Trắc nghiệm Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Làm tròn số 4324575 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 4324575
B. 4324580
C. 4324570
D. 4324590
-
Câu 2:
Làm tròn số 78241185 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 78241190
B. 78241180
C. 78241100
D. 78241195
-
Câu 3:
Làm tròn số đến chữ số hàng chục ta được:
A. 626875
B. 626870
C. 626880
D. 6268790
-
Câu 4:
Làm tròn số 75319 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 75300
B. 75320
C. 75330
D. 75310
-
Câu 5:
Làm tròn số 25272 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 25270
B. 25280
C. 25200
D. 25272
-
Câu 6:
Làm tròn 325798 đến chữ số hàng chục nghìn ta được
A. 335798
B. 325000
C. 325700
D. 330000
-
Câu 7:
Làm tròn 454,8401 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 454,84
B. 454,8
C. 454
D. 450
-
Câu 8:
Làm tròn 25,3429 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 25,3
B. 25,34
C. 25,342
D. 25
-
Câu 9:
Làm tròn 358911 đến chữ số hàng trăm ta được
A. 358900
B. 358910
C. 358901
D. 358000
-
Câu 10:
Làm tròn 54279 đến chữ số hàng trăm ta được
A. 54300
B. 54270
C. 54200
D. 50000
-
Câu 11:
Làm tròn 36,6262 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 36,62
B. 36,626
C. 36
D. 36,6
-
Câu 12:
Làm tròn 21515,4976 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 21515
B. 21515,5
C. 21510
D. 21515,49
-
Câu 13:
Làm tròn 68920,162 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 68920,162
B. 68920,163
C. 68920,2
D. 68920,16
-
Câu 14:
Làm tròn 42359,125 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 42359,1
B. 42359,12
C. 42359,2
D. 42359
-
Câu 15:
Làm tròn 58159,029 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 58159,029
B. 58159,03
C. 58159
D. 58159,01
-
Câu 16:
Làm tròn 341,314 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 341,34
B. 341,31
C. 341,3
D. 341
-
Câu 17:
Làm tròn 9821 đến chữ số hàng nghìn ta được
A. 1000
B. 10000
C. 9000
D. 900
-
Câu 18:
Làm tròn 591382 đến chữ số hàng nghìn ta được
A. 591000
B. 591300
C. 590000
D. 600000
-
Câu 19:
Làm tròn 26315 đến chữ số hàng nghìn ta được
A. 26300
B. 26000
C. 20000
D. 27000
-
Câu 20:
Làm tròn 2109 đến chữ số hàng chục ta được
A. 2110
B. 2100
C. 2000
D. 2119
-
Câu 21:
Làm tròn 3270 đến chữ số hàng trăm ta được
A. 300
B. 4000
C. 3300
D. 3310
-
Câu 22:
Làm tròn 123 đến chữ số hàng chục ta được
A. 130
B. 120
C. 12
D. 122
-
Câu 23:
Làm tròn 4859 đến chữ số hàng chục ta được
A. 4850
B. 4870
C. 4861
D. 4860
-
Câu 24:
Làm tròn 1859 đến chữ số hàng chục ta được
A. 1860
B. 1861
C. 1870
D. 1850
-
Câu 25:
Làm tròn 25891 đến chữ số hàng chục ta được
A. 25890
B. 25891
C. 25900
D. 25890
-
Câu 26:
\(0,(333) \cdot 3\) bằng với:
A. \(1\over 3\)
B. 1
C. 0
D. \(2\over 3\)
-
Câu 27:
\(0,(15)+0,(84)\) bằng với
A. 1
B. 10,06
C. 1,05
D. 1,11
-
Câu 28:
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn \(-5,1(3)\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. \(\frac{-11}{15}\)
B. \(\frac{-31}{15}\)
C. \(\frac{-77}{15}\)
D. \(\frac{-13}{15}\)
-
Câu 29:
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn \(0,0(237)\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. \(\frac{377}{1000}\)
B. \(\frac{237}{1000}\)
C. \(\frac{377}{9990}\)
D. \(\frac{237}{9990}\)
-
Câu 30:
Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn \(0,(35)\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. \(\frac{35}{99}\)
B. \(\frac{35}{33}\)
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{11}{13}\)
-
Câu 31:
Viết số thập phân \(-2,135\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. \(\frac{-1}{200}\)
B. \(\frac{-21}{200}\)
C. \(\frac{-427}{200}\)
D. \(\frac{-17}{120}\)
-
Câu 32:
Viết số thập phân \(1,56\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. \(\frac{39}{25}\)
B. \(\frac{11}{25}\)
C. \(\frac{19}{25}\)
D. \(\frac{21}{25}\)
-
Câu 33:
Viết số thập phân \(-0,725\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. \(\frac{-27}{41}\)
B. \(\frac{-29}{40}\)
C. \(\frac{-5}{7}\)
D. \(\frac{-13}{40}\)
-
Câu 34:
Viết số thập phân \(0,52\) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. \(\frac{7}{25}\)
B. \(\frac{13}{15}\)
C. \(\frac{11}{25}\)
D. \(\frac{13}{25}\)
-
Câu 35:
Kết quả của phép tính 2,3.10,8 - 5,1.4,7 sau khi được ước lượng là
A. -1
B. 1
C. -5
D. -3
-
Câu 36:
Có 76520 người ở một quận . Hỏi quận đó có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 76000 người
B. 77000 người
C. 76500 người
D. 80000 người
-
Câu 37:
Hết học kì \(I\), điểm Toán của bạn Cường như sau:
Hệ số \(1: 7; 8; 6; 10\).
Hệ số \(2: 7; 6; 5; 9\)
Hệ số \(3: 8\).
Em hãy tìm điểm trung bình môn Toán học kì \(I\) của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 7,1
B. 7,2
C. 7,3
D. 7,4
-
Câu 38:
Kết quả phép tính \(17:13\) làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 1,30
B. 1,31
C. 1,3
D. 1,307
-
Câu 39:
Làm tròn số 21,549 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số
A. 21,55
B. 21,54
C. 21,545
D. 21,5
-
Câu 40:
Kết quả làm tròn số \(0,6125\) đến chữ số thập phân thứ \(3\) là:
A. 0,612
B. 0,612
C. 0,610
D. 0,600
-
Câu 41:
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia 14,2: 3,33
A. 4,26(4)
B. 4,(264)
C. 4,2(64)
D. 4,(294)
-
Câu 42:
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia 58: 11
A. 5,(21)
B. 5,(24)
C. 5,(25)
D. 5,(27)
-
Câu 43:
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia 18,7:6
A. 3,11(6)
B. 3,1(16)
C. 3,(116)
D. 3,11(9)
-
Câu 44:
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia 8,5:3
A. 2,8(3)
B. 2,8(4)
C. 2,8(5)
D. 2,8(6)
-
Câu 45:
Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A. \(\dfrac{{15}}{{42}}\)
B. \(\dfrac{{19}}{4}\)
C. \(\dfrac{{14}}{{40}}\)
D. \(\dfrac{{16}}{{50}}\)
-
Câu 46:
Trong các số dưới đây, số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. \(\dfrac{3}{{14}}\)
B. \(\dfrac{5}{6}\)
C. \(\dfrac{{ - 4}}{{15}}\)
D. \(\dfrac{5}{8}\)
-
Câu 47:
Cho biết 1 ounce (vàng) cân nặng 31,1034768 g và 1 lượng vàng cân nặng 37,5 g. Hỏi 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng ? Hãy là tròn tới chữ số thập phân thứ hai.
A. 0,81
B. 0,82
C. 0,83
D. 0,84
-
Câu 48:
Cho biết 1 ounce (vàng) và 1 lượng vàng cân nặng 1,20556 ounce. Tính khối lượng của vàng (tính theo g). Hãy làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất.
A. 37,5
B. 37,6
C. 37,7
D. 37,8
-
Câu 49:
Một va li cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilogam và được phép làm tròn đến hàng đơn vị thì có cân nặng là bao nhiêu? (1 pound = 0,45359237 kg)
A. 23
B. 22
C. 24
D. 25
-
Câu 50:
Tính giá trị và làm tròn đến hàng đơn vị của biểu thức \(N = {{25,54.0,713} \over {5,273}}\)
A. 3,4
B. 3,5
C. 3
D. 4