500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho:
A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc
B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ
C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 2:
Quyền liên quan đến tác giả dành cho đối tượng nào?
A. Người biểu diễn
B. Nhà sản xuất vật ghi âm, ghi hình
C. Tổ chức phát thanh truyền hình
D. Cả 3 đối tượng trên
-
Câu 3:
Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài cao hơn Nhà đầu tư trong nước là vi phạm nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế?
A. MFN
B. NT
C. Cạnh tranh công bằng
-
Câu 4:
Liên minh kinh tế phát triển hơn liên minh thuế quan ở chỗ:
A. Có biểu thuế quan chung
B. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
C. Có chính sách kinh tế chung
D. B và C
-
Câu 5:
Ý nghĩa của tỷ lệ trao đổi là:
A. Cho biết mức tăng trưởng xuất khẩu và nhập khẩu của một nước trong một thời kỳ nhất định
B. Cho biết một nước ở vào thế bất lợi hay có lợi trong thương mại quốc tế khi có sự biến động về giá hàng xuất khẩu và nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định
C. Cho biết tỷ trọng tham gia vào thương mại quốc tế của nhóm hàng I và nhóm hàng II
-
Câu 6:
Quyền tác giả có nội dung là:
A. Quyền kinh tế
B. Quyền nhân thân
C. Cả hai quyền trên
-
Câu 7:
Các hình thức của Liên kết Lớn trong Liên kết kinh tế quốc tế theo thứ tự từ đơn giản đến phức tạp như sau:
A. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do, Thị trường chung, Liên minh thuế quan, Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế
C. Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh thuế quan, Thị trường chung, Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ
-
Câu 8:
Biểu thuế quan chung có trong những hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào sau đây:
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế
B. Liên minh thuế quan
C. Khu vực mậu dịch tự do
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 9:
Theo GATS, các Thành viên WTO có được phép giới hạn ở mức độ nhất định về việc tiếp cận thị trường hay không? (Điều XVI.2 của GATS):
A. Có
B. Không
-
Câu 10:
MFN và NT trong WTO được áp dụng đối với:
A. Thương mại hàng hoá và thương mại dịch vụ
B. Thương mại hàng hoá và thương mại liên quan đến dầu tư
C. Thương mại hàng hoá, thương mại dịch vụ, thương mại liên quan đến đầu tư, thương mại liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
-
Câu 11:
Biện pháp nào dưới đây có tác dụng hạn chế nhập khẩu?
A. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố hạ thấp tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được ít nội tệ hơn)
B. Ngân hàng Nhà nước tuyên bố nâng cao tỷ giá hối đoái (Một đồng ngoại tệ đổi được nhiều nội tệ hơn)
-
Câu 12:
Thuật ngữ để phân biệt hàng hóa cùng loại của các cơ sở sản xuất khác nhau là:
A. Nhãn hiệu hàng hóa
B. Nhãn hàng hóa
C. Tên thương mại
-
Câu 13:
Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất (vốn, công nghệ, lao động…) giữa các nước trong khối
B. Tự do hoá thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối
C. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
-
Câu 14:
ASEAN bao gồm cả 10 nước thành viên từ thời điểm nào?
A. Ngày 23-7-1997 sau khi kết nạp 3 nước Lào, Myanmar và Campuchia
B. Ngày 30-4-1999 sau khi kết nạp thêm Campuchia
C. Năm 1997 sau khi kết nạp Lào và Myanmar
D. Ngày 7-1-1984 sau khi kết nạp Brunei
-
Câu 15:
Việt Nam hiện nay có sử dụng hạn ngạch tuyệt đối cho hàng nhập không?
A. Có
B. Không
-
Câu 16:
Hiện nay, trong thương mại quốc tế, mức thuế quan trung bình ngày càng có xu hướng:
A. Ổn định
B. Tăng lên
C. Giảm đi
-
Câu 17:
Giá nào sau đây không đáp ứng được tiêu chí để trở thành giá quốc tế:
A. Giá linh kiện điện tử công ty mẹ ở Nhật bán hàng cho công ty con ở Thái Lan
B. Giá máy tính của hãng sản xuất IBM
C. Giá xuất khẩu cà phê Arabica của Braxin
D. Giá dầu thô Brent biển Bắc tại London
-
Câu 18:
Liên minh kinh tế là:
A. Liên minh thuế quan đồng thời các nước trong khối còn thực hiện chính sách kinh tế chung
B. Khu vực mậu dịch tự do đồng thời các nhân tố sản xuất giữa các nước trong khối được di chuyển tự do
C. Thị trường chung đồng thời các nước trong khối còn xây dựng chính sách kinh tế chung
D. Thị trường chung đồng thời tự do di chuyển các yếu tố sản xuất trong khối
-
Câu 19:
Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào?
A. Cắt giảm thuế quan
B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử
D. a, b và c
-
Câu 20:
Ràng buộc thuế quan trong WTO nghĩa là:
A. Các nước thành viên không được quy định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0% và giảm các biện pháp phi thuế
C. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế hiện hành
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất ràng buộc
-
Câu 21:
Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế:
A. Nguyên tắc "Mở cửa thị trường"
B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa
C. Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng"
D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
-
Câu 22:
Nghĩa vụ của Việt Nam trong việc giảm thuế suất vào thời điểm cuối cùng theo Hiệp định CEPT là:
A. 0%
B. 0-5%
C. Dưới 20%
D. Từ 0-10%
-
Câu 23:
Những yếu tố nào sau đây thuộc về công nghệ?
A. Máy móc thiết bị để sản xuất ra sản phẩm
B. Con người vận hành máy móc thiết bị đó
C. Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 24:
Bán phá giá hối đoái làm cho:
A. Xuất khẩu tăng
B. Đầu tư ra nước ngoài tăng
C. Đầu tư từ nước ngoài vào trong nước tăng
D. A và C
-
Câu 25:
Cuba là một thành viên của WTO, Nga chưa phải là thành viên của WTO. Vậy theo nguyên tắc MFN (không tính đến những ngoại lệ đặc biệt)
A. Những ưu đãi mà Cuba dành cho Nga cũng không được cao hơn dành cho tất cả các thành viên WTO còn lại
B. Nghĩa vụ MFN theo WTO không tính đến Nga vì Nga chưa phải là thành viên
C. Lựa chọn a là đúng bởi vì Nga đã là quan sát viên của WTO. MFN theo WTO chỉ không tính đến những nước chưa phải là quan sát viên
D. MFN theo WTO quy định những ưu đãi mà Cuba dành cho các thành viên như thế nào thì phải dành cho Nga một cách tương ứng