JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề 1

16 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 16

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

A.

\(-3{{x}^{2}}+5x.\)

B.

\(7{{x}^{2}}+\frac{1}{x}-5.\)

C.

\({{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+1.\)

D.

\(5x-4.\)

Đáp án

Tam thức bậc hai ẩn \(x\) có dạng \(a{{x}^{2}}+bx+c\), trong đó \(a,b,c\) là những số thực cho trước (với \(a\ne 0\)).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Tam thức bậc hai ẩn \(x\) có dạng \(a{{x}^{2}}+bx+c\), trong đó \(a,b,c\) là những số thực cho trước (với \(a\ne 0\)).

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\(\sqrt{{{x}^{2}}+2x-3}=\sqrt{2{{x}^{2}}-2x}\).

Bình phương hai vế của phương trình, ta được:

\(\begin{array}{*{35}{l}}   {} & {{x}^{2}}+2x-3 & =2{{x}^{2}}-2x  \\    \Leftrightarrow  & -{{x}^{2}}+4x-3 & =0  \\    \Leftrightarrow  & (x-3)(x-1) & =0  \\ \end{array}\)

Vậy \(x=3\) hoặc \(x=1\).

Tổng các nghiệm của phương trình là \(1+3=4\).

Câu 3:

Cho parabol \(\left( P \right):y=3{{x}^{2}}-2x+1\). Điểm nào sau đây là đỉnh của \(\left( P \right)\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Parabol \(y=a{{x}^{2}}+bx+c\) có tọa độ đỉnh \(I\left( -\frac{b}{2a};\,-\frac{\Delta }{4a} \right)\).

Xét\(\left( P \right):y=3{{x}^{2}}-2x+1\) có \(\Delta ={{(-2)}^{2}}-4.3=-9\).

Ta có tọa độ đỉnh \(I\left( \frac{2}{2.3};-\,\frac{-8}{4.3} \right)=\left( \frac{1}{3};\frac{-2}{3} \right)\).

Câu 4:

Cho hàm số \(y=-{{x}^{2}}+6x-1\). Hàm số đó đồng biến trên khoảng:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Hàm số \(y=-{{x}^{2}}+6x-1\) có \(a=-1<0\), hàm số đồng biến trên khoảng

\(\left( -\infty ;\frac{-b}{2a} \right)=\left( -\infty ;\frac{-6}{-2} \right)=\left( -\infty ;3 \right)\).

Câu 5:

Bất phương trình \({{x}^{2}}-x+m\le 0\) vô nghiệm khi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\(f(x)={{x}^{2}}-x+m\).

Có \(\Delta ={{(-1)}^{2}}-4.1.m=1-4m\).

Bất phương trình \({{x}^{2}}-x+m\le 0\) vô nghiệm khi \({{x}^{2}}-x+m>0\) luôn dương với mọi \(x\in \mathbb{R}\).

Suy ra \(\Delta <0\Leftrightarrow 1-4m<0\Leftrightarrow 1<4m\Leftrightarrow m>\frac{1}{4}\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( -1;2 \right)\) có phương trình tham số là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho parabol \(y=a{{x}^{2}}+bx+c\) có đồ thị như hình sau:

Phương trình của parabol (P) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường tròn \(\left( \text{C} \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x+4y-1=0\) có tâm \(\text{I}\) và bán kính \(\text{R}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-6x+8.\) Khi đó:

A.

\(f\left( x \right)\) là một tam thức bậc hai

B.

\(f\left( 2 \right)=1.\)

C.

\(f\left( x \right)\)= 0 có vô số nghiệm

D.

\(f\left( x \right)>0\) với mọi \(x\in \left( -\infty ;2 \right)\cup \left( 4;+\infty \right).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho tam giác \(ABC\) với \(A\left( 1;\,1 \right)\), \(B\left( 0;\,-2 \right)\), \(C\left( 4;\,2 \right)\). Gọi \(H\) là chân đường cao kẻ từ \(A\) xuống \(B\). Khi đó:

A.

Một vectơ pháp tuyến của đường cao \(AH\) là \(\overrightarrow{BC}.\)

B.

Phương trình đường cao \(AH\) là \(x+y-2=0.\)

C.

Phương trình đường thẳng \(BC\) là \(-x+y-2=0.\)

D.

Tọa độ điểm \(H\) là \(\left( 0;2 \right).\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP