Trắc nghiệm Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Viết các số thập phân 0,(06) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{13}{{33}}\)
B. \( \frac{2}{{33}}\)
C. \( \frac{7}{{33}}\)
D. \( \frac{2}{{99}}\)
-
Câu 2:
Viết các số thập phân 0,(25) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{25}}{{99}}\)
B. \( \frac{{5}}{{99}}\)
C. \( \frac{{5}}{{33}}\)
D. \( \frac{{11}}{{3}}\)
-
Câu 3:
Viết các số thập phân 0,(42) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{17}}{{33}}\)
B. \(\frac{{4}}{{33}}\)
C. \(\frac{{2}}{{33}}\)
D. \(\frac{{14}}{{33}}\)
-
Câu 4:
Viết các số thập phân 0,(31) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{1}}{{99}}\)
B. \(\frac{{31}}{{99}}\)
C. \(\frac{{16}}{{99}}\)
D. \(\frac{{17}}{{99}}\)
-
Câu 5:
Viết các số thập phân 0,(19) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{1}}{{99}}\)
B. \( \frac{{19}}{{999}}\)
C. \( \frac{{19}}{{99}}\)
D. \( \frac{{13}}{{99}}\)
-
Câu 6:
Viết các số thập phân 0,(17) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{5}}{{99}}\)
B. \( \frac{{2}}{{99}}\)
C. \( \frac{{7}}{{99}}\)
D. \( \frac{{17}}{{99}}\)
-
Câu 7:
Viết các số thập phân 0,(45) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{5}{{11}}\)
B. \(\frac{6}{{11}}\)
C. \(\frac{3}{{11}}\)
D. \(\frac{2}{{11}}\)
-
Câu 8:
Viết các số thập phân 0,(03) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{1}{{33}}\)
B. \(\frac{5}{{33}}\)
C. \(\frac{10}{{33}}\)
D. \(\frac{4}{{33}}\)
-
Câu 9:
Viết các số thập phân 0,(23) dưới dạng phân số tối giản
A. \(\frac{{5}}{{99}}\)
B. \(\frac{{17}}{{99}}\)
C. \(\frac{{23}}{{99}}\)
D. \(\frac{{2}}{{99}}\)
-
Câu 10:
Viết các số thập phân 0,(11) dưới dạng phân số tối giản
A. \( \frac{4}{9}\)
B. \( \frac{2}{9}\)
C. \( \frac{1}{9}\)
D. \( \frac{1}{3}\)
-
Câu 11:
Viết các số thập phân 0,(21) dưới dạng phân số tối giản
A. \( \frac{7}{{33}}\)
B. \( \frac{7}{{3}}\)
C. \( \frac{1}{{33}}\)
D. \( \frac{5}{{33}}\)
-
Câu 12:
Viết các số thập phân 0,(15) dưới dạng phân số tối giản
A. \(\frac{1}{{33}}\)
B. \(\frac{5}{{33}}\)
C. \(\frac{4}{{33}}\)
D. \(\frac{17}{{33}}\)
-
Câu 13:
Viết các số thập phân 0,(3) dưới dạng phân số tối giản
A. \( \frac{11}{3}\)
B. \( \frac{5}{3}\)
C. \( \frac{1}{6}\)
D. \( \frac{1}{3}\)
-
Câu 14:
Viết các số thập phân 0,(12) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{1}{{33}}\)
B. \(\frac{4}{{11}}\)
C. \(\frac{4}{{33}}\)
D. \(\frac{4}{{15}}\)
-
Câu 15:
Viết các số thập phân 0,1(6) dưới dạng phân số tối giản
A. \( \frac{1}{6}\)
B. \( \frac{1}{3}\)
C. \( \frac{1}{15}\)
D. \( \frac{1}{7}\)
-
Câu 16:
Làm tròn số đến chữ số hàng chục ta được:
A. 57,6
B. 57
C. 58
D. 60
-
Câu 17:
Làm tròn số đến chữ số hàng chục ta được:
A. 2437,8
B. 2437
C. 2440
D. 2400
-
Câu 18:
Làm tròn số đến chữ số hàng chục ta được:
A. 379,2
B. 380
C. 379
D. 379,3
-
Câu 19:
Làm tròn số đến chữ số hàng chục ta được:
A. 130
B. 125
C. 120
D. 125,1
-
Câu 20:
Làm tròn số 78,19 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 78
B. 78,2
C. 70
D. 79
-
Câu 21:
Làm tròn số 8,952 đến chữ số hàng đơn vị ta được:
A. 8,952
B. 9
C. 8
D. 8,9
-
Câu 22:
Làm tròn số 528,112 đến chữ số hàng đơn vị ta được:
A. 528,1
B. 528
C. 529
D. 530
-
Câu 23:
Làm tròn số 524,16751 đến chữ số hàng đơn vị ta được:
A. 524,16
B. 524,1
C. 524
D. 520
-
Câu 24:
Làm tròn số 435,131 đến chữ số hàng đơn vị ta được:
A. 435
B. 435,1
C. 435,13
D. 435,2
-
Câu 25:
Làm tròn 5,6116 số đến chữ số hàng đơn vị ta được:
A. 5,6116
B. 5,6
C. 6
D. 5
-
Câu 26:
Làm tròn số 454,617 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 454,61
B. 454,62
C. 454,63
D. 454,64
-
Câu 27:
Làm tròn số 57,454 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 57,454
B. 57,455
C. 57,456
D. 57,45
-
Câu 28:
Làm tròn số 90,001 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 90,001
B. 90,01
C. 90
D. 90,1
-
Câu 29:
Làm tròn số 63,582 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 63,58
B. 63,583
C. 63,59
D. 63,6
-
Câu 30:
Làm tròn số 4,7167 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 4,7
B. 4,72
C. 4,73
D. 4,74
-
Câu 31:
Làm tròn số 82,19 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 82,2
B. 82,1
C. 82
D. 83
-
Câu 32:
Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 162,170
B. 162,1
C. 162,16
D. 162,2
-
Câu 33:
Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 25,12
B. 25,13
C. 25,1
D. 25,2
-
Câu 34:
Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 15,32
B. 15,3
C. 15,4
D. 15,35
-
Câu 35:
Làm tròn số 14,45 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 14,5
B. 14,4
C. 14,55
D. 14,45
-
Câu 36:
Làm tròn số 2637290 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 2637290
B. 2637300
C. 2637200
D. 2637295
-
Câu 37:
Làm tròn số 98317 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 98320
B. 98300
C. 98310
D. 98400
-
Câu 38:
Làm tròn số 6483 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 6500
B. 6480
C. 6490
D. 6400
-
Câu 39:
Làm tròn số 8731271 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 8731300
B. 8731270
C. 8731280
D. 8731200
-
Câu 40:
Làm tròn số đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 54820
B. 54830
C. 54800
D. 54900
-
Câu 41:
Làm tròn số 4671 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 4670
B. 4680
C. 4600
D. 4700
-
Câu 42:
Làm tròn số 52868 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 52860
B. 52870
C. 52900
D. 52800
-
Câu 43:
Làm tròn số 85351 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 85300
B. 85400
C. 85500
D. 85350
-
Câu 44:
Làm tròn số đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 3780
B. 3800
C. 3700
D. 3790
-
Câu 45:
Làm tròn số 15598440 đến chữ số hàng trăm ta được:
A. 15598400
B. 15598450
C. 15598500
D. 15598540
-
Câu 46:
Làm tròn số 8232 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 8240
B. 8242
C. 8230
D. 8235
-
Câu 47:
Làm tròn số 232434 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 232433
B. 232435
C. 232430
D. 232431
-
Câu 48:
Làm tròn số 15516 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 15520
B. 15510
C. 15515
D. 15517
-
Câu 49:
Làm tròn số 57129 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 57120
B. 57139
C. 57100
D. 57130
-
Câu 50:
Làm tròn số 78231 đến chữ số hàng chục ta được:
A. 78232
B. 78230
C. 78240
D. 78245