1500 câu trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô
Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô dành cho sinh viên đại học, cao đẳng thuộc khối ngành kinh tế, và đặc biệt còn là trợ thủ đắc lực cho học viên ôn thi cao học. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia?
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài
C. Ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân
D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài
-
Câu 2:
Suy thoái bắt đầu khi ___________ giảm.
A. Chi tiêu dùng giảm.
B. Đầu tư.
C. Chi tiêu của chính phủ.
D. Xuất khẩu ròng.
-
Câu 3:
Khi tổng mức chi tiêu kế hoạch lớn hơn GDP thực, hàng tồn kho tăng nhanh hơn kế hoạch.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Đường tổng cung dài hạn (LRAS) biểu thị mối quan hệ giữa mức giá chung và thu nhập quốc dân thực tế:
A. Tại nhánh thẳng đứng của đường SRAS nơi mà đạt được giới hạn cao nhất về năng lực sản xuất của nó.
B. Sau khi các giá cả và chi phí đầu vào đã được điều chỉnh một cách đầy đủ trong việc đáp ứng các cú sốc một lần.
C. Khi giá các nhân tố thực biến thiên trong dài hạn.
D. Không có điều nào kể trên.
-
Câu 5:
Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc làm ___________ dự trữ của các ngân hàng và ___________ Cung tiền.
A. Tăng, tăng.
B. Tăng, giảm.
C. Giảm, tăng.
D. Giảm, giảm.
-
Câu 6:
Ảnh hưởng của chính sách tài khóa thắt chặt là làm giảm sản lượng, đồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tư
B. Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tư
C. Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tư
D. Không phải các câu trên
-
Câu 7:
Điều nào dưới đây làm giảm lãi suất:
A. thu nhập giảm
B. NHTW bán trái phiếu chính phủ.
C. cầu tiền tăng
-
Câu 8:
Nếu ngân hàng ABC có 8 triệu đồng tiền gửi của khách hàng, 3 triệu dự trữ thực tế, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20% thì nó có thể tạo ra những khoản cho vay mới với khách hàng của mình lên tới:
A. 6 triệu.
B. 1,4 triệu.
C. 1,6 triệu.
D. 2,2 triệu.
-
Câu 9:
Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm bằng 200, T = 100, và G = 200 thì:
A. Tiết kiệm tư nhân bằng 100, C = 700
B. Tiết kiệm tư nhân bằng 300, C = 600
C. Tiết kiệm tư nhân bằng C = 300
D. Không phải các kết quả trên
-
Câu 10:
Trái phiếu và tiền:
A. Là những tài sản thay thế.
B. Là những tài sản bổ sung.
C. Không có mối quan hệ kinh tế nào.
D. Đều là phương tiện trao đổi.
-
Câu 11:
Tăng dai dẳng khối lượng tiền, không có sự thay đổi trong tỉ lệ tăng trưởng sẽ tạo ra:
A. Tăng nhất thời lạm phát.
B. Tăng dai dẳng lạm phát.
C. Không thay đổi lạm phát.
D. Giảm nhất thời lạm phát.
-
Câu 12:
Một đường giới hạn khả năng sản xuất lồi lên điển hình, với trục tung là số lượng hàng tiêu dùng, trục hoành là số lượng hàng tư bản. Hoạt động tại điểm A trên đường giới hạn khả năng sản xuất này sản xuất ra một lượng nào đó hàng tư bản. Giả sử rằng lượng hàng tư bản này thừa mức thay thế các hàng tư bản đã tiêu hao trong hiện hành. Vì thế hoạt động tại điểm A như vậy sẽ dẫn đến:
A. Không có sự thay đổi với đường PPF nhưng di chuyển từ A xuống B trên đường PPF này.
B. Không nhất thiết có sự thay đổi hoặc của đường hoặc của vị trí điểm A ban đầu.
C. Không có sự thay đổi với đường PPF nhưng dịch chuyển từ A tới điểm bên trong đường PPF này.
D. Có sự dịch chuyển ra bên ngoài của đường PPF này.
-
Câu 13:
Theo cách tiếp cận thu nhập – chi tiêu, sản lượng cân bằng trong một nền kinh tế giản đơn đạt được khi:
A. Tiết kiệm thực tế bằng đầu tư thực tế.
B. Tiết kiệm bằng đầu tư theo kế hoạch.
C. Sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến.
D. Câu B và C đúng.
-
Câu 14:
Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ đồng ; tiêu dùng là 600 tỉ đồng, thuế là 250 tỉ đồng. Tiết kiệm chính phủ sẽ là:
A. -50 tỉ đồng
B. -100 tỉ đồng
C. 50 tỉ đồng
D. 100 tỉ đồng
-
Câu 15:
Xét một nền kinh tế đóng với thuế là tự định và xu hướng tiêu dùng cận biênlà 0,5. Giả sử chính phủ giảm chi tiêu 10 tỉ đồng. Muốn sản lượng không thay đổi, thì số thu về thuế cần thiết phải giảm một lượng là:
A. Nhỏ hơn 10 tỉ đồng.
B. 10 tỉ đồng.
C. 20 tỉ đồng.
D. Lớn hơn 20 tỉ đồng.
-
Câu 16:
Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là:
A. Đường tổng cầu dịch phải.
B. Đường tổng cầu dịch trái.
C. Sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.
D. Sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu.
-
Câu 17:
Cho biết: I =100 - 72i; G = 680; T = 100 + 0,2Y; SM= 1500; DM = 800 + 0,7Y – 35i; C = 200 + 0,8Yd ; Lãi suất cân bằng và sản lượng cân bằng là:
A. i = 6 ; Y = 1300
B. i = 5.5 ; Y = 1400
C. i = 5; Y = 2000
D. i = 4.5; Y = 2500
-
Câu 18:
Điều nào dưới đây làm giảm lãi suất, hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. cầu tiền giảm
B. cung tiền giảm
C. tỉ lệ dự trữ bắt buộc tăng
-
Câu 19:
Nếu bạn mang tiền theo mình nhiều để đề phòng trường hợp các bạn rủ ở lại ăn trưa, thì các nhà kinh tế sẽ xếp hành vi đó vào:
A. Cầu tiền dự phòng của bạn.
B. Cầu tiền đầu cơ của bạn.
C. Cầu tiền giao dịch của bạn.
D. Câu A và C
-
Câu 20:
Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào:
A. Thời hạn
B. Tính rủi ro của trái phiếu
C. Chính sách thuế đối với tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 21:
Nếu những cái khác không thay đổi, lượng cầu về tiền lớn hơn khi:
A. Lãi suất thấp hơn
B. Lãi suất cao hơn
C. Mức giá thấp hơn
D. Chi phí cơ hội của việc giữ tiền cao hơn
-
Câu 22:
Trong dài hạn, tăng cung tiền sẽ làm ………… mức giá chung và ………. GDP thực.
A. Tăng, tăng.
B. Tăng, giảm.
C. Tăng, không thay đổi.
D. Không thay đổi, tăng.
-
Câu 23:
Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP?
A. Tăng giá xe đạp Thống Nhất
B. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua
C. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào
D. Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
-
Câu 24:
Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là:
A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
B. Kiểm soát được lạm phát
C. Ổn định tỷ giá hối đoái
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 25:
Những người lao động thất vọng:
A. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện
C. Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp
D. Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện
-
Câu 26:
Trong hình bên, sự dịch chuyển từ đường AS0 đến AS1 có thể do:
A. Tăng mức giá
B. Tiến bộ công nghệ
C. Giá cả các yếu tố đầu vào cao hơn
D. Tổng cầu tăng
-
Câu 27:
Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa, thì lãi suất thực tế sẽ:
A. Lớn hơn 0
B. Nhỏ hơn 0
C. Bằng 0
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 28:
Nhìn chung, sự gia tăng thu nhập gây ra do đầu tư tăng thêm sẽ càng lớn khi:
A. MPC càng nhỏ.
B. MPM càng lớn.
C. Thuế suất càng lớn.
D. MPS càng nhỏ.
-
Câu 29:
Sự tồn tại của một khoản tiền rút khỏi ngân hàng, trong các điều kiện khác không đổi sẽ:
A. Giảm tài sản nợ của hệ thống ngân hàng để mở rộng và thu hẹp cung tiền.
B. Không có ảnh hưởng đến tài sản nợ của hệ thống ngân hàng để mở rộng cung tiền.
C. Không có ảnh hưởng đến tài sản nợ của hệ thống ngân hàng để thu hẹp cung tiền.
D. Tăng tài sản nợ của hệ thống ngân hàng để mở rộng và thu hẹp cung tiền.
-
Câu 30:
Khi một nước giàu mua một sản phẩm được làm ra ở một nước nghèo, trong nước nghèo cầu lao động sẽ ___________ và tiền lương sẽ ___________
A. Tăng, tăng.
B. Tăng, giảm.
C. Giảm, tăng.
D. Giảm, giảm.