Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2;3)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞)
C. Hàm số đạt cực đại tại x=−2
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0
-
Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + e2x trên đoạn [0;2] là
A. 1+2e2
B. 0
C. 1+e2
D. 1
-
Câu 3:
Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A(0;3) và đạt cực tiểu tại B(1;−3). Tính giá trị của biểu thức P = a+3b+2c.
A. -12
B. -9
C. 0
D. -24
-
Câu 4:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3 −3x+5 trên đoạn [0;32][0;32]
A. 3
B. 5
C. 7
D. 4
-
Câu 5:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=x−11x+2 trên đoạn [0;7]
A. min[0;7]f(x)=−52
B. min[0;7]f(x)=1
C. min[0;7]f(x)=−4
D. min[0;7]f(x)=−112
-
Câu 6:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=x−11x+2 trên đoạn [0;7]
A. max[0;7]f(x)=−49
B. max[0;7]f(x)=−19
C. max[0;7]f(x)=1
D. max[0;7]f(x)=−1
-
Câu 7:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=x−11x+2 trên đoạn [−1;3]
A. min[−1;3]f(x)=0
B. min[−1;3]f(x)=−1
C. min[−1;3]f(x)=2
D. min[−1;3]f(x)=−12
-
Câu 8:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=x−11x+2 trên đoạn [−1;3]
A. max[−1;3]f(x)=1
B. max[−1;3]f(x)=−1
C. max[−1;3]f(x)=−85
D. max[−1;3]f(x)=−15
-
Câu 9:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=11x−12x+3 trên đoạn [2;6]
A. min[2;6]f(x)=−2
B. min[2;6]f(x)=−1
C. min[2;6]f(x)=3
D. min[2;6]f(x)=5
-
Câu 10:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=11x−12x+3 trên đoạn [2;6]
A. max[2;6]f(x)=23
B. max[2;6]f(x)=133
C. max[2;6]f(x)=1
D. max[2;6]f(x)=13
-
Câu 11:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=11x−12x+3 trên đoạn [−1;4]
A. max[−1;4]f(x)=1
B. max[−1;4]f(x)=4311
C. max[−1;4]f(x)=−23
D. max[−1;4]f(x)=911
-
Câu 12:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=11x−12x+3 trên đoạn [−1;4]
A. min[−1;4]f(x)=−12
B. min[−1;4]f(x)=0
C. min[−1;4]f(x)=−4
D. min[−1;4]f(x)=−1
-
Câu 13:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−x−9x+3 trên đoạn [−5;−4]
A. min[−5;−4]f(x)=−1
B. min[−5;−4]f(x)=2
C. min[−5;−4]f(x)=4
D. min[−5;−4]f(x)=12
-
Câu 14:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−x−9x+3 trên đoạn [−5;−4]
A. max[−5;−4]f(x)=5
B. max[−5;−4]f(x)=2
C. max[−5;−4]f(x)=−3
D. max[−5;−4]f(x)=−1
-
Câu 15:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−x−9x+3 trên đoạn [0;4]
A. min[0;4]f(x)=2
B. min[0;4]f(x)=0
C. min[0;4]f(x)=−3
D. min[0;4]f(x)=−1
-
Câu 16:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−x−9x+3 trên đoạn [0;4]
A. max[0;4]f(x)=−137
B. max[0;4]f(x)=−57
C. max[0;4]f(x)=−1
D. max[0;4]f(x)=−27
-
Câu 17:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=4x−7x trên đoạn [−5;−1]
A. min[−5;−1]f(x)=275
B. min[−5;−1]f(x)=135
C. min[−5;−1]f(x)=0
D. min[−5;−1]f(x)=−1
-
Câu 18:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=4x−7x trên đoạn [−5;−1]
A. max[−5;−1]f(x)=3
B. max[−5;−1]f(x)=−5
C. max[−5;−1]f(x)=6
D. max[−5;−1]f(x)=11
-
Câu 19:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=4x−7x trên đoạn [1;3]
A. min[1;3]f(x)=5
B. min[1;3]f(x)=0
C. min[1;3]f(x)=−3
D. min[1;3]f(x)=−1
-
Câu 20:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=4x−7x trên đoạn [1;3]
A. max[1;3]f(x)=13
B. max[1;3]f(x)=53
C. max[1;3]f(x)=−1
D. max[1;3]f(x)=2
-
Câu 21:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−2x−5x+3 trên đoạn [0;5]
A. min[0;5]f(x)=−1
B. min[0;5]f(x)=−158
C. min[0;5]f(x)=0
D. min[0;5]f(x)=−138
-
Câu 22:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−2x−5x+3 trên đoạn [0;5]
A. min[0;5]f(x)=−158
B. min[0;5]f(x)=−1
C. min[0;5]f(x)=0
D. min[0;5]f(x)=−58
-
Câu 23:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−2x−5x+3 trên đoạn [−2;1]
A. min[−2;1]f(x))=−74
B. min[−2;1]f(x))=−14
C. min[−2;1]f(x))=−2
D. min[−2;1]f(x))=−1
-
Câu 24:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−2x−5x+3 trên đoạn [−2;1]
A. max[−2;1]f(x)=−2
B. max[−2;1]f(x)=−1
C. max[−2;1]f(x)=0
D. max[−2;1]f(x)=1
-
Câu 25:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−x+32x+5 trên đoạn [−5;−3]
A. min[−1;2]f(x)=0
B. min[−1;2]f(x)=−4
C. min[−1;2]f(x)=−6
D. min[−1;2]f(x)=−1
-
Câu 26:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−x+32x+5 trên đoạn [−5;−3]
A. max[−1;2]f(x)=1
B. max[−1;2]f(x)=115
C. max[−1;2]f(x)=2
D. max[−1;2]f(x)=−85
-
Câu 27:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−x+32x+5 trên đoạn [−1;2]
A. min[−1;2]f(x)=19
B. min[−1;2]f(x)=−119
C. min[−1;2]f(x)=0
D. min[−1;2]f(x)=−1
-
Câu 28:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−x+32x+5 trên đoạn [−1;2]
A. max[−1;2]f(x)=3
B. max[−1;2]f(x)=43
C. max[−1;2]f(x)=−1
D. max[−1;2]f(x)=2
-
Câu 29:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=3x−11x+2 trên đoạn [−5;−3]
A. max[−5;−3]f(x)=−1
B. max[−5;−3]f(x)=1
C. max[−5;−3]f(x)=12
D. max[−5;−3]f(x)=20
-
Câu 30:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=3x−11x+2 trên đoạn [−5;−3]
A. min[−5;−3]f(x)=113
B. min[−5;−3]f(x)=263
C. min[−5;−3]f(x)=−1
D. min[−5;−3]f(x)=0
-
Câu 31:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=3x−11x+2 trên đoạn [1;5]
A. max[1;5]f(x)=3
B. max[1;5]f(x)=117
C. max[1;5]f(x)=5
D. max[1;5]f(x)=47
-
Câu 32:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=3x−11x+2 trên đoạn [1;5]
A. min[1;5]f(x)=−83
B. min[1;5]f(x)=−13
C. min[1;5]f(x)=0
D. min[1;5]f(x)=−1
-
Câu 33:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=2x+9−x+1 trên đoạn [8;9]
A. min[8;9]f(x)=−117
B. min[8;9]f(x)=−257
C. min[8;9]f(x)=0
D. min[8;9]f(x)=−1
-
Câu 34:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=2x+9−x+1 trên đoạn [8;9]
A. max[8;9]f(x)=−278
B. max[8;9]f(x)=138
C. max[8;9]f(x)=1
D. max[8;9]f(x)=2
-
Câu 35:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=2x+9−x+1 trên đoạn [−1;0]
A. min[−1;0]f(x)=−1
B. min[−1;0]f(x)=35
C. min[−1;0]f(x)=−3
D. min[−1;0]f(x)=72
-
Câu 36:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=2x+9−x+1 trên đoạn [−1;0]
A. 9
B. 2
C. 3
D. -1
-
Câu 37:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−1−5xx=−5x−1x trên đoạn [−5;−1]
A. −245
B. 0
C. −135
D. -5
-
Câu 38:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−1−5xx=−5x−1x trên đoạn [−5;−1]
A. 1
B. 4
C. -4
D. -1
-
Câu 39:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=−1−5xx trên đoạn [1;3]
A. -6
B. −163
C. 13
D. 2
-
Câu 40:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=−1−5xx trên đoạn [1;3]
A. −163
B. −113
C. 1
D. -2
-
Câu 41:
Hàm số f(x)=√3+x+√5−x−3x2+6xđạt giá trị lớn nhất khi x bằng
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 42:
Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=6t2−t3. Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 43:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=−x2+4x−5 trên đoạn [0;3] bằng
A. 1
B. -1
C. 2
D. -2
-
Câu 44:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x3+3x2−9x−7 trên đoạn [−4;3] bằng:
A. -10
B. -11
C. -12
D. -13
-
Câu 45:
Tìm hai số có hiệu là 13 sao cho tích của chúng là bé nhất.
A. 132;132
B. 132;−132
C. −132;132
D. −132;−132
-
Câu 46:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=1x2+x+1 trên khoảng (−∞;+∞):
A. 43
B. 12
C. −43
D. −12
-
Câu 47:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1sinx+cosx trên khoảng (0;π2)
A. 1
B. √2
C. 2
D. √22
-
Câu 48:
Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x(cm) , chiều cao là h (cm) và thể tích là 500cm3. Tìm độ dài cạnh hình vuông sao cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất.
A. 10cm
B. 5cm
C. 2cm
D. 3cm
-
Câu 49:
Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày, 0≤t≤24
A. 5 lần
B. 7 lần
C. 11 lần
D. 9 lần
-
Câu 50:
Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích 384 cm2. Biết rằng trang giấy được canh lề trái là 2cm, lề phải là 2 cm, lề trên 3 cm và lề dưới là 3 cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất thì có chiều dài và chiều rộng là:
A. 24 cm và 16 cm
B. 32cm và 12 cm
C. 40 cm và 20 cm
D. 30 cm và 20 cm