Trắc nghiệm Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
A. \(\frac{{17}}{{20}}\)
B. \(\frac{{17}}{{11}}\)
C. \(\frac{{17}}{{45}}\)
D. \(\frac{{17}}{{6}}\)
-
Câu 2:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{{23}}{{60}}\)
B. \(\frac{{23}}{{20}}\)
C. \(\frac{{23}}{{12}}\)
D. \(\frac{{23}}{{70}}\)
-
Câu 3:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{{51}}{{7}}\)
B. \(\frac{{51}}{{19}}\)
C. \(\frac{{13}}{{12}}\)
D. \(\frac{{51}}{{16}}\)
-
Câu 4:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{{11}}{{60}}\)
B. \(\frac{{11}}{{13}}\)
C. \(\frac{{11}}{{50}}\)
D. \(\frac{{11}}{{27}}\)
-
Câu 5:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{7}{{25}}\)
B. \(\frac{7}{{11}}\)
C. \(\frac{7}{{33}}\)
D. \(\frac{7}{{15}}\)
-
Câu 6:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{21}{{13}}\)
B. \(\frac{19}{{9}}\)
C. \(\frac{7}{{15}}\)
D. \(\frac{19}{{25}}\)
-
Câu 7:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{13}{{21}}\)
B. \(\frac{13}{{15}}\)
C. \(\frac{13}{{60}}\)
D. \(\frac{13}{{10}}\)
-
Câu 8:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{{13}}{12}\)
B. \(\frac{{13}}{7}\)
C. \(\frac{{13}}{8}\)
D. \(\frac{{13}}{3}\)
-
Câu 9:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{{17}}{{25}}\)
B. \(\frac{{17}}{{9}}\)
C. \(\frac{{1}}{{7}}\)
D. \(\frac{{17}}{{12}}\)
-
Câu 10:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{4}{{11}}\)
B. \(\frac{11}{{15}}\)
C. \(\frac{3}{{10}}\)
D. \(\frac{5}{{12}}\)
-
Câu 11:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{1}{{10}}\)
B. \(\frac{1}{{11}}\)
C. \(\frac{1}{{12}}\)
D. \(\frac{1}{{9}}\)
-
Câu 12:
Phân số tối giản nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \(\frac{1}{12}\)
-
Câu 13:
Viết số thập phân 0,2(27) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{9}{{109}}\)
B. \( \frac{13}{{22}}\)
C. \( \frac{1}{{109}}\)
D. \( \frac{5}{{22}}\)
-
Câu 14:
Viết số thập phân 0,2(24) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{17}}{{165}}\)
B. \( \frac{{1}}{{165}}\)
C. \( \frac{{23}}{{165}}\)
D. \( \frac{{37}}{{165}}\)
-
Câu 15:
Viết số thập phân 0,2(20) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{31}}{{495}}\)
B. \(\frac{{19}}{{495}}\)
C. \(\frac{{17}}{{495}}\)
D. \(\frac{{109}}{{495}}\)
-
Câu 16:
Viết số thập phân 0,2(19) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{217}}{{990}}\)
B. \(\frac{{17}}{{990}}\)
C. \(\frac{{23}}{{990}}\)
D. \(\frac{{41}}{{990}}\)
-
Câu 17:
Viết số thập phân 0,2(09) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{13}}{{110}}\)
B. \( \frac{{3}}{{110}}\)
C. \( \frac{{23}}{{110}}\)
D. \( \frac{{31}}{{110}}\)
-
Câu 18:
Viết số thập phân 0,2(15) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{1}}{{330}}\)
B. \( \frac{{71}}{{330}}\)
C. \( \frac{{23}}{{330}}\)
D. \( \frac{{71}}{{330}}\)
-
Câu 19:
Viết số thập phân 0,2(12) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{1}{{33}}\)
B. \(\frac{11}{{33}}\)
C. \(\frac{25}{{33}}\)
D. \(\frac{7}{{33}}\)
-
Câu 20:
Viết số thập phân 0,2(05) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{113}}{{990}}\)
B. \( \frac{{203}}{{990}}\)
C. \( \frac{{1}}{{990}}\)
D. \( \frac{17}{990}\)
-
Câu 21:
Viết số thập phân 0,2(06) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{34}}{{165}}\)
B. \(\frac{{13}}{{165}}\)
C. \(\frac{{19}}{{165}}\)
D. \(\frac{{7}}{{165}}\)
-
Câu 22:
Viết số thập phân 0,1(18) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{13}}{{110}}\)
B. \( \frac{{31}}{{110}}\)
C. \( \frac{{17}}{{110}}\)
D. \( \frac{{13}}{{99}}\)
-
Câu 23:
Viết số thập phân 0,1(15) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{11}}{{165}}\)
B. \( \frac{{19}}{{165}}\)
C. \( \frac{{7}}{{165}}\)
D. \( \frac{{13}}{{165}}\)
-
Câu 24:
Viết số thập phân 0,1(12) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{27}}{{55}}\)
B. \(\frac{{11}}{{141}}\)
C. \(\frac{{13}}{{210}}\)
D. \(\frac{{37}}{{330}}\)
-
Câu 25:
Viết số thập phân 0,1(23) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{61}}{{495}}\)
B. \( \frac{{61}}{{113}}\)
C. \( \frac{{21}}{55}\)
D. \( \frac{{17}}{{99}}\)
-
Câu 26:
Viết các số thập phân 0,5(1) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{19}}{{45}}\)
B. \(\frac{{11}}{{45}}\)
C. \(\frac{{8}}{{45}}\)
D. \(\frac{{23}}{{45}}\)
-
Câu 27:
