1500 câu trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô
Hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô dành cho sinh viên đại học, cao đẳng thuộc khối ngành kinh tế, và đặc biệt còn là trợ thủ đắc lực cho học viên ôn thi cao học. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Nếu hàm tiêu dùng là C = 50 + 0,8Yd, thì hàm tiết kiệm sẽ là:
A. S = 50 + 0,2Yd
B. S = 50 – 0,2Yd
C. S = -50 + 0,2Yd
D. S = -50 + 0,8Yd
-
Câu 2:
Một ngân hàng thương mại có dự trữ thực tế là 9000, tài khoản nợ là 30000, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%. Dự trữ dư thừa của ngân hàng này là:
A. 3000
B. 6000
C. 7500
D. 9000
-
Câu 3:
Nếu đầu tư tăng 100, và chi tiêu chính phủ giảm 100, điều nào dưới đây sẽ đúng?
A. Thu nhập sẽ tăng 100.
B. Thu nhập sẽ tăng một lượng bằng tích của số nhân với 100.
C. Thu nhập sẽ không thay đổi.
D. Thu nhập sẽ tăng, nhưng chúng ta không biết chính xác bao nhiêu.
-
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu về hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Giá cả hàng hóa và dịch vụ của thế giới giảm.
B. GDP thực tế của Việt Nam tăng.
C. Kinh tế thế giới tăng trưởng mạnh.
D. GDP thực tế của thế giới giảm.
-
Câu 5:
Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
A. Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
B. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
C. Các lựa chọn đều sai
D. Các lựa chọn đều đúng
-
Câu 6:
Giả sử những người lao động và các chủ doanh nghiệp thống nhất về việc gia tăng tiền lương dựa trên kỳ vọng của họ về lạm phát. Trong thực tế lạm phát lại cao hơn mức mà họ kỳ vọng ban đầu, thì:
A. Chủ doanh nghiệp sẽ được lợi, còn người lao động bị thiệt.
B. Người lao động được lợi còn chủ doanh nghiệp bị thiệt.
C. Cả người lao động và chủ doanh nghiệp đều không được lợi bởi vì sự gia tăng tiền lương được ấn định theo hợp đồng lao động.
D. Không phải các điều kể trên.
-
Câu 7:
Xu hướng tiết kiệm cận biên:
A. Có giá trị âm khi tiết kiệm nhỏ hơn không.
B. Phải có giá trị lớn hơn 1.
C. Phải có giá trị giữa 0 và 1.
D. Phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1.
-
Câu 8:
Một chính sách tài khóa mở rộng sẽ:
A. Tăng chi tiêu, thanh toán chuyển giao hoặc thuế của chính phủ. Do đó, dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
B. Giảm chi tiêu, thanh toán chuyển giao hoặc thuế của chính phủ. Do đó, dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
C. Tăng chi tiêu, thanh toán chuyển giao hoặc thuế của chính phủ. Do đó, dịch chuyển đường tổng cầu sang trái.
D. Tăng chi tiêu, thanh toán chuyển giao hoặc giảm thuế của chính phủ. Do đó, dịch chuyển đường tổng cầu sang phải.
-
Câu 9:
Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm. Khi đó đường AS ngắn hạn,
A. Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái.
B. Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải.
C. Không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái.
D. Sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí.
-
Câu 10:
Số nhân tiền phụ thuộc:
A. Tiền dự trữ của hệ thống ngân hàng thương mại
B. Mức cung tiền lớn hay nhỏ
C. Tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi không kỳ hạn viết séc
D. Cả A và B đúng
-
Câu 11:
Giả sử hãng Honda vừa xây một nhà máy mới ở Vĩnh Phúc, thì:
A. Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP.
B. Trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP.
C. Trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam đều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nước ngoài.
D. Đã có sự tăng lên về đầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam.
-
Câu 12:
Tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết định của:
A. Các nhà cung ứng hàng hóa và dịch vụ
B. Các hộ gia đình
C. Người nước ngoài
D. Các hãng kinh doanh
-
Câu 13:
Một nền kinh tế ở mức toàn dụng nhân công về sản lượng nhưng doanh thu từ thuế ít hơn chi tiêu chính phủ, khi đó một thâm hụt cơ cấu được tạo ra.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý rằng:
A. Sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng.
B. Đường AS nằm ngang.
C. Đường AS thẳng đứng.
D. Đường AD thẳng đứng.
-
Câu 15:
Khi các yếu tố khác không đổi, mức giá tăng lên gấp 2 lần có nghĩa là:
A. Cầu tiền thực tế tăng lên gấp 2 lần.
B. Cầu tiền danh nghĩa tăng lên gấp 2 lần.
C. Cung tiền danh nghĩa tăng lên gấp 2 lần.
D. Cầu tiền danh nghĩa vẫn không thay đổi.
-
Câu 16:
Giả sử đầu tư tăng thêm 250 và xuất khẩu tăng thêm 650. Với xu hướng tiêu dùng cận biên từ thu nhập quốc dân (MPC = C/Y) là 0,8 và MPM bằng 0,05, thì thu nhập quốc dân sẽ tăng thêm:
A. 900
B. 2025
C. 3600
D. 4500
-
Câu 17:
Theo cách tiếp cận thu nhập - chi tiêu nếu GDP thực tế nhỏ hơn tổng chi tiêu dự kiến thì:
A. Mức giá sẽ giảm để khôi phục trạng thái cân bằng.
B. Nhập khẩu đang quá lớn.
C. GDP thực tế sẽ giảm.
D. Tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng.
-
Câu 18:
Lạm phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
A. Chỉ số điều chỉnh GDP
B. Chỉ số giá tiêu dùng
C. Chỉ số giá sản xuất
D. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
-
Câu 19:
Trong hệ thống tiền tệ quốc tế hiện nay, thâm hụt kinh niên trong tài khoản vãng lai và tài khoản vốn hầu như sẽ dẫn đến:
A. Tăng giá đồng tiền.
B. Giảm giá đồng tiền.
C. Dòng vốn ra kinh niên.
D. Dòng ra về dự trữ kinh niên.
-
Câu 20:
Các nước sử dụng thuế lạm phát bởi vì:
A. Chính phủ không hiểu được nguyên nhân và hậu quả của lạm phát
B. Chính phủ có được một ngân sách cân bằng
C. Chi tiêu của chính phủ rất lớn và khoản thu thuế của chính phủ không tương xứng và họ gặp khó khăn trong việc đi vay
D. Thuế lạm phát là hợp lý nhất trong tất cả các loại thuế
-
Câu 21:
Một sự tăng lên trong giá xe đạp sẽ được phản ánh trong:
A. Chỉ số giảm phát GNP.
B. Chỉ số giá hàng sản xuất.
C. Chỉ số giá hàng tiêu dùng.
D. Cả A và C.
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là đúng với đường tổng cung ngắn hạn?
A. Giả sử giá không đổi.
B. Là một đường dốc lên.
C. Độ dốc tăng lên khi sản lượng tiềm năng đạt được.
D. Sản lượng tiếp tục tăng khi sản lượng tiềm năng đạt được.
-
Câu 23:
Giả sử lãi suất danh nghĩa là 9% và tỉ lệ lạm phát dự kiến là 5%, và tỉ lệ lạm phát thực tế là 8%. Trong trường hợp này:
A. Thu nhập được phân phối lại từ những người đi vay sang những người cho vay.
B. Thu nhập được phân phối lại từ những người cho vay sang những người đi vay.
C. Không ai được lợi vì lãi suất danh nghĩa không thay đổi.
D. Những người giữ tiền được lợi.
-
Câu 24:
Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam:
A. GDP thực tế của thế giới
B. GDP thực tế của Việt Nam
C. Giá tương đối của hàng hóa sản xuất ở Việt Nam so với giá của hàng hóa tương tự sản xuất ở nước ngoài
D. Giá tương đối của hàng hóa sản xuất ở nước ngoài so với giá của hàng hóa tương tụ sản xuất ở Việt Nam
-
Câu 25:
Lượng cầu về nhập khẩu của một quốc gia không phụ thuộc vào:
A. GDP của quốc gia đó.
B. Tăng trưởng kinh tế ở nước ngoài.
C. Xu hướngnhập khẩu cận biên.
D. Tỉ giá hối đoái.
-
Câu 26:
Giả sử cả thuế và chi tiêu chính phủ đều giảm cùng một lượng. Khi đó:
A. Thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi
B. Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng
C. Cả tiêu dùng và chi tiêu chính phủ sẽ giảm cùng một lượng như nhau
D. Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ giảm
-
Câu 27:
Giả sử hàm tiết kiệm của một nền kinh tế đóng có dạng S = -100 + 0,2Yd và thuế suất biên là 25%. Ảnh hưởng đến thu nhập cân bằng của việc giảm tiêu dùng tự định 50 là:
A. Thu nhập giảm 250.
B. Thu nhập giảm 125.
C. Thu nhập giảm 200.
D. Thu nhập giảm 100.
-
Câu 28:
GDP thực tế của năm hiện tại lớn hơn GDP danh nghĩa của năm trước:
A. Khi giá cố định lớn hơn giá hiện hành
B. Khi cả sản lượng và giá cố định đều tăng.
C. Khi sản lượng năm hiện tại lớn hơn sản lượng năm trước
D. Khi giá hiện hành lớn hơn giá cố định
-
Câu 29:
Giả sử nền kinh tế ban đầu ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Nếu chính phủ muốn kích cầu để đối phó với một cú sốc cung bất lợi, thì:
A. Tỉ lệ lạm phát sẽ giảm.
B. Tỉ lệ thất nghiệp sẽ tăng nhưng tỉ lệ lạm phát sẽ giảm.
C. Thất nghiệp có thể giảm nhưng với chi phí là lạm phát cao hơn.
D. Tỉ lệ lạm phát giữ nguyên trong khi tỉ lệ thất nghiệp sẽ giảm.
-
Câu 30:
Nếu chính phủ muốn tăng mức GDP thực của mình thì có thể phải giảm:
A. Thuế.
B. Việc mua các hàng hóa dịch vụ.
C. Các thanh toán chuyển giao.
D. Quy mô thâm hụt ngân sách.