500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Ở trẻ em, chỉ tiêu cân nặng theo chiều cao, thích hợp nhất để:
A. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng cấp tính, gần đây
B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính
C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng vừa cấp tính, vừa mạn tính
D. Xác định tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
-
Câu 2:
Không tuyển những người có mắc bệnh nào sau đây vào làm việc ở một cơ sở ăn uống công cộng:
A. Lao
B. Viêm loét dạ dày tá tràng
C. Viêm đa khớp dạng thấp
D. Hen suyễn
-
Câu 3:
Khác với suy dinh dưỡng thể phù, suy dinh dưỡng tể teo đét có thể xảy ra:
A. Ngay trong năm đầu đời
B. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 1-3 tuổi ( thể phù)
C. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 3-5 tuổi
D. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 5-7 tuổi
-
Câu 4:
Nguyên tắc ăn uống cho công nhân:
A. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêm
B. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều
C. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêm
D. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30
-
Câu 5:
Khẩu phần có giá trị sinh học THẤP khi Fe được hấp thu:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
-
Câu 6:
Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng:
A. 30 - 50%
B. 20 - 40%
C. 25 - 45%
D. 30 - 55%
-
Câu 7:
Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung Vitamin A liều cao định kì ra phạm vi cả nước vào năm nào?
A. 1988
B. 1993
C. 1994
D. 2000
-
Câu 8:
Những người già đang dùng thuốc thì nên:
A. Dùng thuốc trước bữa ăn
B. Dùng thuốc sau bữa ăn
C. Có chế độ ăn riêng để giảm thiểu phản ứng giữa thuốc và thức ăn
D. Uống thuốc với thật nhiều nước
-
Câu 9:
Trong nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa, năng lượng dành cho bữa trưa nên vào khoảng:
A. 20-25%
B. 25-30%
C. 30-35%
D. 35-40%
-
Câu 10:
Các thức ăn nào sau đây KHÔNG nên dùng cho người tăng huyết áp:
A. Thức ăn giàu Kali
B. Thức ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông
C. Dầu thực vật và các loại hạt có dầu như: đậu phụng, mè
D. Thức ăn giàu Na
-
Câu 11:
Ngưòi ta dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc nào sau đây để phân loại thiếu dinh dưỡng protein- năng lượng:
A. Cân nặng theo tuổi và vòng cánh tay
B. Chiều cao theo tuổi và vòng ngực
C. Cân nặng theo chiều cao và vòng eo
D. Cân nặng theo tuổi và Chiều cao theo tuổi
-
Câu 12:
Trong cách phân chia thực phẩm thành 6 nhóm, thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm 1:
A. Thịt, Cá, Tôm , Cua, Phomát
B. Thịt, Cá, Trứng, Đậu, Sữa
C. Thịt, Cá, Ốc, Hến, Tôm
D. Thịt, Cá, Tôm , Cua, Trứng, Đậu
-
Câu 13:
Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella:
A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút
B. Hâm nóng lại thức ăn
C. Để tủ lạnh
D. Thêm gia vị để khử mùi
-
Câu 14:
Khi tiến hành xây dựng một khẩu phần ăn, việc cần thiết phải làm là:
A. Xác định nhu cầu năng lượng của đối tượng
B. Xác định tuổi của đối tượng
C. Xác định giới của đối tượng
D. Xác định nghề nghiệp của đối tượng
-
Câu 15:
Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 0,2 mg/ 1000 Kcal
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
-
Câu 16:
Lượng Calci mà người mẹ chuyển cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh ra:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
-
Câu 17:
Hiện nay Tổ chức Y tế thế giới thường dùng điểm “ ngưỡng” nào so với trị số ở quần thể tham khảo NCHS để coi là có thừa cân:
A. Ở - 1SD
B. Ở + 1SD
C. Ở - 2SD
D. Ở + 2SD
-
Câu 18:
Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng:
A. 1.5 - 2.5
B. 1.5 - 3.2
C. 1 - 3
D. 1 - 2.5
-
Câu 19:
Để đề phòng ngộ độc thức ăn do salmonella, phương pháp phòng bệnh tích cực có hiệu quả nhất là:
A. Thức ăn đã chế biến nên bảo quản lạnh
B. Đun sôi thức ăn trước khi dùng
C. Bảo đảm thời hạn cất giữ thức ăn
D. Kiểm tra sức khoẻ của nhân viên chế biến thức ăn
-
Câu 20:
Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là:
A. 2.7 - 5.0%
B. 2.7 - 5.5%
C. 3.0 - 5.7%
D. 3.0 - 6.5%
-
Câu 21:
Thức ăn nào sau đây nên dùng cho người tăng huyết áp:
A. Đậu đỗ, đậu nành, Khoai tây
B. Não, Tim, Gan
C. Thịt nhiều mỡ
D. Dưa, Mắm, Cá kho mặn
-
Câu 22:
Theo Tổ chức Y tế thế giới, gọi là vùng nguy cơ thiếu dinh dưỡng trung bình, khi tỷ lệ trẻ có cân nặng dưới -2SD:
A. Cao hơn 30%
B. Từ 15 - 30%
C. Từ 10 - 15%
D. Từ 5 - 10%
-
Câu 23:
Chuyển hóa cơ sở không bị ảnh hưởng bởi yếu tố:
A. Giới tính
B. Tuổi
C. Hoocmon tuyến giáp
D. Hoocmon tuyến tụy
-
Câu 24:
Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:
A. 550 mcg/ngày
B. 650
C. 750
D. 850
-
Câu 25:
Theo nguyên tắc, phải xây dựng thực đơn trong thời gian dài ít nhất 7 -10 ngày hay hơn, điều này cần thiết để:
A. Điều hòa khối lượng thực phẩm (mua, bảo quản vv...) và lên kế hoạch về kinh phí
B. Tổ chức công việc ở nhà ăn
C. Phân chia số bữa ăn một cách hợp lý
D. Đúng điều hòa khối lượng thực phẩm và tổ chức công việc ở nhà ăn
-
Câu 26:
Loại nào sau đây gây ngộ độc thức ăn do vi sinh vật:
A. Thức ăn có sẵn chất độc
B. Các chất hoá học xâm nhập vào thực phẩm
C. Nấm độc và mốc lẫn vào thực phẩm
D. Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp bị phồng
-
Câu 27:
Người bị bệnh sán dây do ăn phải:
A. Thịt bò có kén sán
B. Thịt lợn có kén sán
C. Cả thịt bò và thịt lợn có kén sán
D. Tất cả các loại thịt của động vật bị bệnh
-
Câu 28:
Lipid là hợp chất hữu cơ có thành phần chính là:
A. Triglyxerid-este
B. Triglyxerid-este của glycerin
C. Triglyxerid-este của glycerin và các acid béo
D. Triglyxerid-este và các acid béo
-
Câu 29:
Bếp ăn một chiều không nhằm mục đích này:
A. Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
B. Để sản xuất theo dây chuyền
C. Để tăng hiệu quả sản xuất
D. Thuận tiện cho người ăn
-
Câu 30:
Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố:
A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp
B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy
C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính
D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi