645 câu trắc nghiệm Luật dân sự
Chia sẻ hơn 645
câu hỏi trắc nghiệm Luật Dân sự dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm các câu hỏi quy định về địa vị pháp lý, chuẩn mực pháp lý về cách ứng xử của cá nhân, pháp nhân; quyền, nghĩa vụ về nhân thân và tài sản của cá nhân, pháp nhân... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tronh lĩnh vực kinh doanh, hiện nay căn cứ vào các quy định của pháp luật về giao dịch đảm bảo, có ba hình thức chủ yếu đó là:
A. Thế chấp, cầm cố và bảo lãnh.
B. Thế chấp, cầm cố và đặt cọc.
C. Thế chấp, bảo lãnh và đặt cọc.
D. Cầm cố, bảo lãnh và đặt cọc.
-
Câu 2:
Nếu đối tượng hợp đồng là bất động sản thì địa điểm thực hiện hợp đồng là:
A. Các bên tự thoã thuận về địa điểm
B. Tại nơi toạ lạc của bất động sản
C. Tại nơi cư trú của bên có quyền
D. Tại nơi có trụ sở của bên có quyền
-
Câu 3:
Theo pháp luật, bên nhận tài sản thế chấp không được giữ:
A. Tài sản thế chấp
B. Quyền sở hữu tài sản thế chấp
C. Giấy tờ sở hữu tài sản được thế chấp
D. A và B đều đúng
-
Câu 4:
Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh là:
A. Giao dịch kinh tế
B. Giao dịch dân sự
C. Giao dịch kinh tế hoặc dân sự có bảo đảm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Trong các điều khoản sau đây, điều khoản nào không phải là điều khoản chủ yếu, bắt buộc trong tất cả các hợp đồng kinh doanh:
A. Đối tượng của hợp đồng
B. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng
C. Giá cả và phương thức thanh toán
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Khi có tranh chấp trong hợp đồng kinh doanh, các bên có thể lựa chọn các hình thức giải quyết sau:
A. Thương lượng, hoà giải
B. Toà án kinh tế
C. Trọng tài thương mại
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Nhận định nào sau đây là nhận định không đúng:
A. Việc cầm cố phải được lập thành hợp đồng văn bản
B. Nội dung của hợp đồng cầm cố tài sản khác với hợp đồng thế chấp
C. Hợp đồng bảo lãnh cần có chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
D. Thế chấp tài sản phải được lập thành văn bản cam kết hoặc hợp đồng thế chấp
-
Câu 8:
Theo Bộ Luật Dân sự 2005, có bao nhiêu biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng:
A. 6
B. 7
C. 8
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng:
A. Xác lập quyền và nghĩa vụ.
B. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ.
C. Thay đổi quyền và nghĩa vụ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 10:
Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng trong trường hợp:
A. Bên đề nghị giao kết hợp đồng với người thứ ba trong thời hạn chờ bên được đề nghị trả lời.
B. Khi bên được đề nghị trả lời không chấp nhận.
C. Khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng.
D. Cả b, c đều đúng.
-
Câu 11:
Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là:
A. 2 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm.
B. 1 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.
C. 1 năm kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị vi phạm.
D. 2 năm kể từ ngày cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác nộp đơn cho tòa án.
-
Câu 12:
Theo quan niệm của Bộ luật Dân sự, hợp đồng được chia thành bao nhiêu loại?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 13:
Dựa vào đặc điểm, nội dung của quan hệ pháp luật về quyền và nghĩa vụ chủ thể, có thể chia hợp đồng thành.
A. Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ
B. Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không có đền bù
C. Hợp đồng đại lý và hợp đồng có đền bù
D. Hợp đồng đại lý và hợp đồng đấu giá
-
Câu 14:
Theo điều 2 của pháp lệnh Hợp Đồng Kinh Tế thì hợp đồng nào sau đây được coi là Hợp Đồng Kinh Tế.
A. Hợp đồng giữa pháp nhân với pháp nhân
B. Hợp đồng giữa các doanh nghiệp tư nhân với nhau
C. Hợp đồng giữa các doanh nghiệp tư nhân với các hộ kinh tế cá thể
D. Cả a,b,c đêu đúng
-
Câu 15:
Theo điều 404 Bộ luật dân sự 2005 quy đinh: trong hợp đồng dân sự, khi giao kết hợp đồng nếu bên nhận được đề nghị giao kết hợp đồng vẩn im lặng khi hết thời hạn trả lời thì chứng tỏ sự:
A. Chấp nhận giao kết
B. Vi phạm pháp luật hợp đồng
C. Từ chối giao kết
D. Thiếu tôn trọng đối với bên đề nghị
-
Câu 16:
Theo bộ luật dân sự năm 1995 thì tài sản dùng để thế chấp trong việc bảo đảm thực hiện hợp đồng được xác định là:
A. Bất động sản
B. Máy móc, thiết bị
C. Hàng hoá
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 17:
Bộ luật dân sự 2005 quy định: Khi thực hiện hợp đồng nếu bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì phải chịu……………đối với bên có quyền.
A. Trách nhiệm dân sự
B. Trách nhiệm hành chính
C. Trách nhiệm hình sự
D. Trách nhiệm vật chất
-
Câu 18:
Trong hợp đồng nếu có sự thoả thuận về việc phạt vi phạm, nếu một bên nào đó vi phạm hợp đồng thì mức phạt tối đa mà pháp luật quy định( tính theo giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm)là:
A. 6%
B. 10%
C. 8%
D. 12%
-
Câu 19:
Trong việc mua bán hàng hoá, người bán thực hiện việc chuyển giao quyền sỡ hữu một vật, một tài sản cho người mua và người mua phải trả một khoản tiền để được nhận tài sản đó. Tính chất có qua có lại về quyền lợi được hiểu dưới góc độ luật dân sự là:
A. Hợp đồng đền bù
B. Hợp đồng đại lý
C. Hợp đồng đấu giá
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 20:
Trong hợp đồng người ta có thể chia thành ba loại điều khoản hợp đồng, đó là những điều khoản nào?
A. Bắt buộc, thường lệ, tuỳ nghi
B. Chủ yếu, thường lệ, tuỳ nghi
C. Bắt buộc, chủ yếu, tuỳ nghi
D. Bắt buộc, chủ yếu, thường lệ