JavaScript is required
Danh sách đề

500 câu trắc nghiệm giữa HK1 Toán 10 - CTST - Đề 4

20 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 20

Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Cố lên, sắp tới rồi!

b) Số 1515 là số nguyên tố.

c) Tổng các góc của một tam giác bằng 180.180^{\circ}.

d) xx là số nguyên dương.

A. 1.1.
B. 3.3.
C. 4.4.
D. 2.2.
Đáp án
  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • a) "Cố lên, sắp tới rồi!" không phải là mệnh đề vì nó là một câu cảm thán, không có tính đúng sai.
  • b) "Số $15$ là số nguyên tố" là một mệnh đề sai.
  • c) "Tổng các góc của một tam giác bằng $180^{\circ}$" là một mệnh đề đúng.
  • d) "$x$ là số nguyên dương" không phải là mệnh đề vì không biết $x$ là gì, nên không thể xác định tính đúng sai.
Vậy có 2 mệnh đề trong các câu trên.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
  • Mệnh đề là một câu khẳng định có tính đúng hoặc sai.
  • a) "Cố lên, sắp tới rồi!" không phải là mệnh đề vì nó là một câu cảm thán, không có tính đúng sai.
  • b) "Số $15$ là số nguyên tố" là một mệnh đề sai.
  • c) "Tổng các góc của một tam giác bằng $180^{\circ}$" là một mệnh đề đúng.
  • d) "$x$ là số nguyên dương" không phải là mệnh đề vì không biết $x$ là gì, nên không thể xác định tính đúng sai.
Vậy có 2 mệnh đề trong các câu trên.

Câu 2:

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta xét từng đáp án:
  • Đáp án A: $\sqrt{23} < 5$ là đúng (vì $23 < 25$). Khi nhân cả hai vế với $-2$ (là một số âm), ta phải đổi chiều bất đẳng thức. Vậy $-2\sqrt{23} > -2.5$ là đúng. Suy ra mệnh đề A đúng.
  • Đáp án B: $\pi < 4$ là đúng (vì $\pi \approx 3.14$). Khi bình phương cả hai vế, ta có $\pi^2 < 16$ (vì $\pi^2 \approx 9.86 < 16$). Suy ra mệnh đề B đúng.
  • Đáp án C: $-\pi < -2$ tương đương với $\pi > 2$ (nhân cả hai vế với -1 và đổi chiều). Điều này là đúng (vì $\pi \approx 3.14 > 2$). Tuy nhiên, khi bình phương cả hai vế của $-\pi < -2$, ta phải xét $\pi > 2 > 0$. Khi đó, ta có $\pi^2 > 4$. Vì vậy, $-\pi < -2 \Leftrightarrow \pi^2 > 4$. Mệnh đề C sai.
  • Đáp án D: $\sqrt{23} < 5$ là đúng (vì $23 < 25$). Khi nhân cả hai vế với $2$ (là một số dương), ta giữ nguyên chiều bất đẳng thức. Vậy $2\sqrt{23} < 2.5$ là đúng. Suy ra mệnh đề D đúng.
Vậy mệnh đề sai là mệnh đề C.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Tập $A$ là con của tập $B$ (ký hiệu $A \subset B$) nếu mọi phần tử của $A$ đều là phần tử của $B$. Điều này được minh họa bằng hình vẽ mà tập $A$ nằm hoàn toàn bên trong tập $B$.

Câu 4:

Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mệnh đề gốc có dạng $p \land q$ (p và q). Mệnh đề phủ định của nó sẽ là $ \neg (p \land q) \equiv \neg p \lor \neg q$ (không p hoặc không q).
Trong trường hợp này, p là "Số 6 chia hết cho 2" và q là "Số 6 chia hết cho 3". Vì vậy, phủ định của mệnh đề là "Số 6 không chia hết cho 2 hoặc số 6 không chia hết cho 3."

Câu 5:

Cho mệnh đề P(x):P\left( x \right): "xR, x2+x+1>0\forall x\in \mathbb{R},\text{ }{{x}^{2}}+x+1>0". Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x)P\left( x \right)

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mệnh đề $P(x)$ có dạng "$\forall x \in X, p(x)$".
Mệnh đề phủ định của nó là "$\exists x \in X, \neg p(x)$".
Trong trường hợp này, $p(x)$ là "${{x}^{2}}+x+1>0$", vậy $\neg p(x)$ là "${{x}^{2}}+x+1 \le 0$".
Do đó, mệnh đề phủ định của $P(x)$ là "$\exists x\in \mathbb{R},\text{ }{{x}^{2}}+x+1\le 0$".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Khẳng định nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho tập hợp A=[3;2)A=\left[ -3;2 \right). Phần bù của tập AA trong R\mathbb{R}

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tập hợp AA\ne \varnothing . Mệnh đề nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hai tập hợp A={1;2;3;7}B={2;4;6;7;8}A=\left\{ 1;2;3;7 \right\}\text{,}\ B=\left\{ 2;4;6;7;8 \right\}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho A=[1;4], B=(2;6)A=\left[ 1;4 \right],\ B=\left( 2;6 \right)C=(1;2)C=\left( 1;2 \right). Xác định X=ABC.X=A\cap B\cap C.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho số thực a<0a<0 và hai tập hợp A=(;9a)A=\left( -\infty ;9a \right)B=(4a;+)B=\left( \dfrac{4}{a};+\infty \right). Tất cả các giá trị thực của tham số aa để ABA\cap B\ne \varnothing

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho hai tập hợp A=[4;1]A=\left[ -4;1 \right]B=[3;m]B=\left[ -3;m \right]. Tất cả các giá trị thực của tham số mm để AB=AA\cup B=A

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho hai tập hợp A=[2;3)A=\left[ -2;3 \right)B=[m;m+5)B=\left[ m;m+5 \right). Tất cả các giá trị thực của tham số mm để ABA\cap B\ne \varnothing

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP