Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2022-2023
Trường THPT Trần Hữu Trang
-
Câu 1:
Nếu limun=L,un+9>0 ∀n thì lim√un+9lim√un+9 bằng số nào sau đây?
A. L+9
B. L+3
C. √L+9√L+9
D. √L+3√L+3
-
Câu 2:
Tìm giới hạn sau: limx→−1(−5x2+7x−4)limx→−1(−5x2+7x−4)
A. 2
B. -5
C. -16
D. 16
-
Câu 3:
Tìm giới hạn sau limx→39−x2√x+6−3limx→39−x2√x+6−3
A. -3
B. 34.
C. 12.
D. -36.
-
Câu 4:
Tìm giới hạn sau: limx→+∞(√x2+x−x)limx→+∞(√x2+x−x)
A. 5252
B. −12−12
C. 1515
D. 1212
-
Câu 5:
Cho hàm số: f(x)={√7x−10−2x−2,x>2mx+3,x≤2f(x)=⎧⎪⎨⎪⎩√7x−10−2x−2,x>2mx+3,x≤2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.
A. m=3m=3
B. m=−4m=−4
C. m=−58m=−58
D. m=−32m=−32
-
Câu 6:
Cho phương trình: (m4+m+1)x2019+x5−32=0(m4+m+1)x2019+x5−32=0 , m là tham số. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình trên vô nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
B. Phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm trên (0;2) với mọi giá trị của tham số m.
C. Phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương trên (0;2) với mọi giá trị của tham số m.
D. Phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m.
-
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC vuông góc với mặt phẳng (SAB).
B. BC vuông góc với mặt phẳng (SAC).
C. BC vuông góc với mặt phẳng (SAD).
D. BC vuông góc với mặt phẳng (SBD).
-
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC= a, AD=2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD).
A. 250250
B. 800800
C. 420420
D. 350350
-
Câu 9:
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD. Khẳng dịnh nào sau đây đúng?
A. AC ⊥⊥ AH
B. BD ⊥⊥ CH
C. AB ⊥⊥ BH
D. CD ⊥⊥ BH
-
Câu 10:
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD. Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CK ⊥⊥ (ABD)
B. AH ⊥⊥ (BCD)
C. AK ⊥⊥ (BCD)
D. BH ⊥⊥ (ACD)
-
Câu 11:
Tìm giới hạn sau: limx→13x2−2x−1x3−1limx→13x2−2x−1x3−1
A. −43−43
B. −25−25
C. 4343
D. 5959
-
Câu 12:
Tìm giới hạn sau: limx→3−x+3x−3limx→3−x+3x−3
A. −1−1
B. 11
C. +∞+∞
D. −∞−∞
-
Câu 13:
Cho hàm số f(x)={2x2−3x−22x−4khix≠232khix=2f(x)=⎧⎪ ⎪⎨⎪ ⎪⎩2x2−3x−22x−4khix≠232khix=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số liên tục tại x = 2.
B. Hàm số không liên tục tại x = 2.
C. Hàm số liên tục trên R.
D. Hàm số không liên tục tại x = 1.
-
Câu 14:
Tìm giới hạn sau: lim(√9n2+2n−1−3n).lim(√9n2+2n−1−3n).
A. −13−13
B. −23−23
C. 1313
D. 2323
-
Câu 15:
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
C. Góc giữa hai đường thẳng aa và bb bằng góc giữa hai đường thẳng aa và cc khi bb song song với cc (hoặc bb trùng với cc).
D. Góc giữa hai đường thẳng aa và bb bằng góc giữa hai đường thẳng aa và cc thì bb song song với cc.
-
Câu 16:
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng aa và mặt phẳng (P)(P) bằng góc giữa đường thẳng bb và mặt phẳng (P)(P) khi aa và bb song song (hoặc aa trùng với bb).
