500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự sụp đổ của hệ thống tỷ giá hối đoái cố định Bretton Woods là:
A. Sự thất thoát ồ ạt nguồn vốn của Mỹ vào cuối năm 1970 - 1971
B. Hệ thống chứa đựng những mầm mống của sự đổ vỡ
C. Tỷ lẹ dự trữ vàng không đủ để đảm bảo giá trị cho đồng đôla
D. Tất cả a, b, c
-
Câu 2:
Việt Nam gia nhập vào tổ chức thương mại quốc tế vào thời diểm nào?
A. Tháng 11 năm 2006
B. Tháng 12 năm 2006
C. Tháng 1 năm 2007
D. Tháng 2 năm 2007
-
Câu 3:
Hai chức năng cơ bản của TMQT là:
A. Trao đổi hàng hóa dịch vụ và chuyển giao công nghệ
B. Biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng và nâng cao hiệu quả kinh tế nhờ khai thác được lợi thế so sánh
C. Thúc đẩy sàn xuất và tăng thu ngoại tệ
D. Phát triển kinh tế và ổn định chính trị nhờ hợp tác quốc tế
-
Câu 4:
Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của:
A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Chế độ tỉ giá hối đoái cố định Bretton Woods
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 5:
Nhiệm vụ của chính sách thương mại quốc tế:
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong nước xâm nhập và mở rộng thị trường ra nước ngoài
B. Bảo vệ thị trường nội địa
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
-
Câu 6:
Hệ thống tiền tệ quốc tế lần thứ 4 ( Hệ thông Giamaica ) là hệ thống có:
A. Vàng thực hiện mọi chức năng của tiền tệ
B. Vàng và một số đồng tiền mạnh thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
C. USD là thước đo của các đồng tiền
D. Tồn tại 5 đồng tiền USD, JPY, GPB, DEM, FEM cùng làm phương tiện trao đổi thanh toán
-
Câu 7:
Toàn cầu hóa và khu vực hóa là hai xu hướng:
A. Là một
B. Hoàn toàn đối lập
C. Không liên quan
D. Hai mặt đối lập nhưng thống nhất trong một thực thể KTQT
-
Câu 8:
Tỷ giá hối đoái tăng:
A. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
B. Tác động có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
C. Tác động bất lợi cho nhập khẩu và có lợi cho xuất khẩu
D. Tác động bất lợi cho xuất khẩu và có lợi cho nhập khẩu
-
Câu 9:
Lý thuyết cú huých từ bên ngoài của ai:
A. Rostow
B. Friedman
C. A.Smithx
D. Ragnar Nurke
-
Câu 10:
Trong các tác động tiêu cực của đầu tư quốc tế thì đâu là tác động đối với nước chủ đầu tư?
A. khuyếch trương được sản phẩm,danh tiếng,tạo lập uy tín và tăng cường vị thế trên thị trường thế giới
B. tạo điều kiện để khai thác các nguồn tài nguyên
C. giúp cho việc xây dựng các khu công nghiệp nhằm hỗ trợ cho quá trình công nghiẹp hoá,chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. góp phần khắc phục những khó khăn do thiên tai hoả hoạn và giải quyết các vấn đề xã hội
-
Câu 11:
Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ tư ra đời năm nào?
A. 1970
B. 1972
C. 1974
D. 1980
-
Câu 12:
Nguồn nhân lực của Việt Nam có lợi thế so sánh so với các nước khác trong việc phát triển kinh tế đối ngoại là:
A. Đội ngũ lao động đông đảo
B. Tư chất con người Việt Nam rất cần cù, tiếp thu nhanh nghề nghiệp mới, có khả năng ứng sử linh hoạt
C. Giá nhân công rẻ
D. Cả 3 đặc điểm trên
-
Câu 13:
Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota), hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và...
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
B. Cấm nhập khẩu
C. Bán phá giá
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
-
Câu 14:
FDI là gì?
A. Là nguồn vốn đầu tư của các chính phủ
B. Là nguồn vốn đầu tư của tư nhân, của các công ty
C. Là nguồn vốn đầu tư không hoàn lại
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 15:
Các thành viên của APEC là:
A. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập
B. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á
C. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương
-
Câu 16:
Tự do hóa thương mại bao gồm nội dung nào?
A. Cắt giảm thuế quan
B. Cắt giảm và tiến tới xóa bỏ hàng rào phi thuế quan
C. Tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và xóa bỏ phân biệt đối xử
D. a, b và c
-
Câu 17:
Ưu diểm của hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại VN:
A. Khối lượng vốn đàu tư trực tiếp nước ngoài vào Vn khá lớn qua các năm
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài đưa tới tác động tích cực trên nhiều lĩnh vực khác
C. Dầu tư nước ngoài vào Vn mẩt cân đối về việc thu hút vốn theo ngành và vùng
D. A và B
-
Câu 18:
Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất - > muộn nhất)
A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO
B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO
C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO
D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO
-
Câu 19:
Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa:
A. Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
B. Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn
C. Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia
D. Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế
-
Câu 20:
Người Việt Nam Hàng năm nhận cổ tức từ một công ty ở Đức thì thu nhập đó được tính vào:
A. Cán cân luồng vốn
B. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân vô hình
C. Cán cân thường xuyên mà cụ thể là cán cân chuyển giao đơn phương
D. Cán cân tài trợ chính thức
-
Câu 21:
Nghĩa vụ của Việt Nam trong việc giảm thuế suất vào thời điểm cuối cùng theo Hiệp định CEPT là:
A. 0%
B. 0-5%
C. Dưới 20%
D. Từ 0-10%
-
Câu 22:
Tái xuất khẩu là gì?
A. hoạt động tạm thời nhập khẩu hàng hóa dịch vụ sau đó xuất khẩu sang một nước thứ ba, với điều kiện hàng hóa không gia công chế biến
B. là hoạt động mà hàng hóa chuyển qua một nước trung gian nhưng tại đây không diễn ra hành vi mua bán, mà chỉ thực hiện dịch vụ vận tải kho bãi
C. Là hoạt động mang hàng hóa từ nước này sang nước khác
D. Không phải đáp án nào
-
Câu 23:
Tỷ giá hối đoái do ngân hàng Nhà Nước công bố hằng ngày trên các phương tiện thông tin đại chúng là:
A. tỷ giá hối đoái thực tế
B. tỷ giá hối đoái danh nghĩa
C. tỷ giá này phản ánh được tương quan thực sự giữa các đồng tiền do sự tác động của giá cả hàng hóa lạm phát và các nhân tố khác
D. không có ý kiến nào đúng
-
Câu 24:
Hình thức của đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. doanh nghiệp liên doanh
B. doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
C. hỗ trợ phát triển chính thức
D. hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đông hợp tác kinh doanh
-
Câu 25:
Hiện nay thế giới đang tồn tại những hệ thống tiền tệ nào:
A. hệ thống tiền tệ giamaica
B. chế độ bản vị vàng hối đoái
C. hệ thống tiền tệ châu âu ( EMS )
D. cả A và C