500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quy định của Hiệp định khung về Khu vực Đầu tư ASEAN (AIA), Việt Nam sẽ dành đãi ngộ NT cho các nhà đầu tư ASEAN vào năm 2010. Vào thời điểm đó, chính sách nào dưới đây của Việt Nam vi phạm quy định NT:
A. Dành cho Nhà đầu tư Singapore ưu đãi hơn Nhà đầu tư Thái Lan
B. Áp dụng chính sách hai giá trong việc cung cấp một số dịch vụ (giá cung cấp cho nhà đầu tư trong nước thấp hơn giá cho các nhà đầu tư từ ASEAN)
C. Cấm tất cả các nhà ĐTNN trong một số lĩnh vực
D. B và C
-
Câu 2:
Những ngoại lệ cơ bản của nguyên tắc MFN:
A. Mậu dịch biên giới và những ưu đãi trong các khu vực thương mại tự do
B. Những ưu đãi một chiều mà các nước công nghiệp phát triển dành cho các nước đang và chậm phát triển
C. Mua sắm Chính phủ
D. Tất cả các nội dung trên
-
Câu 3:
Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập:
A. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
B. Từ người tiêu dùng sang ngân sách Chính phủ
C. Từ người tiêu dùng sang người sản xuất
D. B và C
-
Câu 4:
So với thuế quan NK, hạn ngạch NK mang lại lợi ích cho:
A. Các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đó trong nước
B. Người tiêu dùng sản phẩm đó trong nước
C. Doanh nghiệp được cấp hạn ngạch
D. A và C
-
Câu 5:
Để khắc phục hiện tượng giá cánh kéo, các nước đang phát triển có thể sử dụng biện pháp nào?
A. Trợ cấp cho nông nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu
B. Trợ cấp cho nông nghiệp để đẩy mạnh xuất khẩu
C. Áp dụng rộng rãi các biện pháp hạn chế nhập khẩu các sản phẩm công nghiệp chế tạo
D. Cải biến cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế tạo
-
Câu 6:
Đối tượng áp dụng các tiêu chuẩn vệ sinh dịch tễ đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nông sản thực phẩm
C. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
-
Câu 7:
Nguyên tắc Tối huệ quốc trong WTO là Tối huệ quốc:
A. Có điều kiện
B. Vô điều kiện
C. Đa phương
D. B và C
-
Câu 8:
Căn cứ vào mức thuế, có thể chia thành các loại như sau:
A. Thuế quan ưu đãi, thuế quan ưu đãi đặc biệt, thuế quan phổ thông
B. Thuế quan ưu đãi, thuế quan phổ thông, thuế quan tự vệ
-
Câu 9:
Chính sách kinh tế chung có trong các hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dưới đây:
A. Thị trường chung
B. Liên minh tiền tệ
C. Liên minh thuế quan
D. B và C
-
Câu 10:
Bán phá giá hối đoái là gì?
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp một số doanh nghiệp nhất định đẩy mạnh xuất khẩu
C. Xuất khẩu chỉ tăng ở một số mặt hàng
D. Một số mặt hàng nhập khẩu sẽ giảm xuống
-
Câu 11:
Các thành viên của WTO là:
A. Các quốc gia độc lập và có chủ quyền
B. Các quốc gia và lãnh thổ có quyền độc lập về chính sách thương mại trong quan hệ thương mại quốc tế
C. Các quốc gia độc lập và vùng lãnh thổ có thị phần tham gia vào thương mại quốc tế tối thiểu là 0,3%
D. Các quốc gia trước hết phải là thành viên của IMF
-
Câu 12:
Chọn những câu nói đúng sau đây về Tổ chức Thương mại Thế giới WTO:
A. WTO có thể được xem như một hệ thống các quy định pháp lý nhằm quản lý thương mại thế giới
B. WTO có tiền thân là ITO ra đời năm 1943
C. Các Hiệp định của WTO cần phải được Tổng Giám đốc WTO phê chuẩn trước khi nó có hiệu lực
D. WTO thực hiện tự do hóa thương mại bằng các văn kiện pháp lý được Ban Thư ký WTO ban hành
-
Câu 13:
"Thuế quan hóa" là việc chuyển các hình thức bảo hộ bằng các biện pháp phi thuế quan sang bảo hộ bằng thuế quan ở mức bảo hộ:
A. Tương đương
B. Thấp hơn
C. Cao hơn
-
Câu 14:
Nguyên tắc MFN thể hiện sự không phân biệt đối xử giữa các nhà sản xuất kinh doanh và hàng hoá:
A. Ở bên ngoài biên giới quốc gia nước nhập khẩu
B. Ở bên trong biên giới quốc gia nước nhập khẩu
C. Cả hai trường hợp trên
-
Câu 15:
Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là:
A. Hàng máy móc thiết bị
B. Hàng nông sản thực phẩm
C. Hàng nguyên liệu thô sơ chế
D. Tất cả các hàng hóa mua bán trên thị trường
-
Câu 16:
Việt Nam trở thành thành viên chính thức của ASEAN vào thời điểm nào?
A. Ngày 15/12/1995
B. Ngày 28/7/1995
C. Ngày 8/11/1995
D. Ngày 1/1/1996
-
Câu 17:
Biện pháp nào thực hiện dưới đây được coi là Đảm bảo tín dụng xuất khẩu:
A. Eximbank của Mỹ cho một công ty của Việt Nam vay tiền để nhập khẩu hàng của Mỹ
B. Eximbank cấp tín dụng (cho vay) cho một công ty ở Mỹ để thu mua hàng xuất khẩu
C. Vietcombank của Việt Nam đứng ra đảm bảo cho người nhập khẩu Việt Nam sẽ trả tiền cho một công ty xuất khẩu ở Mỹ
D. Eximbank của Mỹ đảm bảo sẽ thanh toán cho công ty xuất khẩu Mỹ trong trường hợp công ty này bị rủi ro từ việc bán chịu cho một công ty của Việt Nam
-
Câu 18:
Phương thức cung cấp dịch vụ thứ ba theo quy định của GATS (và Hiệp định thương mại Việt-Mỹ) có thể là hình thức nào sau đây?
A. Một luật sư người Mỹ bay sang tư vấn cho cty chế biến thủy sản VN
B. Một cty VN XK hàng hóa sang Mỹ
C. Vietcombank mở văn phòng đại diện tại Mỹ và cung cấp dịch vụ cho các cty tại Mỹ
D. Vietcombank cung cấp dịch vụ thu đổi ngoại tệ cho một khách du lịch người Mỹ tại VN
-
Câu 19:
Phạm vi áp dụng của nguyên tắc MFN là:
A. Thuế nhập khẩu
B. Thuế xuất khẩu
C. Các loại phí và khoản thu liên quan đến hàng hóa XNK
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 20:
OPEC là ví dụ tiêu biểu cho hình thức liên kết:
A. Diễn đàn hợp tác
B. Liên minh kinh tế
C. Cartel
D. Trust
-
Câu 21:
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế quốc tế?
A. Nền kinh tế một quốc gia
B. Các chủ thể kinh tế quốc tế
C. Các quan hệ kinh tế quốc tế
D. B và C
-
Câu 22:
Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu?
A. Xuất khẩu hàng hoá vô hình
B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế
C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công
D. Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác
-
Câu 23:
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước
-
Câu 24:
Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là?
A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước
B. Đáp ứng nhu cầu mua bán, trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển, thanh toán quốc tế
C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài
D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia
-
Câu 25:
Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì?
A. Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu
B. Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước
C. Điều chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại
D. Tất cả các ý kiến trên