Trắc nghiệm Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{11}}{{150}}\)
B. \(\frac{{5}}{{150}}\)
C. \(\frac{{63}}{{150}}\)
D. \(-\frac{{77}}{{150}}\)
-
Câu 2:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{63}}{{450}} \)
B. \( - \frac{{11}}{{450}} \)
C. \( - \frac{{21}}{{45}} \)
D. \( - \frac{{113}}{{450}} \)
-
Câu 3:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{123}}{{150}}\)
B. \(\frac{{149}}{{150}}\)
C. \(\frac{{19}}{{150}}\)
D. \(\frac{{17}}{{150}}\)
-
Câu 4:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{33}}{{150}} \)
B. \( - \frac{{17}}{{150}} \)
C. \( - \frac{{33}}{{35}} \)
D. \( - \frac{{35}}{{150}} \)
-
Câu 5:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{ - 11}}{{ - 150}} \)
B. \(\frac{{ - 13}}{{ - 150}} \)
C. \(\frac{{ - 2}}{{ - 150}} \)
D. \(\frac{{ - 27}}{{ - 150}} \)
-
Câu 6:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{99}}{{220}}\)
B. \( - \frac{{13}}{{220}}\)
C. \( - \frac{{19}}{{220}}\)
D. \( - \frac{{25}}{{220}}\)
-
Câu 7:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{11}}{{140}} \)
B. \(\frac{{91}}{{140}} \)
C. \(-\frac{{41}}{{140}} \)
D. \(\frac{{1}}{{140}} \)
-
Câu 8:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{11}}{{60}}\)
B. \( - \frac{{21}}{{22}}\)
C. \( - \frac{{57}}{{60}}\)
D. \( - \frac{{13}}{{45}}\)
-
Câu 9:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{11}{{120}} \)
B. \( - \frac{17}{{120}} \)
C. \( - \frac{3}{{17}} \)
D. \( - \frac{6}{{120}} \)
-
Câu 10:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{11}{{12}} \)
B. \(\frac{113}{{60}} \)
C. \(\frac{9}{{60}} \)
D. \(\frac{11}{{60}} \)
-
Câu 11:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{18}}{{150}} \)
B. \( - \frac{{13}}{{150}} \)
C. \( - \frac{{31}}{{150}} \)
D. \( - \frac{{17}}{{150}} \)
-
Câu 12:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{8}}{{225}} \)
B. \( - \frac{{11}}{{225}} \)
C. \( - \frac{{11}}{{12}} \)
D. \( - \frac{{63}}{{225}} \)
-
Câu 13:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{5}}{{75}}\)
B. \( - \frac{{27}}{{75}}\)
C. \( - \frac{{8}}{{75}}\)
D. \( - \frac{{8}}{{41}}\)
-
Câu 14:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{11}}{{175}}\)
B. \(\frac{{13}}{{175}}\)
C. \(\frac{{77}}{{175}}\)
D. \(\frac{{11}}{{12}}\)
-
Câu 15:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{33}}{{75}} \)
B. \(\frac{{11}}{{75}} \)
C. \(\frac{{21}}{{35}} \)
D. \(\frac{5}{{75}} \)
-
Câu 16:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(-\frac{{66}}{{48}}\)
B. \(-\frac{{11}}{{48}}\)
C. \(-\frac{{7}}{{48}}\)
D. \(-\frac{{2}}{{48}}\)
-
Câu 17:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( - \frac{{9}}{{56}} \)
B. \( - \frac{{13}}{{56}} \)
C. \( \frac{{18}}{{56}} \)
D. \( - \frac{{35}}{{56}} \)
-
Câu 18:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{ - 21}}{{24}}\)
B. \(\frac{{ - 13}}{{24}}\)
C. \(\frac{{ - 13}}{{24}}\)
D. \(\frac{{ -5}}{{24}}\)
-
Câu 19:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{9}}{{56}}\)
B. \(\frac{{2}}{{56}}\)
C. \(\frac{{11}}{{56}}\)
D. \(\frac{{77}}{{56}}\)
-
Câu 20:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{9}{{24}} \)
B. \(\frac{1}{{24}} \)
C. \(\frac{5}{{24}} \)
D. \(\frac{2}{{24}} \)
-
Câu 21:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{13}}{{60}} \)
B. \(\frac{{126}}{{60}} \)
C. \(\frac{{51}}{{60}} \)
D. \(\frac{{113}}{{60}} \)
-
Câu 22:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{4}}{{15}}\)
B. \(\frac{{1}}{{30}}\)
C. \(\frac{{77}}{{70}}\)
D. \(\frac{{2}}{{70}}\)
-
Câu 23:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{27}}{{30}} \)
B. \(\frac{{5}}{{30}} \)
C. \(\frac{{44}}{{45}} \)
D. \(\frac{{21}}{{45}} \)
-
Câu 24:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{20}}{{30}}\)
B. \(\frac{{11}}{{30}}\)
C. \(\frac{{7}}{{30}}\)
D. \(\frac{{21}}{{30}}\)
-
Câu 25:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{1}{{30}} \)
B. \(\frac{9}{{30}} \)
C. \(\frac{1}{{15}} \)
D. \(\frac{5}{{30}} \)
-
Câu 26:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{11}}{{15}} \)
B. \(\frac{{13}}{{12}} \)
C. \(\frac{{126}}{{30}} \)
D. \(\frac{{14}}{{30}} \)
-
Câu 27:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{-39}}{{15}} \)
B. \(\frac{{10}}{{15}} \)
C. \(\frac{{14}}{{15}} \)
D. \(\frac{{1}}{{15}} \)
-
Câu 28:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{1}}{{12}}\)
B. \(\frac{{21}}{{45}}\)
C. \(\frac{{-63}}{{45}}\)
D. \(\frac{{-5}}{{45}}\)
-
Câu 29:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{84}}{{30}} \)
B. \(\frac{{2}}{{30}} \)
C. \(\frac{{29}}{{30}} \)
D. \(\frac{{4}}{{30}} \)
-
Câu 30:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{5}}{{15}} \)
B. \(\frac{{11}}{{15}} \)
C. \(\frac{{2}}{{15}} \)
D. \(\frac{{33}}{{15}} \)
-
Câu 31:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{2}}{{24}} \)
B. \(\frac{{-84}}{{24}} \)
C. \(\frac{{-17}}{{24}} \)
D. \(\frac{5}{{24}} \)
-
Câu 32:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{99}}{{18}} \)
B. \(\frac{{6}}{{18}} \)
C. \(\frac{{7}}{{18}} \)
D. \(\frac{{1}}{{18}} \)
-
Câu 33:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{5}{6}\)
B. \(\frac{11}{6}\)
C. \(\frac{15}{6}\)
D. \(\frac{4}{6}\)
-
Câu 34:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{1}}{{18}}\)
B. \(\frac{{11}}{{18}}\)
C. \(\frac{{2}}{{18}}\)
D. \(\frac{{45}}{{18}}\)
-
Câu 35:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \( \frac{-5}{6}\)
B. \( \frac{5}{6}\)
C. \( \frac{9}{6}\)
D. \( \frac{1}{6}\)
-
Câu 36:
Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{15}}{{12}} \)
B. \(\frac{{11}}{{12}} \)
C. \(\frac{{7}}{{12}} \)
D. \(\frac{{1}}{{12}} \)
-
Câu 37:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{213}}{{50}}\)
B. \(\frac{{113}}{{12}}\)
C. \(\frac{{45}}{{49}}\)
D. \(\frac{{113}}{{150}}\)
-
Câu 38:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{7}}{{30}}\)
B. \(\frac{{11}}{{150}}\)
C. \(\frac{{141}}{{350}}\)
D. \(\frac{{141}}{{50}}\)
-
Câu 39:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{49}}{{50}}\)
B. \(\frac{{11}}{{60}}\)
C. \(\frac{{49}}{{150}}\)
D. \(\frac{{49}}{{30}}\)
-
Câu 40:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{17}}{{120}}\)
B. \(\frac{{13}}{{150}}\)
C. \(\frac{{17}}{{12}}\)
D. \(\frac{{17}}{{50}}\)
-
Câu 41:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{47}}{{33}}\)
B. \(\frac{{47}}{{20}}\)
C. \(\frac{{21}}{{17}}\)
D. \(\frac{{59}}{{60}}\)
-
Câu 42:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{71}}{{70}}\)
B. \(\frac{{13}}{{120}}\)
C. \(\frac{{71}}{{20}}\)
D. \(\frac{{71}}{{11}}\)
-
Câu 43:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{113}}{{60}}\)
B. \(\frac{{141}}{{121}}\)
C. \(\frac{{141}}{{20}}\)
D. \(\frac{{141}}{{120}}\)
-
Câu 44:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{13}}{{40}}\)
B. \(\frac{{13}}{{60}}\)
C. \(\frac{{13}}{{120}}\)
D. \(\frac{{13}}{{90}}\)
-
Câu 45:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{19}}{{70}}\)
B. \(\frac{{19}}{{30}}\)
C. \(\frac{{19}}{{120}}\)
D. \(\frac{{19}}{{40}}\)
-
Câu 46:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{31}}{{30}}\)
B. \(\frac{{31}}{{40}}\)
C. \(\frac{{31}}{{90}}\)
D. \(\frac{{31}}{{60}}\)
-
Câu 47:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{111}}{{30}}\)
B. \(\frac{{13}}{{30}}\)
C. \(\frac{{111}}{{120}}\)
D. \(\frac{{111}}{{40}}\)
-
Câu 48:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{53}}{{40}}\)
B. \(\frac{{53}}{{21}}\)
C. \(\frac{{53}}{{18}}\)
D. \(\frac{{53}}{{27}}\)
-
Câu 49:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{113}}{{20}}\)
B. \(\frac{{113}}{{111}}\)
C. \(\frac{{113}}{{120}}\)
D. \(\frac{{113}}{{17}}\)
-
Câu 50:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{19}}{{60}}\)
B. \(\frac{{19}}{{70}}\)
C. \(\frac{{19}}{{20}}\)
D. \(\frac{{19}}{{30}}\)