi
D. Cả A và B
-
Câu 24:
Chủ thể phải gánh chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là:
A. Mọi chủ thể có hành vi gây thiệt hại
B. Chỉ chủ thể là cá nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
C. Người đại diện của pháp nhân gây thiệt hại
D. Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân
-
Câu 25:
Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm:
A. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại
B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút
C. Thiệt hại khác do luật định
D. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại; Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút và các thiệt hại khác do luật định.