JavaScript is required
Danh sách đề

Bộ Đề Kiểm Tra Tham Khảo Giữa Học Kì II - Toán 10 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống – Bộ Đề 01 - Đề 3

16 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 16

Cho đường tròn \(\left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=8\). Phương trình tiếp tuyến \(d\) của \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( 3;-4 \right)\) là:

A.

\(d:x-y+7=0.\)

B.

\(d:x-2y-11=0.\)

C.

\(d:x-y-7=0.\)

D.

\(d:x+y+1=0.\)

Đáp án

Đường tròn \(\left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=8\) có tâm \(I\left( 1;-2 \right)\).

Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( 3;-4 \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{AI}=\left( 2;-2 \right)\) nên có phương trình:

\(\begin{array}{*{35}{l}}   {} & 2(\text{x}-3)-2(\text{x}+4) & =0  \\    \Leftrightarrow  & 2\text{x}-2\text{y}-14 & =0  \\    \Leftrightarrow  & \text{x}-\text{y}-7 & =0  \\ \end{array}\)

Vậy phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( 3;-4 \right)\) là: \(d:x-y-7=0.\)

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Đường tròn \(\left( C \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}=8\) có tâm \(I\left( 1;-2 \right)\).

Tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( 3;-4 \right)\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{AI}=\left( 2;-2 \right)\) nên có phương trình:

\(\begin{array}{*{35}{l}}   {} & 2(\text{x}-3)-2(\text{x}+4) & =0  \\    \Leftrightarrow  & 2\text{x}-2\text{y}-14 & =0  \\    \Leftrightarrow  & \text{x}-\text{y}-7 & =0  \\ \end{array}\)

Vậy phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm \(A\left( 3;-4 \right)\) là: \(d:x-y-7=0.\)

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình \(-{{x}^{2}}+5x-4<0\) là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ta có \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+5x-4\) có \(\Delta =9>0\), hệ số \(a=-1<0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}}=1\); \({{x}_{2}}=4\).

Do đó, ta có bảng xét dấu:

Suy ra \(f\left( x \right)<0\) với mọi \(x\in \left( -\infty ;\,1 \right)\cup \left( 4;\,+\infty  \right)\).

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Độ dài trục lớn của \(\left( E \right)\) là \(2a=2.3=6\).

Câu 4:

Điều kiện nào dưới đây của \(m\) thỏa mãn:

\(f\left( x \right)={{x}^{2}}-2\left( 2m-3 \right)x+4m-3>0,\,\forall x\in \mathbb{R}\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

\(f\left( x \right)={{x}^{2}}-2\left( 2m-3 \right)x+4m-3>0,\forall x\in \mathbb{R}\)

\(\Leftrightarrow \Delta <0\)\(\Leftrightarrow 4{{m}^{2}}-16m+12<0\)\(\Leftrightarrow 1<m<3\).

Câu 5:

Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Phương trình có dạng \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2ax-2by+c=0\) là phương trình của một đường tròn.

Câu 6:

Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt{{{x}^{2}}-3x}=\sqrt{3x-{{x}^{2}}}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Côsin của góc tạo bởi 2 đường thẳng: \(\Delta :2x+3y-1=0\), \(d:\left\{ \begin{array}{*{35}{r}}  x=-1+t  \\    y=5+3t  \\ \end{array} \right.\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phương trình chính tắc của hyperbol \(\left( H \right):\frac{{{x}^{2}}}{{{a}^{2}}}-\frac{{{y}^{2}}}{{{b}^{2}}}=1\) có một tiêu điểm \({{F}_{1}}\left( -4;0 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 3;0 \right)\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{-{{x}^{2}}+2x+3}\) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hàm số: \(y={{x}^{2}}-2x+3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Vị trí tương đối của hai đường thẳng:

\({{d}_{1}}:x-2y+1=0\) và \({{d}_{2}}:-3x+6y-10=0\).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong mặt phằng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có phương trình cạnh \(AB\) là \(x-y-2=0\), phương trình cạnh \(AC\) là \(x+2y-5=0\). Biết trọng tâm của tam giác là điểm \(G\left( 3;2 \right)\).

A.

Phương trình cạnh \(AB\) và phương trình cạnh \(AC\) có cùng một vectơ pháp tuyến

B.

Tọa độ của điểm \(A\) là \(A\left( 3;1 \right)\)

C.

Hoành độ của điểm \(C\) là một số nguyên âm

D.

Phương trình đường thẳng cạnh \(BC\) là \(x-4y+7=0\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận \(y\) (đồng) theo công thức sau:

\(y=-86{{x}^{2}}+86\,000x-18\,146\,000\),

trong đó \(x\) là số sản phẩm được bán ra.

A.

Doanh nghiệp bị lỗ khi bán từ \(303\) đến \(698\) sản phẩm

B.

Doanh nghiệp có lãi khi bán tối đa \(302\) sản phẩm hoặc bán tối thiểu \(697\) sản phẩm

C.

Doanh nghiệp có lãi khi bán từ \(303\) đến \(697\) sản phẩm

D.

Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa \(302\) sản phẩm hoặc bán tối thiểu \(698\) sản phẩm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP