1000 câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị
Kinh tế chính trị là môn khoa học xã hội, nghiên cứu những cơ sở kinh tế chung của đời sống xã hội, nghiên cứu mối quan hệ giữa người với người trong sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng qua các giai đoạn phát triển nhất định của xã hội. Đây được xem là môn học đại cương dành chung cho tất cả các bạn sinh viên. Nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu ôn thi, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị có đáp án mới nhấ. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
A. 1610
B. 1612
C. 1615
D. 1618
-
Câu 2:
Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
A. Antoine Montchretiên
B. Francois Quesney
C. Tomas Mun
D. William Petty
-
Câu 3:
Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
A. Smith
B. D. Ricardo
C. W.Petty
D. R.T.Mathus
-
Câu 4:
Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
A. W. Petty
B. R.T.Mathus
C. D.Ricardo
D. A. Smith
-
Câu 5:
D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
B. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
C. Thời kỳ công trường thủ công
D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
-
Câu 6:
Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế- chính trị tầm thường
-
Câu 7:
Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích luỹ tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản
-
Câu 8:
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Quan hệ xã hội giữa người với người
C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
-
Câu 9:
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính chủ quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Cả a và c
-
Câu 10:
Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
B. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan
D. Cả a, b, c
-
Câu 11:
Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
A. Trừu tượng hoá khoa học
B. Phân tích và tổng hợp
C. Mô hình hoá
D. Điều tra thống kê
-
Câu 12:
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Lưu thông hàng hoá
C. Sản xuất giá trị thặng dư
D. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
-
Câu 13:
Trừu tượng hoá khoa học là:
A. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu
B. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất
C. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại
D. Cả b và c
-
Câu 14:
Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Cả a, b, c
-
Câu 15:
Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau
D. Cả b và c
-
Câu 16:
Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:
A. Hoạt động chính trị
B. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
C. Hoạt động khoa học
D. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
-
Câu 17:
Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tếxã hội phải xuất phát từ:
A. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
B. Từ các hoạt động kinh tế
C. Từ truyền thống lịch sử
D. Từ ý thức xã hội
-
Câu 18:
Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
A. Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động
C. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
-
Câu 19:
"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai?
A. Smith
B. D.Ricardo
C. C.Mác
D. Ph.Ăng ghen
-
Câu 20:
Sức lao động là:
A. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó
B. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất
C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải
D. Cả a và b.
-
Câu 21:
Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
A. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
B. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
D. Cả a, b và c
-
Câu 22:
Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
C. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
D. Cả a, b, c
-
Câu 23:
Đối tượng lao động là:
A. Các vật có trong tự nhiên
B. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
C. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
D. Cả a, b, c
-
Câu 24:
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
B. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
C. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 25:
Tư liệu lao động gồm có:
A. Công cụ lao động
B. Các vật để chứa đựng, bảo quản
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Cả a, b, c
-
Câu 26:
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
A. Công cụ lao động
B. Nguyên vật liệu cho sản xuất
C. Các vật chứa đựng, bảo quản
D. Kết cấu hạ tầng sản xuất
-
Câu 27:
Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế:
A. Công cụ lao động
B. Kết cấu hạ tầng sản xuất
C. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản
D. Cả a và b
-
Câu 28:
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
B. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 29:
Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?
A. Công cụ sản xuất
B. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Cả a và c
-
Câu 30:
Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?
A. Sức lao động
B. Tư liệu sản xuất hiện đại
C. Công cụ sản xuất tiên tiến
D. Đối tượng lao động