Trắc nghiệm Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ trong hình dưới đây?
A. 80C
B. -30C
C. 30C
D. 60C
-
Câu 2:
Số nguyên âm biểu thị năm sự kiện: Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên là:
A. 776
B. -776
C. +776
D. -767
-
Câu 3:
Số nguyên âm biểu thị ông Hai nợ ngân hàng 5000000 đồng là:
A. 5000000 đồng
B. 5000000− đồng
C. −5000000 đồng
D. +5000000 đồng
-
Câu 4:
Một tàu ngầm đang ở vị trí dưới mực nước biển 120 m. Số nguyên âm biểu thị độ cao của tàu so với mực nước biển là:
A. 120m
B. -120m
C. +129m
D. 120-m
-
Câu 5:
Cho C = {- 3; - 2;0;1;6;10}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc C và là số nguyên âm.
A. D={−3;−2;0}.
B. D={−3;−2}.
C. D={0;1;6;10}.
D. D={−3;−2;6;10;1}.
-
Câu 6:
Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm?
A. {−3;−2;1}
B. {−9;−2;−1}
C. {−6;1;4}
D. {1;4;8}
-
Câu 7:
Hãy đọc số nguyên âm chỉ nhiệt độ dưới 00C sau đây: -40C.
A. Bốn độ C
B. Âm bốn
C. Trừ bốn
D. Âm bốn độ C
-
Câu 8:
Nếu - 30m biểu diễn độ sâu là 30m dưới mực nước biển thì + 20m biểu diễn độ cao là:
A. −20m dưới mực nước biển
B. 0m dưới mực nước biển
C. −20m trên mực nước biển
D. 20m trên mực nước biển
-
Câu 9:
Điểm 6 cách điểm 2 bao nhiêu đơn vị?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 10:
Cho tập hợp A = {−3;2;0;−1;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.
A. B = {3;−2;0;1;−5;−7}
B. B = {3;−2;0;−5;−7}
C. B = {3;−2;0;1;−5;7}
D. B = {−3;2;0;1;−5;−7}
-
Câu 11:
Cho C = {−3;−2;0;1;6;10}. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc C và là số nguyên âm.
A. D = {−3;−2;0}.
B. D = {−3;−2}
C. D = {0;1;6;10}
D. D = {−3;−2;6;10;1}
-
Câu 12:
Những điểm cách điểm 0 ba đơn vị là
A. 3 và −3
B. 2 và −2
C. 2 và −3
D. 3 và −2
-
Câu 13:
Những điểm cách điểm 3 năm đơn vị là:
A. 7 và −1
B. 6 và −2
C. 2 và −2
D. 8 và −2
-
Câu 14:
Nếu −30m biểu diễn độ sâu là 30m30m dưới mực nước biển thì +20m biểu diễn độ cao là:
A. −20m dưới mực nước biển
B. 20m dưới mực nước biển
C. -20m trên mực nước biển
D. 20m trên mực nước biển
-
Câu 15:
Điểm −2 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 2
C. 1
D. 8
-
Câu 16:
Các số nguyên âm nằm giữa −3 và 2 là:
A. −2;−1
B. −2;−1;0;1
C. −3;−2;−1;0;1;2
D. 0;1
-
Câu 17:
Có bao nhiêu số nguyên nằm giữa −3 và 4 là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 18:
Trên trục số điểm A cách gốc 4 đơn vị về phía bên trái, điểm B cách gốc 1 đơn vị về phía bên phải. Hỏi điểm A cách điểm B bao nhiêu đơn vị?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 19:
Số cách số −2 sáu đơn vị theo chiều dương là
A. 6
B. -8
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Hãy đọc số nguyên âm chỉ nhiệt độ dưới 0oC sau đây -4oC.
A. Bốn độ C
B. Âm bốn
C. Trừ bốn
D. Âm bốn độ C
-
Câu 21:
Tập hợp nào dưới đây gồm các số nguyên âm
A. {−3;−2;1}
B. {−9;−2;−1}
C. {−6;1;4}
D. {1;4;8}
-
Câu 22:
Một tàu ngầm đang ở vị trí dưới mực nước biển 120 m. Số nguyên âm biểu thị độ cao của tàu so với mực nước biển là:
A. 120m
B. -120m
C. +120m
D. 120 -m
-
Câu 23:
Số nguyên âm biểu thị ông Hai nợ ngân hàng 5000000 đồng là:
A. 5000000 đồng
B. 5000000 - đồng
C. -5000000 đồng
D. +5000000 đồng
-
Câu 24:
Số nguyên âm biểu thị năm sự kiện: Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên là:
A. 776
B. -776
C. +776
D. -767
-
Câu 25:
Trong các số: −2;\(- \frac{4}{3}\);4;0,5;−100;1; \(\frac{2}{7}\) có bao nhiêu số là số nguyên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Điểm x trong hình sau đây biểu diễn số nguyên nào?
A. -2
B. 4
C. 3
D. -3
-
Câu 27:
Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. -3 và −5
B. −3 và −2
C. 1 và 2
D. −5 và −6
-
Câu 28:
Cho trục số:
Điểm −4 cách điểm 3 bao nhiêu đơn vị?
A. 4
B. -7
C. 7
D. 6
-
Câu 29:
Cho số nguyên a, biết điểm a cách điểm 0 là 6 đơn vị. Có bao nhiêu số như vậy?
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
-
Câu 30:
Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ trong hình dưới đây?
A. 8oC
B. −3oC
C. 3oC
D. 6oC
-
Câu 31:
Số đối của các số: −3; 12; −82; 29 lần lượt là:
A. 3;12;−82;29
B. −3;−12;−82;−29
C. 3;82;−12;−29
D. 3;−12;82;−29
-
Câu 32:
Các số âm hai, âm mười ba, âm bốn mươi hai, trừ năm mươi được viết lần lượt là:
A. −2;−13;42;−50
B. −2;13;−42;−50
C. −2;−13;−42;50
D. −2;−13;−42;−50
-
Câu 33:
Các điểm A, B, C, D được biểu diễn trên trục số như hình vẽ dưới. Trong bốn điểm đó, có bao nhiêu điểm biểu diễn số nguyên âm?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 34:
Tìm tổng các số nguyên thỏa mãn -10 < x ≤ 8
A. 6
B. -6
C. 9
D. -9
-
Câu 35:
Tìm x∈Z, biết: |5x−2| ≤ 3
A. x = 0; x = 1
B. x = 1; x = -1
C. x = 1; x =-2
D. x = 0; x = -1
-
Câu 36:
Cho tập hợp A = {20; -15; +7; -20; 0}. Viết tập hợp B các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp A
A. B = {-20; 15; -7; 10; 20}
B. B = {-20; 15; -7; 20; 0}
C. B = {-20; 15; -7; 20}
D. B = {15; -7; 20; 0}
-
Câu 37:
Trong các câu sau câu nào sai?
a/ Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
b/ Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
c/ Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên.
d/ Khi biểu diễn các số (-5) và (-3) trên trục số thì điểm (-3) ở bên trái điểm (-5)
A. a và c
B. d
C. a
D. b
-
Câu 38:
So sánh / |-2|300 và |-3|200
A. \({\left| { - 2} \right|^{300}} < {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
B. \({\left| { - 2} \right|^{300}} = {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
C. \({\left| { - 2} \right|^{300}} > {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
D. \({\left| { - 2} \right|^{300}} \le {\left| { - 3} \right|^{200}}\)
-
Câu 39:
So sánh |-2|300 và |-4|150
A. |-2|300 = |-4|150
B. |-2|300 < |-4|150
C. |-2|300 > |-4|150
D. |-2|300 =2.|-4|150
-
Câu 40:
Tìm x biết: |x – 5| = 3
A. 6 và 2
B. 2 và 4
C. 8 và 2
D. 8 và 4
-
Câu 41:
Trong các cách viết sau, cách viết nào sai?
a/ -3 < 0
b/ 5 > -5
c/ -12 > -11
d/ |9| = 9
A. a/ và c/
B. b/
C. d/
D. c/
-
Câu 42:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -103, -2004, 15, 9, -5, 2004
A. -103, -2004, 15, 9, -5, 2004
B. -103, 2004, 15, 9, -5, -2004
C. 2004, 15, 9, -5, -103, -2004
D. -2004, -5, -103,9,15, 2004
-
Câu 43:
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 2, 0, -1, -5, -17, 8
A. 2, 0, -1, -5, -17, 8
B. -17. -5, -1, 0, 2, 8
C. -5. -17, -1, 0, 2, 8
D. -1, -5, -17, 0, 2, 8
-
Câu 44:
Trong các câu sau câu nào sai?
a/ Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
b/ Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
c/ Có những số nguyên đồng thời là số tự nhiên.
d/ Có những số nguyên không là số tự nhiên.
A. a/
B. b/
C. c/
D. d/
-
Câu 45:
Cho tập hợp M = { 0; -10; -8; 4; 2}. Tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập M là:
A. N = {0; -10; 8; -4; -2}
B. N = {0; 10; 8; -4; -2}
C. N = {0; -10; -8; -4; -2}
D. N = {0; 10; 8; 4; 2}
-
Câu 46:
Điểm M cách điểm O về phía Đông – Bắc 5km được biểu thị là +5km. Tìm số nguyênmbiểu thị điểm Q trên hình sau:
A. -5,5
B. -6
C. 5
D. -5
-
Câu 47:
Điểm M cách điểm O về phía Đông – Bắc 5km được biểu thị là +5km. Tìm số nguyên biểu thị điểm P, cho hình sau:
A. -3
B. 3
C. -4
D. 4
-
Câu 48:
Điểm M cách điểm O về phía Đông – Bắc 5km được biểu thị là +5km. Tìm số nguyên biểu thị điểm N:
A. 2
B. 3
C. 2,5
D. 3,5
-
Câu 49:
Tìm số đối của các số: -5; -2; -20.
A. -5; 2; 20.
B. 5; -2; 20.
C. -5; -2; -20.
D. 5; 2; 20.
-
Câu 50:
Tìm số đối của các số: +7; 3:
A. -7; 3:
B. +7; -3:
C. -7; -3:
D. +7; 3: