500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Sự tương quan về chi phí giữa các mặt hàng của một quốc gia trong sự so sánh tương ứng với quốc gia khác là bản chất của:
A. lợi thế so sánh
B. lợi thế tuyệt đối
C. lợi thế cạnh tranh
D. chi phí cơ hội
-
Câu 2:
Lý thuyết lợi thế tuyệt đối cua A.Smiths không phản ánh những luận điểm nào sau đây:
A. Đề cao vai trò cá nhân
B. Thấy được tính ưu việt của chuyên môn hoá
C. Dùng lợi thế tuyệt đối để giải thích lợi ích thu được từ thương mại
D. Giải thích tại sao một nước kém phát triển hơn lại thu được lợi ích từ việc trao đổi hàng hoá với những nước phat triển hơn
-
Câu 3:
Quan điểm của trường phái trọng thương cho rằng:
A. Coi trọng thương mại quốc tế
B. Đánh giá cao vai trò của chính phủ trong hoạt động thương mại quốc tế
C. Việc buôn bán với nước ngoài đem lại lơi ích chung cho các bên tham gia
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 4:
Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là:
A. Hình thức dầu tư, quyền sở hứu của người đầy tư, quyền quản lý của nhà đầu tư
B. Thời gian, điạ điểm
C. Đối tượng hưởng lợi
D. Tỷ lệ vốn đầu tư
-
Câu 5:
Các đối tượng của sở hữu công nghiệp được mua bán trên thị trường bao gồm:
A. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, tên gọi xuất xứ của hàng hoá
B. Sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
C. Sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá
-
Câu 6:
Việc nước A bị coi là nền kinh tế phi thị trường mang lại cho nước A:
A. Lợi ích vì các đối tác sẽ cho nước A thời gian chuyển đổi lâu hơn
B. Bất lợi trong các vụ kiện chống bán phá giá
C. Cả hai đáp án trên
-
Câu 7:
Hệ thống ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) là gì?
A. Là nghĩa vụ nước phát triển phải dành ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển
B. Nước phát triển không có nghĩa vụ phải dành ưu đãi như vậy
C. Nước phát triển dành ưu đãi cho một số nước đang phát triển trên cơ sở có đi có lại
D. Là hệ thống ưu đãi mà các nước đang phát triển dành cho nhau. Các nước phát triển không được hưởng
-
Câu 8:
Các thành viên của APEC là:
A. Tất cả các quốc gia có chủ quyền độc lập
B. Các quốc gia nằm ở Đông Nam châu Á
C. Các nền kinh tế nằm cạnh vùng biển châu Á Thái Binh Dương
-
Câu 9:
Liên minh thuế quan có nội dung:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất
B. Các nước xây dựng các chính sách phát triển kinh tế chung
C. Tự do hoá thương mại trong nội bộ khối và áp dụng biểu thuế quan chung cho toàn khối
D. Các quốc gia tiến hành tự do hoá thương mại trong nội bộ khối
-
Câu 10:
Nội dung nguyên tắc minh bạch hóa trong Tổ chức Thương mại Thế giới là:
A. Minh bạch về chính sách
B. Minh bạch về tiếp cận thị trường
C. Cả hai đáp án trên
-
Câu 11:
Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào là dễ dự đoán, rõ ràng minh bạch nhất?
A. Giấy phép nhập khẩu
B. Thuế quan
C. Hạn ngạch nhập khẩu
D. Giấy phép chuyên ngành
-
Câu 12:
Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế:
A. Không sử dụng các yếu tố vật chất là các tài nguyên hữu hình và hữu hạn
B. Là nền kinh tế mà vai trò của tri thức, thông tin và lao động trí tuệ là chủ đạo
C. Là nền kinh tế chỉ dựa trên cơ sở khai thác và sử dụng tri thức, thông tin
D. Kinh tế tri thức là nền kinh tế công nghiệp
-
Câu 13:
Bán phá giá hàng hoá:
A. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu
B. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
C. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu
D. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
-
Câu 14:
Yếu tố cấu thành nào của công nghệ đang được đề cao nhất hiện nay?
A. Thành phần Kỹ thuật
B. Thành phần Thông tin
C. Thành phần Tổ chức
D. Thành phần Con người
-
Câu 15:
Đặc điểm của các hình thức hạn chế nhập khẩu phi thuế quan là:
A. Bảo hộ rất chặt chẽ đối với người sản xuất
B. Gây thiệt hại cho người tiêu dùng
C. Đa dạng phong phú
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 16:
Hạn ngach nhập khẩu là một biện pháp trong chính sách thương mại của một nước nhằm:
A. Hạn chế số lượng hàng hoá nhập khẩu
B. Hạn chế giá trị hàng hoá nhập khẩu
C. Cả hai phương án trên
-
Câu 17:
Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?
A. Liên minh thuế quan
B. Liên minh kinh tế
C. Liên minh tiền tệ
D. Khu vực mậu dịch tự do
-
Câu 18:
Một số kết quả Hội nhập đa phương của Việt Nam (Chỉ ra nội dung không đúng)
A. Là thành viên của IMF, WB, ADB
B. Là quan sát viên của GATT
C. Là thành viên của ASEM, APEC
D. Là thành viên của ASEAN và tham gia nhiều chương trình hợp tác khác trong ASEAN như: Khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc, Hợp tác ASEAN + 3....
-
Câu 19:
Khi WTO ra đời thì:
A. GATT không còn tồn tại nữa
B. GATT vẫn tồn tại độc lập với WTO
C. GATT tồn tại như là một văn bản pháp lý của WTO
-
Câu 20:
Liên kết nhỏ có nội dung:
A. Là liên kết giữa các chính phủ các nước
B. Là liên kết giữa các công ty ở các quốc gia
C. Là liên kết giữa các tổ chức kinh tế quốc tế
D. B và C
-
Câu 21:
Tự do hóa thương mại là xu thế chính, đồng nghĩa với việc các rào cản bảo hộ không còn tồn tại:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Quan hệ kinh tế quốc tế là tổng thể các mối quan hệ kinh tế đối ngoại được xét trên phạm vi:
A. Quốc gia
B. Khu vực
C. Thế giớ
-
Câu 23:
họn câu nói đúng nhất về xu hướng vai trò của các nước phát triển trong thương mại quốc tế:
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Quan trọng, nhưng vai trò của các nước đang phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn
-
Câu 24:
Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp bảo hộ nào hơn:
A. Thuế quan
B. Hạn ngạch
C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người sản xuất thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
D. Người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn, còn người tiêu dùng thích bảo hộ bằng thuế quan hơn
-
Câu 25:
Hiện nay WTO có bao nhiêu thành viên chÝnh thøc: 152 thành viên:
A. 149 thành viên
B. 123 thành viên
C. 150 thành viên
D. 146 thành viên