50 câu hỏi 60 phút
Lưu
HA(1)=”Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…”
TA(1,3)=”this.Hide()”
TA(1,1)=”this.Close()”
TA(1,4)=”me.Hide()”
TA(1,2)=”me.Close()”
45 câu hỏi 60 phút
22 câu hỏi 60 phút
HA(2)=”Thuộc tính AcceptButton của Form dùng để ?”
TA(2,1)=”Tạo một nút nhấn trên Form”
TA(2,3)=”Nút được click khi nhấn phím Enter”
TA(2,2)=”Tạo ra nút nhấn có nhãn là Accept”
TA(2,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(3)=”Để không cho phép người dùng sửa dữ liệu trong Textbox, chúng ta dùng thuộc tính ?”
TA(3,3)=”Enable”
TA(3,2)=”ReadOnly”
TA(3,1)=”Text”
TA(3,4)=”Locked”
HA(4)=”Để khai báo biến trong C#,bạn sử dụng câu lệnh ?”
TA(4,2)=”dim hoten as string”
TA(4,1)=”dim hoten”
TA(4,3)=”string hoten ;”
TA(4,4)=”hoten string ;”
HA(5)=”Thuộc tính Visible dùng để ?”
TA(5,3)=”Không cho phép di chuyển điều khiển”
TA(5,1)=”Hiển thị hình ảnh”
TA(5,2)=”Cho phép nhập văn bản”
TA(5,4)=”Ẩn hoặc hiện điều khiển”
HA(6)=”Để cho phép kích thước ảnh phù hợp với PictureBox,bạn dùng thuộc tính ?”
TA(6,2)=”SizeMode”
TA(6,1)=”Image”
TA(6,3)=”Size”
TA(6,4)=”MaximumSize”
HA(7)=”Thuộc tính nào dùng để đổi màu chữ của Form và các đối tượng khác trên Form?”
TA(7,3)=”ForeColor”
TA(7,4)=”Color ”
TA(7,1)=”FontColor”
TA(7,2)=”BackColor”
HA(8)=”Để Form có kích thước to nhất khi chạy,bạn dùng thuộc tính ?”
TA(8,1)=”WindowState”
TA(8,2)=”SizeMode”
TA(8,3)=”StartPosition”
TA(8,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(9)=”Câu lệnh nào dùng để đóng tất cả các ứng dụng trong C#?”
TA(9,1)=”return ;”
TA(9,3)=”Application.Exit() ;”
TA(9,4)=”Exit Sub ;”
TA(9,2)=”this.Close() ;”
HA(10)=”Phương thức nào dùng để đóng Form và giải phóng tài nguyên?”
TA(10,1)=”Close”
TA(10,2)=”Hide”
TA(10,4)=”Exit”
TA(10,3)=”Show”
HA(11)=”Để thao tác với cơ sơ dữ liệu trong C#, bạn cần những đối tượng nào ?”
TA(11,4)=”SqlConnection, SqlCommand, SqlDataAdapter”
TA(11,1)=”SqlConnection, SqlCommand, DataTable”
TA(11,2)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataReader”
TA(11,3)=”SqlConnection, DataTable, SqlDataAdapter”
HA(12)=”SqlConnection là đối tượng dùng để ?”
TA(12,3)=”Là một đối tượng dùng để đọc dữ liệu được trả về”
TA(12,2)=”Tạo một kết nối đến cơ sơ dữ liệu trên server”
TA(12,4)=”Không có đáp án đúng”
TA(12,1)=”Thực thi một câu truy vấn”
HA(13)=”Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView, bạn khai báo câu lệnh ?”
TA(13,2)=”dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu”
TA(13,1)=”dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu”
TA(13,3)=”dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu”
TA(13,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(14)=”Chúng ta cần những tham số nào cho lớp SqlConnection?”
TA(14,2)=”database; integrated security; password”
TA(14,4)=”server ; database, integrated security”
TA(14,3)=”server; database; username”
TA(14,1)=”server; password; database”
HA(15)=”Để mở hộp thoại mở File bạn sử dụng câu lệnh nào?”
TA(15,2)=”openFileDialog1.ShowDialog() ;”
TA(15,1)=”openFileDialog1.Open() ;”
TA(15,4)=”openFileDialog1.OpenFile() ;”
TA(15,3)=”openFileDialog1.Show() ;”
HA(16)=”Điều khiển nào cho phép người dùng xem thông tin mà không cho phép sửa khi chương trình đang chạy ?”
TA(16,4)=”LitsBox”
TA(16,2)=”Label”
TA(16,1)=”TextBox”
TA(16,3)=”RichTextBox”
HA(17)=”Để thực hiện các câu lệnh Insert bạn sử dụng phương thức nào trong C#?”
TA(17,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery() ;”
TA(17,1)=”cmd.ExecuteReader() ;”
TA(17,3)=”cmd.ExecuteNonQuery() ;”
TA(17,2)=”cmd.ExecuteScalar() ;”
HA(18)=”Phương thức Focus() trong điều khiển TextBox dùng để làm gì?”
TA(18,4)=”Không có đáp án đúng”
TA(18,2)=”Đặt con trỏ vào trong điều khiển TextBox”
TA(18,3)=”Đổi màu chữ trong ô TextBox”
TA(18,1)=”Làm cho chữ trong điều khiển TextBox đậm lên”
HA(19)=”Để xóa dữ liệu trong TextBox bạn dùng câu lệnh nào?”
TA(19,1)=”TextBox1.Text=””;”
TA(19,2)=”TextBox1.Clear() ;”
TA(19,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
HA(20)=”Điều khiển nào dùng để nhóm các thông tin có liên quan lại với nhau?”
TA(20,3)=”Form”
TA(20,1)=”Panel”
TA(20,4)=”Combobox”
TA(20,2)=”GroupBox”
HA(21)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Select bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
TA(21,3)=”cmd.ExecuteReader()”
TA(21,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
TA(21,2)=”cmd.ExecuteScalar()”
TA(21,4)=”cmd.EndExecuteReader() ;”
HA(22)=”Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?”
TA(22,2)=”cmd.ExecuteReader()”
TA(22,3)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
TA(22,1)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
TA(22,4)=”cmd.ExecuteScalar()”
HA(23)=”Để thực thi câu lệnh truy vấn Delete bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
TA(23,3)=”cmd.ExecuteScalar()”
TA(23,1)=”cmd.ExecuteReader()”
TA(23,4)=”cmd.EndExecuteNonQuery()”
TA(23,2)=”cmd.ExecuteNonQuery()”
HA(24)=”Trong đối tượng MessageBox, câu lệnh MessageBoxIcon dùng để ?”
TA(24,4)=”Không có đáp án đúng”
TA(24,3)=”Hiển thị các nút nhấn cho đối tượng MessageBox”
TA(24,2)=”Hiển thị tiêu đề cho đối tượng MessageBox”
TA(24,1)=”Hiển thị biểu tượng cho đối tượng MessageBox”
HA(25)=”Delegate dùng để làm gì?”
TA(25,2)=”Cập nhật lại trạng thái dữ liệu”
TA(25,1)=”Truyền dữ liệu từ Form sau về Form trước”
TA(25,4)=”Không có đáp án nào đúng”
TA(25,3)=”Cả hai đáp án trên đều đúng”
HA(26)=”Để khai báo Delegate, bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây?”
TA(26,3)=”delegate truyenDL() ;”
TA(26,1)=”Public delegate void truyenDL() ;”
TA(26,2)=”Public void delegate truyenDL() ;”
TA(26,4)=”Không có đáp án nào đúng”
HA(27)=”Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox bạn dùng câu lệnh nào sau đây ?”
TA(27,3)=”PictureBox1.Image=null”
TA(27,2)=”PictureBox1.Image= “” ”
TA(27,1)=”PictureBox1.FromFile=null”
TA(27,4)=”Không có đáp án nào đúng”
TA(30,1)=”3”
TA(30,3)=”4”
TA(30,2)=”2”
TA(30,4)=”1”
HA(31)=”Để sử dụng được các đối tượng SqlConnection,SqlCommand bạn phải khai báo sử dụng thêm câu lệnh nào ?”
TA(31,2)=”using System.Data.SqlClient ;”
TA(31,3)=”using System.SqlClient.Data ;”
TA(31,4)=”using System.Data.OLEDB ;”
TA(31,1)=”using System.Data ;”
HA(32)=”Để mở kết nối đến Server bạn sử dụng phương thức ?”
TA(32,4)=”Không có đáp án nào đúng”
TA(32,2)=”ketnoi.OpenConnection() ;”
TA(32,3)=”ketnoi.OpenDatabase() ;”
TA(32,1)=”ketnoi.Open() ;”
HA(33)=”Để lấy ra vị trí dòng hiện thời trong DataGridView bạn sử dụng câu lệnh nào ?”
TA(33,2)=”dataGridView1.CurrentRow.Count ;”
TA(33,4)=”Không có đáp án đúng”
TA(33,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Index ;”
TA(33,1)=”dataGridView1.CurrentCell.Index ;”
HA(34)=”Để lấy ra đường dẫn hiện tại của Project ?”
TA(34,3)=”App.StartupPath ;”
TA(34,4)=”Application.Path ;”
TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”
TA(34,1)=”App.Path ;”
HA(35)=”Để lấy ra giá trị của ô đang chọn hiện thời( dòng hiện thời đang là dòng đầu tiên), trong dataGridView bạn chọn ?”
TA(35,1)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Text”
TA(35,2)=”dataGridView1.CurrentCell.Row[0].Value”
TA(35,3)=”dataGridView1.CurrentRow.Row[0].Value”
TA(35,4)=”dataGridView1.CurrentRow.Cells[0].Value ;”
HA(36)=”Muốn lấy giá trị của cột thứ 2, ở dòng thứ 3 trong dataGridView bạn chọn?”
TA(36,2)=”dataGridView1.Rows[2].Cells[1].Value ;”
TA(36,1)=”dataGridView1.CurrentRow[2].Cells[1].Value ;”
TA(36,3)=”dataGridView1.Cells[2].Rows[1].Value ;”
TA(36,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(37)=”Để hiển thị dữ liệu dạng dòng và cột bạn sử dụng điều khiển nào?”
TA(37,1)=”TextBox”
TA(37,4)=”dataGridView”
TA(37,2)=”Combobox”
TA(37,3)=”ListBox”
HA(38)=”Để cho phép điều khiển TextBox nhập dữ liệu được trên nhiều dòng, bạn sử dụng?”
A(38,3)=”MultiRow”
TA(38,2)=”MultiColumn”
TA(38,4)=”MultiText”
TA(38,1)=”Multiline”
HA(39)=”Để đóng Form nhưng không giải phóng tài nguyên?”
TA(39,2)=”this.Close() ;”
TA(39,4)=”me.Hide() ;”
TA(39,1)=”me.Close() ;”
TA(39,3)=”this.Hide() ;”
HA(40)=”Để tạo ra các menu cho chương trình (VD : menu bar) bạn dùng điều khiển nào?”
TA(40,2)=”MenuStrip”
TA(40,3)=”StatusStrip”
TA(40,1)=”ToolStrip”
TA(40,4)=”ContextMenuStrip”
HA(41)=”Để lấy ra các phần tử của điều khiển ListBox bạn dùng?”
TA(41,2)=”Items”
TA(41,1)=”Text”
TA(41,4)=”Column”
TA(41,3)=”ListItem
HA(42)=”Để cho phép chia ListBox thành nhiều cột, chúng ta dùng?”
DA(42)=3
TA(42,2)=”Column”
TA(42,1)=”Item”
TA(42,3)=”MultiColumn”
HA(43)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra chỉ mục của dòng hiện thời trong ListBox?”
TA(43,3)=”SelectedText”
TA(43,2)=”SelectedItem”
TA(43,1)=”SelectedIndex”
TA(43,4)=”SelectedValue”
HA(44)=”Thuộc tính nào dùng để lấy ra giá trị của dòng đang được chọn trong ListBox?”
TA(44,3)=”SelectedItem”
TA(44,2)=”SelectedValue”
TA(44,1)=”SelectedText”
TA(44,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(45)=”Thuộc tính nào cho phép ListBox được chọn trên nhiều dòng?”
TA(45,1)=”SelectionColumn”
TA(45,3)=”SelectionRow”
TA(45,2)=”SelectionMode”
TA(45,4)=”Không có đáp án đúng
HA(46)=”Để thêm một dòng mới vào ListBox bạn sử dụng câu lệnh?”
TA(46,3)=”listBox1.Items.Add(“hello”)”
TA(46,4)=”Không có đáp án đúng”
TA(46,2)=”listBox1.AddNewItem(“hello”)”
TA(46,1)=”listBox1.Items.AddNew(“hello”)”
HA(47)=”Để xóa tất cả các dòng,bạn dùng phương thức?”
TA(47,4)=”Clear()”
TA(47,2)=”Delete()”
TA(47,3)=”Remove()”
TA(47,1)=”Add()”
DA(47)=4
TA(48,3)=”RemoveAt(vị trí dòng cần xóa)”
TA(48,4)=”Không có đáp án đúng”
TA(48,1)=”Delete(vị trí dòng cần xóa)”
TA(48,2)=”Clear(vị trí dòng cần xóa)”
HA(49)=”Dòng không được chọn trong ListBox có giá trị chỉ mục là bao nhiêu?”
TA(49,2)=”-1”
TA(49,1)=”0”
TA(49,3)=”1”
TA(49,4)=”Một giá trị bất kỳ”
HA(50)=”ComboBox là gì?”
TA(50,3)=”Là điều khiển cho phép nhập dữ liệu và lựa chọn dữ liệu”
TA(50,1)=”Là điều khiển cho phép xem thông tin”
TA(50,2)=”Là điều khiển giống ListBox”
TA(50,4)=”Không có đáp án đúng”
HA(51)=”Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?”
“dataGridView1.Rows[current].Selected = false;” & vbCrLf & _
TA(51,4)=”Di chuyển đến bản ghi đằng trước bản ghi hiện hành”
TA(51,3)=”Di chuyển đến bản ghi đằng sau bản ghi hiện hành ”
HB(1) = "Để đóng Form hiện tại, bạn sử dụng câu lệnh…"
TB(1, 2) = "me.Close()"
TB(1, 1) = "this.Close()"
TB(1, 4) = "me.Hide()"
TB(1, 3) = "this.Hide()"