Viết các số thập phân 0,() dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{7}}{{45}}\)
B. \( \frac{{13}}{{45}}\)
C. \( \frac{{22}}{{45}}\)
D. \( \frac{{11}}{{45}}\)
-
Câu 28:
Viết các số thập phân 0,4(2) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{41 }}{{45}}\)
B. \( \frac{{8}}{{45}}\)
C. \( \frac{{19}}{{45}}\)
D. \( \frac{{17}}{{45}}\)
-
Câu 29:
Viết các số thập phân 0,4(1) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{17}}{{90}}\)
B. \( \frac{{13}}{{90}}\)
C. \( \frac{{31}}{{90}}\)
D. \( \frac{{37}}{{90}}\)
-
Câu 30:
Viết các số thập phân 0,4(5) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{41}}{{90}}\)
B. \(\frac{{23}}{{90}}\)
C. \(\frac{{19}}{{90}}\)
D. \(\frac{{17}}{{90}}\)
-
Câu 31:
Viết các số thập phân 0,3(7) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{11}}{{45}}\)
B. \( \frac{{2}}{{45}}\)
C. \( \frac{{17}}{{45}}\)
D. \( \frac{{7}}{{45}}\)
-
Câu 32:
Viết các số thập phân 0,3(5) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{11}}{{45}}\)
B. \( \frac{{16}}{{45}}\)
C. \( \frac{{17}}{{45}}\)
D. \( \frac{{8}}{{45}}\)
-
Câu 33:
Viết các số thập phân 0,() dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{13}}{{90}}\)
B. \(\frac{{23}}{{90}}\)
C. \(\frac{{29}}{{90}}\)
D. \(\frac{{11}}{{90}}\)
-
Câu 34:
Viết các số thập phân 0,3(1) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{14}}{{45}}\)
B. \( \frac{{4}}{{45}}\)
C. \( \frac{{7}}{{45}}\)
D. \( \frac{{11}}{{45}}\)
-
Câu 35:
Viết các số thập phân 0,2(4) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{1}}{{45}}\)
B. \(\frac{{11}}{{45}}\)
C. \(\frac{{7}}{{45}}\)
D. \(\frac{{13}}{{45}}\)
-
Câu 36:
Viết các số thập phân 0,1(8) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{17}}{{90}}\)
B. \(\frac{{23}}{{90}}\)
C. \(\frac{{17}}{{66}}\)
D. \(\frac{{17}}{{33}}\)
-
Câu 37:
Viết các số thập phân 0,1(6) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{1}{6}\)
B. \(\frac{5}{6}\)
C. \(\frac{17}{66}\)
D. \(\frac{1}{33}\)
-
Câu 38:
Viết các số thập phân 0,1(2) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{13}}{{90}}\)
B. \(\frac{{1}}{{90}}\)
C. \(\frac{{17}}{{90}}\)
D. \(\frac{{11}}{{90}}\)
-
Câu 39:
Viết các số thập phân 0,1(06) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{23}{{66}}\)
B. \( \frac{13}{{66}}\)
C. \( \frac{7}{{66}}\)
D. \( \frac{1}{{6}}\)
-
Câu 40:
Viết các số thập phân 0,1(32) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{5}}{{99}}\)
B. \( \frac{{7}}{{99}}\)
C. \( \frac{{23}}{{99}}\)
D. \( \frac{{13}}{{99}}\)
-
Câu 41:
Viết các số thập phân 0,1(4) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{11}}{{90}}\)
B. \(\frac{{13}}{{45}}\)
C. \(\frac{{13}}{{90}}\)
D. \(\frac{{23}}{{90}}\)
-
Câu 42:
Viết các số thập phân 0,1(5) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{17}{{45}}\)
B. \( \frac{7}{{45}}\)
C. \( \frac{13}{{45}}\)
D. \( \frac{19}{{45}}\)
-
Câu 43:
Viết các số thập phân 0,2(1) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{11}}{{90}}\)
B. \(\frac{{19}}{{90}}\)
C. \(\frac{{13}}{{90}}\)
D. \(\frac{{19}}{{45}}\)
-
Câu 44:
Viết các số thập phân 0,2(5) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{2}}{{90}}\)
B. \(\frac{{2}}{{30}}\)
C. \(\frac{{23}}{{90}}\)
D. \(\frac{{13}}{{45}}\)
-
Câu 45:
Viết các số thập phân 0,1(3) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{2}{{15}}\)
B. \( \frac{4}{{15}}\)
C. \( \frac{2}{{3}}\)
D. \( \frac{1}{{15}}\)
-
Câu 46:
Viết các số thập phân 0,(41) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{41}}{{99}} \)
B. \( \frac{{14}}{{99}} \)
C. \( \frac{{41}}{{3}} \)
D. \( \frac{{41}}{{33}} \)
-
Câu 47:
Viết các số thập phân 0,(18) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{1}{{11}}\)
B. \( \frac{2}{{11}}\)
C. \( \frac{3}{{11}}\)
D. \( \frac{5}{{11}}\)
-
Câu 48:
Viết các số thập phân 0,(13) dưới dạng phân số tối giản.
A. \(\frac{{31}}{{99}}\)
B. \(\frac{{1}}{{99}}\)
C. \(\frac{{5}}{{99}}\)
D. \(\frac{{17}}{{99}}\)
-
Câu 49:
Viết các số thập phân 0,(121) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{{121}}{{99}}\)
B. \( \frac{{121}}{{999}}\)
C. \( \frac{{7}}{{333}}\)
D. \( \frac{{11}}{{99}}\)
-
Câu 50:
Viết các số thập phân 0,(05) dưới dạng phân số tối giản.
A. \( \frac{5}{{99}}\)
B. \( \frac{13}{{99}}\)
C. \( \frac{7}{{99}}\)
D. \( \frac{5}{{33}}\)