C. Góc giữa đường thẳng aa và mặt phẳng (P)(P) bằng góc giữa đường thẳng aa và mặt phẳng (Q)(Q) thì mặt phẳng (P)(P) song song với mặt phẳng (Q)(Q).
D. Góc giữa đường thẳng aa và mặt phẳng (P)(P) bằng góc giữa đường thẳng bb và mặt phẳng (P)(P) thì aa và bb song song.
-
Câu 17:
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa mặt phẳng (P)(P) và mặt phẳng (Q)(Q)bằng góc giữa mặt phẳng (P)(P) và mặt phẳng (R)(R) khi mặt phẳng (R)(R) song song với mặt phẳng (Q)(Q) (hoặc (R)(R) trùng với (Q)(Q)).
C. Góc giữa mặt phẳng (P)(P) và mặt phẳng (Q)(Q)bằng góc giữa mặt phẳng (P)(P) và mặt phẳng (R)(R) thì mặt phẳng (R)(R) song song với mặt phẳng (Q)(Q).
D. Cả ba mệnh đề trên đều đúng.
-
Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh aa, đường thẳng SASA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=aSA=a. Góc giữa mặt phẳng (SCD)(SCD) và mặt phẳng (ABCD)(ABCD) là αα. Khi đó tanαtanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
A. tanα=√22tanα=√22.
B. tanα=1tanα=1
C. tanα=√2tanα=√2.
D. tanα=√3tanα=√3.
-
Câu 19:
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Xét mặt phẳng (A′BD), trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa mặt phẳng (A′BD) và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng nhau.
B. Góc giữa mặt phẳng (A′BD) và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng nhau.
C. Góc giữa mặt phẳng (A′BD) và các mặt phẳng chứa các mặt của hình lập phương bằng α mà tanα=1√2.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
-
Câu 20:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông và có một mặt bên vuông góc với đáy. Xét bốn mặt phẳng chứa bốn mặt bên và mặt phẳng chứa mặt đáy. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có hai cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
B. Có ba cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
C. Có bốn cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
D. Có năm cặp mặt phẳng vuông góc nhau.
-
Câu 21:
Cho hình lập phương ABCD.EFGH, hãy xác định góc giữa cặp vectơ →AB, →DH?
A. 450.
B. 900.
C. 1200.
D. 600.
-
Câu 22:
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a//b.
B. Nếu a//b, c⊥a thì c⊥b.
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a//b.
D. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng (α) và c//(α) thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
-
Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC, ^ASB=^BSC=^CSA. Hãy xác định góc giữa SB và AC.
A. 600.
B. 1200
C. 450.
D. 900.
-
Câu 24:
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC, ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là
A. 1200.
B. 600.
C. 900.
D. 300.
-
Câu 25:
Cho hình hộp ABCD.A′B′CD′. Giả sử tam giác AB′C, A′DC′ là các tam giác nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A′D là góc nào sau đây?
A. ^AB′C.
B. ^DA′C.
C. ^BB′C.
D. ^DAC.
-
Câu 26:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
-
Câu 27:
Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của BC, CA và BD. Khi đó góc giữa AB và CD là:
A. ^JIK.
B. ^ABC.
C. ^IJK.
D. ^JKI.
-
Câu 28:
Cho một hình thoi ABCD cạnh a và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho SA=a và vuông góc với (ABC). Tính góc giữa SD và BC
A. 60∘.
B. 90∘.
C. 45∘.
D. arctan√2.
-
Câu 29:
Cho tứ diện ABCD.Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của BC, AD và AC. Cho AB=2a , CD=2a√2 và MN=a√5. Tính góc φ=(^AB,CD)
A. 135∘.
B. 60∘.
C. 90∘.
D. 45∘.
-
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABC có SA⊥(ABC), SA=a, ΔABC đều cạnh a. Tính góc giữa SB và (ABC).
A. arctan2.
B. 60∘.
C. 45∘.
D. 90∘.