JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Microsoft Access có đáp án chi tiết - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50
Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
A.
1 chữ số
B.
7 chữ số
C.
15 chữ số
D.
0 chữ số
Đáp án
Đáp án đúng: D
Kiểu dữ liệu Long Integer là kiểu số nguyên dài, được sử dụng để lưu trữ các số nguyên lớn. Vì là kiểu số nguyên, nó không có phần thập phân. Do đó, phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Integer có thể chứa tối đa 0 chữ số.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Kiểu dữ liệu Long Integer là kiểu số nguyên dài, được sử dụng để lưu trữ các số nguyên lớn. Vì là kiểu số nguyên, nó không có phần thập phân. Do đó, phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Integer có thể chứa tối đa 0 chữ số.

Câu 2:

Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Một cơ sở dữ liệu Access 2003 có 7 thành phần chính:


- Tables (Bảng): Lưu trữ dữ liệu.


- Queries (Truy vấn): Cho phép truy xuất và xử lý dữ liệu từ các bảng.


- Forms (Biểu mẫu): Giao diện cho người dùng nhập và xem dữ liệu.


- Reports (Báo cáo): Hiển thị dữ liệu theo định dạng dễ đọc và in ấn.


- Macros (Macro): Các lệnh tự động hóa các tác vụ.


- Pages (Trang): Cho phép tạo các trang truy cập dữ liệu qua Internet hoặc mạng nội bộ.


- Modules (Mô-đun): Chứa mã VBA (Visual Basic for Applications) để thực hiện các chức năng phức tạp hơn.

Câu 3:

Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Việc thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong cơ sở dữ liệu nhằm đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và cho phép truy xuất thông tin một cách chính xác và hiệu quả giữa các bảng có liên quan. Điều này giúp tránh tình trạng dư thừa dữ liệu và đảm bảo dữ liệu được cập nhật nhất quán trên toàn hệ thống.

Phương án A không đúng vì mối quan hệ không sao chép thông tin, mà cho phép tham chiếu đến thông tin ở bảng khác.
Phương án B không hoàn toàn chính xác, vì loại bỏ trùng lặp là một mục tiêu, nhưng mục tiêu chính là liên kết dữ liệu.
Phương án C không đúng vì quan hệ không di chuyển thông tin, mà chỉ liên kết chúng.
Phương án D đúng vì mục đích chính của quan hệ là để truy xuất chính xác dữ liệu liên quan giữa các bảng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thiết kế Form trong môi trường phát triển ứng dụng, cụ thể là vị trí đặt các nút lệnh (Command Button). Nút lệnh thường được đặt trong vùng Detail để tương tác trực tiếp với dữ liệu của từng bản ghi. Tuy nhiên, chúng cũng có thể được đặt ở Form Header hoặc Form Footer để thực hiện các chức năng điều khiển toàn Form, nhưng vị trí phổ biến nhất vẫn là Detail.

* Form Header: Thường chứa tiêu đề, nhãn, logo, hoặc các thông tin chung của Form.
* Form Footer: Thường chứa các nút điều hướng, nút tính toán tổng, hoặc các thông tin tóm tắt.
* Detail: Vùng hiển thị dữ liệu chi tiết của từng bản ghi và là nơi thích hợp để đặt các nút lệnh thao tác trực tiếp với dữ liệu đó.
* Tùy ý: Mặc dù có thể đặt nút lệnh ở bất kỳ đâu, nhưng việc đặt trong vùng Detail là phổ biến nhất để đảm bảo tính logic và dễ sử dụng của Form.

Do đó, đáp án chính xác nhất là Detail, vì đó là vị trí phổ biến và logic nhất cho nút lệnh.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Để ngăn người dùng thay đổi kích thước của Form trong quá trình xem, ta cần thiết lập thuộc tính `BorderStyle` của Form.



- `Thin`: Tạo một đường viền mỏng cho Form, nhưng vẫn cho phép thay đổi kích thước.



- `Sizable`: Cho phép người dùng thay đổi kích thước Form bằng cách kéo các cạnh hoặc góc.



- `Dialog`: Tạo một Form kiểu hộp thoại, thường có kích thước cố định và không cho phép thay đổi kích thước. Ngoài ra, nó còn loại bỏ nút phóng to (Maximize) trên thanh tiêu đề. Vì vậy, đáp án đúng là `Dialog`.

Câu 6:

Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Dấu * là ký tự đại diện cho
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban (MaPB) tăng và mã số (Maso) giảm ta viết câu truy vấn sau:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong SubReport
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Để tạo một báo cáo ta chọn:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các báo cáo lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng cơ sở dữ liệu nào?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Để tạo Report cần trả lời các câu hỏi nào?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

trong Access Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Các chức năng chính của Access?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 table
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Các điều khiển (Control) trên form bao gồm:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta thực hiện thao tác nào sau đây
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Để chèn một bản ghi mới vào bảng ta thực hiện:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Để xóa một trường của bảng ta chọn cách nào sau đây:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Để đáp ứng lại một biến cố trên form ta có thể dùng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy loại query nào?
Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy loại query nào? (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào? 
Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chọn query nào? 
Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chọn query nào? (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Khi chạy query sau thì sẽ đưa ra kết quả gì? Khi chạy query sau thì sẽ đưa ra kết quả gì? (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Dữ liệu trên Table sau khi xóa xong sẽ như thế nào?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP