Trả lời:
Đáp án đúng: B
Một truy vấn (Query) tối thiểu phải có một tham số để xác định dữ liệu cần truy vấn. Do đó, đáp án đúng là B. 1
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong Microsoft Access, khi tạo một truy vấn (Query), số lượng trường tối đa mà bạn có thể nhóm dữ liệu (Group By) là 10 trường. Do đó, đáp án B là đáp án chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu đếm số lượng mặt hàng (số bản ghi) trong bảng SANPHAM.
* DCOUNT("MASP","SANPHAM"): Hàm này đếm số lượng bản ghi trong bảng SANPHAM mà trường MASP có giá trị số.
* DCOUNTA("MASP","SANPHAM"): Hàm này đếm số lượng bản ghi trong bảng SANPHAM mà trường MASP không rỗng (có thể là số hoặc chữ). Trong trường hợp này, vì ta muốn đếm tất cả các mặt hàng, nên đây là lựa chọn phù hợp nhất, giả sử MASP luôn có giá trị.
* DSUM("MASP","SANPHAM"): Hàm này tính tổng các giá trị trong trường MASP của bảng SANPHAM, không phải là đếm số lượng.
* DLOOKUP("SANPHAM","MASP"): Hàm này tìm kiếm và trả về một giá trị duy nhất từ bảng SANPHAM dựa trên một điều kiện, không phải là đếm số lượng.
Vì vậy, đáp án D (TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)) là phù hợp nhất để đếm số lượng mặt hàng trong bảng SANPHAM.
* DCOUNT("MASP","SANPHAM"): Hàm này đếm số lượng bản ghi trong bảng SANPHAM mà trường MASP có giá trị số.
* DCOUNTA("MASP","SANPHAM"): Hàm này đếm số lượng bản ghi trong bảng SANPHAM mà trường MASP không rỗng (có thể là số hoặc chữ). Trong trường hợp này, vì ta muốn đếm tất cả các mặt hàng, nên đây là lựa chọn phù hợp nhất, giả sử MASP luôn có giá trị.
* DSUM("MASP","SANPHAM"): Hàm này tính tổng các giá trị trong trường MASP của bảng SANPHAM, không phải là đếm số lượng.
* DLOOKUP("SANPHAM","MASP"): Hàm này tìm kiếm và trả về một giá trị duy nhất từ bảng SANPHAM dựa trên một điều kiện, không phải là đếm số lượng.
Vì vậy, đáp án D (TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)) là phù hợp nhất để đếm số lượng mặt hàng trong bảng SANPHAM.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách thoát khỏi hàm trong lập trình, cụ thể là trong môi trường VBA (Visual Basic for Applications) thường được sử dụng trong các ứng dụng của Microsoft Office.
* A. Exit Sub: Lệnh này dùng để thoát khỏi một thủ tục (Subroutine).
* B. Exit Do: Lệnh này dùng để thoát khỏi vòng lặp Do...Loop.
* C. Exit Function: Lệnh này dùng để thoát khỏi một hàm (Function).
* D. Exit For: Lệnh này dùng để thoát khỏi vòng lặp For...Next.
Vì câu hỏi yêu cầu "thoát khỏi 3 hàm", điều này có lẽ là một cách diễn đạt không chính xác hoặc gây nhầm lẫn. Trong ngữ cảnh lập trình thông thường, bạn không "thoát khỏi 3 hàm" cùng một lúc. Ý của câu hỏi có thể là thoát khỏi *một* hàm. Do đó, đáp án chính xác nhất trong các lựa chọn đã cho là C. Exit Function.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng cách đặt câu hỏi có thể gây hiểu lầm.
* A. Exit Sub: Lệnh này dùng để thoát khỏi một thủ tục (Subroutine).
* B. Exit Do: Lệnh này dùng để thoát khỏi vòng lặp Do...Loop.
* C. Exit Function: Lệnh này dùng để thoát khỏi một hàm (Function).
* D. Exit For: Lệnh này dùng để thoát khỏi vòng lặp For...Next.
Vì câu hỏi yêu cầu "thoát khỏi 3 hàm", điều này có lẽ là một cách diễn đạt không chính xác hoặc gây nhầm lẫn. Trong ngữ cảnh lập trình thông thường, bạn không "thoát khỏi 3 hàm" cùng một lúc. Ý của câu hỏi có thể là thoát khỏi *một* hàm. Do đó, đáp án chính xác nhất trong các lựa chọn đã cho là C. Exit Function.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng cách đặt câu hỏi có thể gây hiểu lầm.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong Access, để tạo một Macro cho phép đóng chương trình, chúng ta có thể sử dụng action `RunCommand` với đối số (Argument) là `EXIT`. Action này sẽ thực hiện lệnh thoát khỏi ứng dụng Access. Do đó, phương án A đúng. Phương án B cũng đúng vì EXIT là một action có sẵn. Vì cả A và B đều đúng nên đáp án D là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong Microsoft Access, để tạo một cơ sở dữ liệu (CSDL) mới, bạn cần thực hiện theo các bước sau:
1. Chọn menu "File" (Tệp).
2. Chọn "New" (Mới).
3. Chọn "Blank Database" (Cơ sở dữ liệu trống) hoặc "Blank Project" (Dự án trống), tùy thuộc vào phiên bản Access bạn đang sử dụng và loại CSDL bạn muốn tạo.
Như vậy, thao tác đúng để tạo CSDL mới là "File/New/Blank Database". Các phương án còn lại không đúng vì:
* B. File/Open/ : Lệnh này dùng để mở một CSDL đã tồn tại, không phải tạo mới.
* C. Create Table in Design View: Lệnh này dùng để tạo một bảng mới trong CSDL đã có, không phải tạo CSDL mới.
* D. Create table by using wizard: Tương tự như trên, lệnh này cũng dùng để tạo bảng mới trong CSDL đã có, sử dụng trình hướng dẫn (wizard).
1. Chọn menu "File" (Tệp).
2. Chọn "New" (Mới).
3. Chọn "Blank Database" (Cơ sở dữ liệu trống) hoặc "Blank Project" (Dự án trống), tùy thuộc vào phiên bản Access bạn đang sử dụng và loại CSDL bạn muốn tạo.
Như vậy, thao tác đúng để tạo CSDL mới là "File/New/Blank Database". Các phương án còn lại không đúng vì:
* B. File/Open/
* C. Create Table in Design View: Lệnh này dùng để tạo một bảng mới trong CSDL đã có, không phải tạo CSDL mới.
* D. Create table by using wizard: Tương tự như trên, lệnh này cũng dùng để tạo bảng mới trong CSDL đã có, sử dụng trình hướng dẫn (wizard).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng