Trắc nghiệm Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn Toán Lớp 7
-
Câu 1:
Cho số 576123. Làm tròn số này đến hàng chục nghìn ta được số:
A. 576000
B. 570000
C. 580000
D. 600000
-
Câu 2:
Cho số 982434 . Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được số
A. 983000
B. 982
C. 982000
D. 98200
-
Câu 3:
Số 129,716 được làm tròn đến hàng đơn vị là:
A. 129
B. 130
C. 129,7
D. 129,72
-
Câu 4:
Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là
A. 60
B. 61
C. 60,9
D. 61,9
-
Câu 5:
Làm tròn số 1,103 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
A. 1,11
B. 1
C. 1,2
D. 1,1
-
Câu 6:
Làm tròn số 10,2375 đến chữ số thập phân thứ ba ta được:
A. 10,237
B. 10,238
C. 10,24
D. 10,23
-
Câu 7:
Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 69,28
B. 69,29
C. 69,30
D. 69,284
-
Câu 8:
Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
A. 21400
B. 21498
C. 21499
D. 20500
-
Câu 9:
Viết các hỗn số \(2 \frac{8}{7}\) dưới dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 3,1
B. 3,14
C. 3,15
D. 3,2
-
Câu 10:
Điểm môn Toán của bạn Bách như sau:
Hệ số 1: 10; 9; 10; 10
Hệ số 2: 8; 9; 9,5
Hệ số 3: 9
Hãy tính điểm trung bình môn Toán của bạn Bách (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 9
B. 9,1
C. 9,2
D. 9,3
-
Câu 11:
Tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3cm ( làm tròn kết quả đến chữ số hàng chục)
A. 151,29cm2
B. 151,3cm2
C. 151cm2
D. 150cm2
-
Câu 12:
Kết quả của phép chia 19 : 13 làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,0
D. 1,46
-
Câu 13:
Cho số 1,3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được
A. 1,377
B. 1,376
C. 1,3776
D. 1,38
-
Câu 14:
Cho số 982343 làm tròn đến chữ số hàng nghìn là?
A. 983000
B. 982
C. 982000
D. 98200
-
Câu 15:
Số 60,996 làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là
A. 60
B. 61
C. 60,9
D. 61,9
-
Câu 16:
Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 0,17
B. 0,159
C. 0,16
D. 0,2
-
Câu 17:
Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 69,28
B. 69,29
C. 69,30
D. 69,284
-
Câu 18:
Số thập phân 0, 0(1) có thể viết dưới dạng phân số là:
A. \(\frac{1}{{99}}\)
B. \(\frac{1}{{9}}\)
C. \(\frac{1}{{90}}\)
D. \(\frac{1}{{999}}\)
-
Câu 19:
Trong các phân số \(\frac{5}{{39}};\frac{7}{{25}};\frac{{13}}{{50}};\frac{{17}}{{40}}\), phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A. \(\frac{5}{{39}}\)
B. \(\frac{7}{{25}}\)
C. \(\frac{13}{{50}}\)
D. \(\frac{17}{{40}}\)
-
Câu 20:
Số thập phân 0,(123) được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\frac{{123}}{{1000}}\)
B. \(\frac{{123}}{{100}}\)
C. \(\frac{{41}}{{333}}\)
D. \(\frac{{123}}{{999}}\)
-
Câu 21:
rong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: \(\frac{{ - 5}}{{16}};\frac{2}{{125}};\frac{{13}}{{40}};\frac{{ - 17}}{{25}}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Viết phân số \(\frac{{11}}{{24}}\) dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A. 0,(458)3
B. 0,45(83)
C. 0,458(3)
D. 0,458
-
Câu 23:
Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016
A. \(\frac{2}{{125}}\)
B. \(\frac{1}{{125}}\)
C. \(\frac{3}{{125}}\)
D. \(\frac{4}{{25}}\)
-
Câu 24:
Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử và mẫu bằng bao nhiêu?
A. 17
B. 27
C. 35
D. 135
-
Câu 25:
Trong các phân số \(\frac{2}{7};\frac{2}{{45}};\frac{{ - 5}}{{ - 240}};\frac{{ - 7}}{{18}}\). Có bao nhiêu phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Chọn đáp án sai
A. Phân số \(\frac{2}{{25}}\) được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số \(\frac{{55}}{{ - 300}}\) được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. Phân số \(\frac{{63}}{{77}}\) được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
D. Phân số \(\frac{{63}}{{360}}\) được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
-
Câu 27:
Viết phân số \(\frac{11}{24}\) dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được số nào trong các số dưới đây?
A. 0,458(3)
B. 0,(458)3
C. 0,45(83)
D. 0,458