500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đầu tư quốc tế là hình thức di chuyển quốc gia về….từ quốc gia này đến quốc gia khác:
A. Vốn
B. Công nghệ
C. Nhân lực
D. Cả a, b, c
-
Câu 2:
Điều nào sau đây đúng với toàn cầu hóa:
A. Một quá trính loại bỏ sự phân tách, cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia
B. Là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào.
-
Câu 3:
Hai xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại quốc tế là:
A. Tự do hoá thương mại và tăng cường nhập khẩu hàng hoá
B. Bảo hộ mậu dịch và tăng cường xuất khẩu hàng hoá
C. Tự do hoá thương mại và bảo hộ mậu dịch
-
Câu 4:
Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời điểm nào?
A. Ngày 15/12/1995
B. Ngày 28/7/1995
C. Ngày 8/11/1995
D. Ngày 1/1/1996
-
Câu 5:
Trong điều kiện chính phủ tăng lãi suất tiền gửi thì:
A. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông giảm
B. lượng cung tiền thực tế trong lưu thông tăng
C. lượng cung tiền thực tế không đổi
D. không câu nào ở trên
-
Câu 6:
Sự thiếu hụt trong cán cân thanh toán, việc tăng cường vay nợ và sự thiếu hụt ngân ngân sách thường xuyên có những nguyên nhân?
A. Mức chi tiêu của nhà nước quá cao trong khi thu nhập thấp và bao cấp quốc doanh quá lớn
B. Quá dựa dẫm vào viện trợ cho không và vay nợ nước ngoài
C. a và b
D. Không phải các nguyên nhân trên
-
Câu 7:
Nhiều người tham gia vào thị trường ngoại hôí và các nhà đầu cơ cho rằng đồng USD sẽ giảm giá trong thời gian tới trong điều kiên các nhân tố khác không đổi thì tỷ giá hối đoái sẽ:
A. giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
-
Câu 8:
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên thì:
A. Nhập khẩu giảm, xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm
C. Đầu tư trong nước ra nươc ngoài tăng lên
D. A và C
-
Câu 9:
Các xu hướng chi phối hoạt động trực tiếp của 2 quốc gia trong quan hệ thương mại:
A. Bảo hộ mậu dịch và tự do hoa thương mại
B. Xu hướng: tăng thuế xuấ nhập khẩu, tự do hoá thương mại, bảo hộ mậu dịch
C. Quản lý toàn cầu hoá, cô lập nền kinh tế
D. Nhiều xu hướng ngược chiều nhau
-
Câu 10:
Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) là gì?
A. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển
B. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy
C. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại
D. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng
-
Câu 11:
Tình trạng cán cân thanh toán quốc tế có những dạng nào sau đây?
A. Cân bằng
B. Thặng dư
C. Thâm hụt
D. Chiều dòng tiền trong nước và nước ngoài có sự thay đổi
-
Câu 12:
Việc Chính phủ tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế:
A. Nguyên tắc "Mở cửa thị trường"
B. Nguyên tắc công khai, minh bạch hóa
C. Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng"
D. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
-
Câu 13:
Xu hướng chi phối tới hoạt động thương mại quốc tế của các quốc gia là:
A. Bảo hộ mậu dịch
B. Tự do hoá thương mại
C. A và B
D. Cả ba phương án trên đều sai
-
Câu 14:
Cho tỷ giá hối đoái của VNĐ và NDT là: 1NDT=2000VNĐ. Tỷ lệ lạn phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1,5 lần tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai dồng tiền trên sau lạm phát là:
A. 1NDT=2800VNĐ
B. 1NDT=3000VNĐ
C. 1NDT=1600VNĐ
D. 1NDT=2940VNĐ
-
Câu 15:
Chế độ tỷ giá hối đoái của việt nam hiện nay là:
A. chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá hối đoái cố định
C. Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
D. Không phải các đáp án trên
-
Câu 16:
Quan điểm của Đảng Cộng Sản và nhà nước Việt Nam về phát triển kinh tế đối ngoại, khái niệm “mở cửa” có nghĩa là?
A. “Mở toang cửa”, “thả cửa một cách tuỳ tiện”
B. Mở cửa là một chính sách nhất thời, một biện pháp kỹ thuật
C. Mở cửa là mở rộng giao lưu kinh tế, thương mại, khoa học công nghệ, trao đổi và phân công lao động quốc tế
D. Mở cửa là xoá bỏ hoàn toàn các loại thuế nhập khẩu
-
Câu 17:
Các xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới:
A. Khu vực hoá- toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của cách mạng khoa học công nghệ
C. Sự phát triển của vòng cung Châu Á - Thái Bình Dương
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 18:
Việt Nam tham gia AFTA vào năm bao nhiêu?
A. 1995
B. 2001
C. 1996
D. 2006
-
Câu 19:
So với các khu chế xuất thì khu công nghiệp tập trungcó những ưu điếm hơn trong việc:
A. Sản xuất hàng hóa phục vụ xuất khẩu
B. Thu hút đàu tư nước ngoài
C. tạo ra mối liên hệ chăt chẽ với kinh tế ngành,kinh tế vùng và cả nước
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa ở giai đoạn đầu
-
Câu 20:
Khi tỷ giá hối đoái tăng sẽ làm hoạt động đầu tư ra nước ngoài:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Ban đầu tăng sau đó giảm
-
Câu 21:
Lý thuyết nào sau đây không phải là lý thuyết về đầu tư quốc tế:
A. Lý thuyết về bàn tay vô hình của A.Smith
B. Lý thuyết lợi ích cận biên
C. Lý thuyết triết trung
D. Lý thuyết chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
-
Câu 22:
FDI vào Việt Nam góp phần:
A. Bổ sung nguồn vốn trong nước
B. Tiếp nhận công nghệ tiên tiến
C. Khai thác có hiệu quả những lợi thế của đất nước về tài nguyên, môi trường
D. Tất cả
-
Câu 23:
Khi tỉ giá hối đoái tăng thì:
A. Không tác động đến ngoại thương
B. Xuất khẩu tăng nhập khẩu giảm
C. Xuất khẩu giảm nhập khẩu tăng
D. Cả xuất nhập khẩu đều tăng
-
Câu 24:
Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ:
A. Có lợi cho nhập khẩu
B. Có lợi cho xuất khẩu
C. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
D. Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu
-
Câu 25:
Hiện nay Việt Nam đang theo đuổi chế độ tỷ giá:
A. Chế độ tỷ giá thả nổi tự do
B. Chế độ tỷ giá cố định
C. Chế độ tỷ giá thả nổi có quản lý
D. Chế độ tỷ giá cố định có điều chỉnh