500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong cách phân chia thực phẩm thành 6 nhóm, thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm 1:
A. Thịt, Cá, Tôm , Cua, Phomát
B. Thịt, Cá, Trứng, Đậu, Sữa
C. Thịt, Cá, Ốc, Hến, Tôm
D. Thịt, Cá, Tôm , Cua, Trứng, Đậu
-
Câu 2:
Trẻ dưới 12 tháng tuổi phải được ăn tuần tự các loại thức ăn như sau:
A. Lỏng, bột, loảng, cháo, cơm
B. Lỏng, bột, đặc, cháo, cơm
C. Lỏng, bột lỏng, bột đặc, cháo, cơm
D. Bột lỏng, bột đặc, cháo , cơm
-
Câu 3:
Ở người cao tuổi, tỷ lệ viêm teo dạ dày tăng lên có liên quan đến thiếu vitamin:
A. B3
B. B12
C. A
D. C
-
Câu 4:
Chuyển hóa cơ sở là nhiệt lượng cần thiết để duy trì các chức phận sống của cơ thể như:
A. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa
B. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thân nhiệt
C. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt
D. Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa, thân nhiệt, tiêu hóa, bài tiết cơ thể
-
Câu 5:
Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ I khi:
A. Trên 90% so với quần thể tham chiếu Harvard
B. Từ 90% đến trên 75%
C. Từ 75% đến trên 60%
D. Từ 60% đến trên 50%
-
Câu 6:
Vitamin B1 là coenzyme của:
A. Flavin Mono Nucleotid (FMN)
B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD)
C. Puruvat decarboxylasa
D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid
-
Câu 7:
Chọn ý đúng, đường đa phân tử không bao gồm loại này sau đây?
A. Saccarose
B. Tinh bột
C. Glycogen
D. Chất xơ
-
Câu 8:
Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc:
A. Hạn chế glucid trong khẩu phần
B. Hạn chế lipid trong khẩu phần
C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần
D. Tăng cường glucid trong khẩu phần
-
Câu 9:
Lipid nào sau đây là loại acid béo không no có ít nhất 1 nối đôi:
A. Linoleic
B. Butiric
C. Caprilic
D. Stearic
-
Câu 10:
Cách tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là:
A. Bảo quản có thời hạn, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài
B. Bảo quản chổ tối và kín để tránh bị ôxy hoá
C. Tránh ánh sáng, để nơi thoáng mát
D. Bảo quản có thời hạn, tránh ánh sáng, cho thêm chất chống oxy hoá nếu bảo quản lâu dài
-
Câu 11:
Đặc điểm chung của khoai củ là:
A. Nghèo chất dinh dưỡng
B. Giá trị sinh năng lượng thấp
C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp
-
Câu 12:
Kiến trúc xây dựng phòng sản xuất của cơ sở ăn uống công cộng không đòi hỏi yêu cầu này:
A. Hành lang từ kho đến phòng sản xuất rộng 1,5m
B. Trên bếp phải có hệ thống thông khói và thoát hơi nước ra ngoài
C. Sàn không trơn và có độ dôïc thích hợp
D. Phải đảm bảo chế độ về nhiệt độ và độ ẩm nhất định
-
Câu 13:
Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người:
A. Leucin, Isoleucin, Lysin
B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin
C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin
D. Lysin, Tryptophan, Methionin
-
Câu 14:
Giám sát dinh dưỡng nhằm mục đích:
A. Phát triển hệ sinh thái Vườn Ao Chuồng
B. Xác định tỷ lệ mắc của các bệnh dinh dưỡng
C. Xác định tỷ lệ chết của các bệnh dinh dưỡng
D. Để cải thiện tình trạng ăn uống và dinh dưỡng của nhân dân
-
Câu 15:
Nhiệt độ lý tưởng để bảo quản thực phẩm có thể giữ nguyên chất lượng và thành phần dinh dưỡng của đa số thực phẩm là:
A. < 5oC
B. 5 - < 10oC
C. 10 - < 15oC
D. 15 - < 20oC
-
Câu 16:
Quá trình sản xuất thực phẩm cần tuân thủ những nguyên tắc vệ sinh nào sau đây:
A. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn
B. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn và nước dùng để sản xuất chế biến thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh theo quy định
C. Thực phẩm bị hỏng nhưng còn tái chế được thì nên tái chế lại
D. Nước dùng để chế biến thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh theo quy định
-
Câu 17:
Khi bị ngộ độc thức ăn do salmonella không nên dùng kháng sinh. Lý do:
A. Tốn kém không cần thiết
B. Vi khuẩn đề kháng với các loại kháng sinh
C. Giải phóng thêm nhiều nội độc tố làm nhiễm độc nặng hơn
D. Không điều trị bệnh cũng tự khỏi
-
Câu 18:
Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên: (%)
A. 10-20
B. 20-30
C. 30-40
D. 40-50
-
Câu 19:
Mỡ cá nước ngọt có nhiều:
A. Oleic
B. Linoleic
C. Arachidonic
D. Klupannodonic
-
Câu 20:
Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với 1 lượng.....trọng lượng cơ thể?
A. >= 0,4%
B. >= 0,05%
C. >= 0,06%
D. >=0,7%
-
Câu 21:
Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:
D.
A. 2000 Kcal/ngày
B. 2100
C. 2200
D. 2300
-
Câu 22:
Chỉ cho phép những công nhân được tiến hành các quá trình kỹ thuật khi:
A. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh
B. Tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất
C. Nắm vững tất cả các quy trình kỹ thuật sản xuất
D. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh và tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất
-
Câu 23:
Retinol là vitamin A có trong thức ăn có nguồn gốc từ:
A. Động Vật
B. Thực vật ( beta carotel )
-
Câu 24:
Gọi là đủ vitamin A khi:
A. Vitamin A ở gan > 10 mg/kg
B. Vitamin A ở gan > 20 mg/kg
C. Vitamin A ở gan > 50 mg/kg
D. Vitamin A ở gan > 200 mg/kg
-
Câu 25:
Cá là thực phẩm khó bảo quản nhưng không phải vì lý do này:
A. Chứa nhiều nước trong thành phần của nó
B. Nhiều đường cho vi khuẩn xâm nhập vào thịt cá
C. Chứa nhiều acid béo chưa no nên dễ bị oxy hoá
D. Chứa nhiều yếu tố vi lượng
-
Câu 26:
Trong số các thực phẩm sau đây, thực phẩm nào chứa nhiều sắt hơn cả:
A. Gan heo 12,0
B. Gan gà 8,2
C. Thịt gà 1,5
D. Lòng đỏ trứng 5,6
-
Câu 27:
Trong chiến lược quốc gia về phòng chống thiếu dinh dưỡng, tỷ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi vào năm 2010 giảm đến mức:
A. <15%
B. < 20%
C. < 25%
D. < 30%
-
Câu 28:
Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum:
A. Thường ngắn 6-24 giờ
B. Kéo dài đến 10 ngày
C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng
D. Càng ngắn bệnh càng nặng
-
Câu 29:
Khả năng gây ngộ độc của salmonella cần điều kiện:
A. Thức ăn nhiễm một lượng lớn vi khuẩn và vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn
B. Vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn và độc tố này có vai trò quyết định
C. Vi khuẩn phải còn sống trong thức ăn
D. Sức đề kháng của cơ thể yếu và bị nhiễm một lượng độc tố cao
-
Câu 30:
Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt:
A. 95 - 96%
B. 96 - 97%
C. 97 - 98%
D. 94 - 95%