JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Access có đáp án chi tiết - Đề 6

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A.
Cơ sở dữ liệu phân tán
B.
Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C.
Cơ sở dữ liệu quan hệ
D.
Cơ sở dữ liệu tập trung
Đáp án
Đáp án đúng: C
Access sử dụng mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ để tổ chức và quản lý dữ liệu. Cơ sở dữ liệu quan hệ là một loại cơ sở dữ liệu sử dụng cấu trúc bảng để lưu trữ dữ liệu, và các mối quan hệ giữa các bảng được xác định rõ ràng. Do đó, đáp án đúng là C.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Access sử dụng mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ để tổ chức và quản lý dữ liệu. Cơ sở dữ liệu quan hệ là một loại cơ sở dữ liệu sử dụng cấu trúc bảng để lưu trữ dữ liệu, và các mối quan hệ giữa các bảng được xác định rõ ràng. Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các công cụ truy vấn dữ liệu, khi tạo truy vấn để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, thường có một mục hoặc thuộc tính đặc biệt dành riêng cho việc này. Mục Sort cho phép người dùng chỉ định cột nào được sử dụng để sắp xếp và thứ tự sắp xếp (tăng dần hoặc giảm dần). Các mục khác như Index, Index and Sort, và Show không trực tiếp liên quan đến việc sắp xếp dữ liệu trong truy vấn.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong Microsoft Access, để truy cập một điều khiển (ví dụ: TextBox) trên một form, bạn cần sử dụng cú pháp sau:

`[Forms]![TênForm]![TênĐiềuKhiển]` hoặc `Forms!TênForm!TênĐiềuKhiển`

Trong đó:

* `Forms` là một collection chứa tất cả các form đang mở trong database.
* `TênForm` là tên của form mà bạn muốn truy cập.
* `TênĐiềuKhiển` là tên của điều khiển (ví dụ: TextBox, ComboBox, Label) mà bạn muốn truy cập.

Dựa vào cú pháp trên, ta thấy đáp án D là đúng: `[Forms]![BIEUMAU].[KH]`

Câu 4:

Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu, điều kiện tiên quyết là hai bảng phải có ít nhất một trường chung. Trường chung này đóng vai trò là khóa ngoại (foreign key) trong một bảng và khóa chính (primary key) trong bảng còn lại, cho phép liên kết các bản ghi giữa hai bảng. Các phương án khác không phải là điều kiện bắt buộc để tạo quan hệ.

Câu 5:

Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thuộc tính Validation Rule trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được sử dụng để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi người dùng nhập hoặc cập nhật dữ liệu vào bảng. Nó cho phép bạn định nghĩa các điều kiện hoặc quy tắc mà dữ liệu phải tuân thủ. Nếu dữ liệu không đáp ứng các quy tắc này, hệ thống sẽ từ chối việc nhập hoặc cập nhật và thường hiển thị một thông báo lỗi.

* Phương án A: Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ - Đây là một hệ quả của việc sử dụng Validation Rule, nhưng không phải là mục đích chính.
* Phương án B: Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu - Đây là mục đích chính xác của Validation Rule. Nó đảm bảo rằng dữ liệu được nhập vào tuân thủ các quy tắc đã được định nghĩa.
* Phương án C: Quy định khoá chính - Khoá chính được quy định bằng các thuộc tính khác, không phải Validation Rule.
* Phương án D: Quy định dữ liệu của Field - Validation Rule có thể ảnh hưởng đến dữ liệu của Field bằng cách kiểm tra và đảm bảo tính hợp lệ, nhưng không phải là cách chính để quy định dữ liệu.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại hành động nào sau đây
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Các kiểu dữ liệu trong Access
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Form được thiết kế nhằm:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Một Auto Report chỉ dùng để tạo một Report liên quan đến
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong Acces, đối tượng Report được dùng để:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Khi tạo bảng báo cáo có thể sử dụng các hàm và các phép toán không?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Muốn thoát khỏi 3 hàm ta dụng lệnh gì
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng WizarD., thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click -> tên table, chọn -> Rename?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Access là:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Muốn thiết lập thuộc tính cho một textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thao tác?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn ghi 1 dòng thông báo lỗi cho 1 trường (fielD. của Table ta điền thông báo này vào?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Khi chạy query sau thì trường nào sẽ xuất hiện trên màn hình: Khi chạy query sau thì trường nào sẽ xuất hiện trên màn hình: (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP