500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Loại nghiệp vụ ngoại hối phối hợp giũa hai nghiệp vụ giao dịch ngoại hối giao dịch ngay co kỳ hạn là:
A. Nghiệp vụ ngoại hối
B. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
C. Nghiệp vụ ngoại hối có quyền chọn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Tỷ giá hối đoái giảm giữa đồng Việt Nam và USD khi:
A. Người Việt Nam thích hàng nhập khẩu từ Mỹ hơn
B. Người Mỹ thích hàng nhập khẩu từ Việt Nam hơn
C. Thu nhập quốc dân của Mỹ tăng so với người Việt Nam
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 3:
Các nước đang phát triển nên sử dụng chế độ tỉ giá:
A. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Tỷ giá hối đoái cố định
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Kết hợp các chế độ tỷ giá trên giữa đồng Việt Nam và USD
-
Câu 4:
Để duy trì mức tỷ giá hối đoái cố định thấp hơn mức tỷ giá cân bằng:
A. NHNN phải bán ra một lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
B. NHNN phải mua vào 1 lượng ngoại tệ thiếu hụt tương ứng mỗi ngày
C. Nhà nước mở rộng hạn ngạch cho hàng nhập khẩu từ Mỹ
D. A và C đúng
-
Câu 5:
Dựa trên sự chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối đẻ thu hút lợi nhuận là:
A. NV kinh doanh chênh lệch tỷ giá
B. Hoạt động đầu cơ ngoại hối
C. NV giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. NV hoán đổi
-
Câu 6:
Lạm phát của Việt Nam tăng so với Mỹ đồng thời tốc độ tăng trưởng của Việt Nam cũng tăng so với Mỹ làm:
A. Tỷ giá giữa hai đồng tiền tăng
B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền giảm
C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền không thay đổi
D. Không xác định được vì còn tuỳ mức độ tăng lạm phát và tăng trưởng của Việt Nam so với Mỹ
-
Câu 7:
Các biện pháp của chính phủ nhằm giảm giá hàng hoá:
A. Mở rộng hạn ngạch
B. Giảm thuế nhập khẩu.
C. Tăng tỉ giá hối đoái
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 8:
Hạn nghạch có tác hại nhiều hơn thuế:
A. Vì hạn nghạch không đem lại nguồn thu cho NN
B. Hạn nghạch mang tich chất cưng nhắc
C. Hạn nghạch cho biết trước sôa lượng hàng nhập khẩu
D. Hạn nghạch có thể biến nhà sản xuất trong nước thành một nhà độc quyền
-
Câu 9:
Hạn chế xuất khẩu là hàng rào mậu dịch phi thuế quan vì:
A. Hạn chế xuất khẩu các nguồn tài nguyên trong nước
B. Tăng lượng cung hàng trong nước mà không cần nhập khẩu
C. Là biện pháp quốc gia xk hạn chế lượng hàng xk sang nước mình một cách tự nguyện
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 10:
Trên giác độ phân phối thu nhập, thuế quan kích thích thu nhập trong nước vì:
A. NN thu được một khoản thuế
B. Kích thích sản xuất trong nước bằng cách chuyển cầu hàng nước ngoài sang hàng hoá trong nước
C. Làm tăng lượng xuất khẩu ròng
D. B và C đúng
-
Câu 11:
Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới:
A. Khu vực hoá- toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 12:
Sự thành công của lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của AdamSmith là:
A. Trong trao đổi quốc tế trên cơ sở lợi thế tuyệt đối sẽ làm cho tổng sản phẩm thế giới tăng lên và các nguồn lực được sử dụng một cách có hiệu quả
B. Lý thuyết giải thích được nếu một quốc gia bị bất lợi trong việc sản xuất cả hai mặt hàng thì không nên tham gia vào thương mại quốc tế
C. Những ngành có lợi thế trong trao đổi thương mại quốc tế sẽ có xu hướng được tăng cường mở rộng và ngược lại
D. A và C
-
Câu 13:
Cả thuế nhập khẩu và thuế xuất khẩu đều sẽ:
A. Làm giảm "lượng cầu quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và giảm " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
B. Làm tăng " lượng cầu quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
C. Làm giảm " lượng cung quá mức" đối với hàng có thể nhập khẩu và tăng " lượng cung quá mức" trong nước đối với hàng có thể xuất khẩu
-
Câu 14:
Mức độ bảo hộ thực tế là:
A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa
B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
-
Câu 15:
Hệ thống tiền tệ quốc tế 2 được xây dựng trên cơ sở:
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị USD vàng
C. Chế độ bản vị vàng hối đoái
-
Câu 16:
Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối:
A. Các ngân hàng, các nhà môi giới, các doanh nghiệp và các cá nhân
B. Các ngân hàng, các doanh nghiệp, các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
C. Các các công ty xuyên quốc gia và các doanh nghiệp
D. A và C
-
Câu 17:
Các nước đang phát triển nên áp dụng chế độ tỷ giá:
A. Tỷ giá hối đoái cố định
B. Tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
C. Tỷ giá thả nổi có quản lý
-
Câu 18:
Nhiều người tham gia vào thị trường ngoại hôí và các nhà đầu cơ cho rằng đồng USD sẽ giảm giá trong thời gian tới trong điều kiên các nhân tố khác không đổi thì tỷ giá hối đoái sẽ:
A. giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
-
Câu 19:
Khu vực Mậu dịch tự doASEAN ra đời với những mục tiêu cơ bản là:
A. Tự do hoá thương mại và thu hút đầu tư nước ngoài
B. Tự do hoá thương mại và mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực
C. Tự do hoá thương mại, thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng quan hệ thương mại với các nuớc ngoài khu vực
-
Câu 20:
Nguyên tắc hoạt động của tổ chức thưong mại thế giới (WTO) là:
A. Không phân biệt đối xử, thưong mại phải ngày càng được tự do hơn thông qua đàm phán
B. Dễ dự đoán, tạo ra môi trường cạnh tranh ngày càng bình đẳng và dành cho các thành viên đang phát triển một số ưu đãi
C. A và C
-
Câu 21:
Trong điều kiện chính Phủ tăng lãi suất thì:
A. Lượng tiền trong lưu thông tăng
B. Lượng tiền trong lưu thông giảm
C. Lượng tiền trong lưu thông không thay đổi
D. Không có ý kiến nào đúng
-
Câu 22:
Tăng lãi suất tiền gửi ở Mỹ so với Việt Nam thì tỉ giá hối đoái giữa USD và VND sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không thay đổi
-
Câu 23:
Nếu tỉ lệ lạm phát của Mỹ tăng lên so với tỷ lệ lạm phát của Việt Nam thì tỷ giá hối đoái sẽ:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
-
Câu 24:
Mục tiêu của bảo hộ mậu dịch là:
A. Bảo vệ thị trường nội địa trước sự thâm nhập ngày càng mạnh mẽ của các luồng hàng hoá từ bên ngoài
B. Bảo vệ lợi ích quốc gia
C. A và C
D. Không có ý nào đúng
-
Câu 25:
Đâu cơ là hoạt động kinh doanh ngoại tệ dựa trên sự thay đổi của:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Lãi suất
C. Tỷ giá
D. Không có ý kiến nào đúng