JavaScript is required
Danh sách đề

500 câu trắc nghiệm giữa HK1 Toán 10 - CTST - Đề 2

22 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 22

Các giá trị của x x để mệnh đề chứa biến P(x) P\left(x \right) : "x x là số tự nhiên thỏa mãn x45x2+4=0 x^4-5x^2+4=0 " đúng là

A. x{1;1}. x\in \left\{ -1;1 \right\}.
B. x{1;4}. x\in \left\{ -1;4 \right\}.
C. x{1;2}. x\in \left\{ 1;2 \right\}.
D. x{2;1;1;2}. x\in \left\{ -2;-1;1;2 \right\}.
Đáp án
Ta có phương trình $x^4 - 5x^2 + 4 = 0$. Đặt $t = x^2$, $t \ge 0$. Khi đó phương trình trở thành $t^2 - 5t + 4 = 0$.
Phương trình này có hai nghiệm $t_1 = 1$ và $t_2 = 4$.
Với $t_1 = 1$, ta có $x^2 = 1$ suy ra $x = \pm 1$.
Với $t_2 = 4$, ta có $x^2 = 4$ suy ra $x = \pm 2$.
Vậy tập nghiệm của phương trình là $x \in \{-2, -1, 1, 2\}$.
Vì $x$ là số tự nhiên nên $x \in \{1, 2\}$.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các giá trị của x x để mệnh đề chứa biến P(x) P\left(x \right) : "x x là số tự nhiên thỏa mãn x45x2+4=0 x^4-5x^2+4=0 " đúng là

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có phương trình $x^4 - 5x^2 + 4 = 0$. Đặt $t = x^2$, $t \ge 0$. Khi đó phương trình trở thành $t^2 - 5t + 4 = 0$.
Phương trình này có hai nghiệm $t_1 = 1$ và $t_2 = 4$.
Với $t_1 = 1$, ta có $x^2 = 1$ suy ra $x = \pm 1$.
Với $t_2 = 4$, ta có $x^2 = 4$ suy ra $x = \pm 2$.
Vậy tập nghiệm của phương trình là $x \in \{-2, -1, 1, 2\}$.
Vì $x$ là số tự nhiên nên $x \in \{1, 2\}$.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có $|k| \le 2$ nên $k \in \{-2, -1, 0, 1, 2\}$.
Khi đó:
  • $k = -2 \Rightarrow k^2 + 1 = (-2)^2 + 1 = 5$
  • $k = -1 \Rightarrow k^2 + 1 = (-1)^2 + 1 = 2$
  • $k = 0 \Rightarrow k^2 + 1 = 0^2 + 1 = 1$
  • $k = 1 \Rightarrow k^2 + 1 = 1^2 + 1 = 2$
  • $k = 2 \Rightarrow k^2 + 1 = 2^2 + 1 = 5$
Vậy $A = \{1, 2, 5\}$. Số phần tử của tập $A$ là 3.

Câu 3:

Cho tập hợp X={a;b},Y={a;b;c}X=\left\{ a;b \right\}, \, Y=\left\{ a;b;c \right\}. XYX \cup Y là tập hợp nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phép hợp của hai tập hợp $X$ và $Y$, ký hiệu $X \cup Y$, là tập hợp chứa tất cả các phần tử thuộc $X$ hoặc thuộc $Y$ (hoặc thuộc cả hai).
Trong trường hợp này:
  • $X = \{a; b\}$
  • $Y = \{a; b; c\}$
Do đó, $X \cup Y = \{a; b; c\}$.

Câu 4:

Tập hợp P={xR1<2x+111}P=\Big\{ x \in \mathbb{R} \, \big| \, -1< 2x+1 \le 11\Big\} được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:
  • $-1 < 2x + 1 \le 11$
  • $-1 - 1 < 2x \le 11 - 1$
  • $-2 < 2x \le 10$
  • $-1 < x \le 5$
Vậy tập hợp $P$ được viết lại là $(-1; 5]$.

Câu 5:

Tọa độ đỉnh của parabol y=3x2+2x+1y=-3x^2+2x+1

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tìm tọa độ đỉnh của parabol $y = ax^2 + bx + c$, ta sử dụng công thức:
  • Hoành độ đỉnh: $x_I = -\dfrac{b}{2a}$
  • Tung độ đỉnh: $y_I = -\dfrac{\Delta}{4a}$ hoặc $y_I = f(x_I)$
Trong trường hợp này, ta có $a = -3$, $b = 2$, và $c = 1$. Tính hoành độ đỉnh: $x_I = -\dfrac{2}{2(-3)} = \dfrac{1}{3}$ Tính tung độ đỉnh: $y_I = -3\left(\dfrac{1}{3}\right)^2 + 2\left(\dfrac{1}{3}\right) + 1 = -3\left(\dfrac{1}{9}\right) + \dfrac{2}{3} + 1 = -\dfrac{1}{3} + \dfrac{2}{3} + 1 = \dfrac{1}{3} + 1 = \dfrac{4}{3}$ Vậy, tọa độ đỉnh của parabol là $I\left(\dfrac{1}{3}; \dfrac{4}{3}\right)$.

Câu 6:

Cho tam giác ABC ABC AB=5,BC=7,AC=8 AB=5, \, BC=7, \, AC=8 . Số đo của góc A A

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây là mệnh đề đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng a a . Diện tích tam giác đó bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho mệnh đề P P đúng và mệnh đề Q Q sai.

A. PQ P\Rightarrow Q sai
B. PQ P\Rightarrow \overline{Q} đúng
C. PQ \overline{P} \Rightarrow Q sai
D. PQ \overline{P} \Rightarrow \overline{Q} sai
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho ba tập hợp: A=(;1] A=\left(-\infty ;1 \right] ; B=[2;2] B=\left[ -2;2 \right] C=(0;5) C=\left(0;5 \right) .

A. CA C \subset A
B. AC=(0;1] A \cap C=\left(0;1 \right]
C. AB=(2;1) A \cap B=\left( -2;1 \right)
D. (AB)(AC)=[2;1] \left(A\cap B \right) \cup \left(A\cap C \right)=\left[ -2;1 \right]
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Đô thích ăn hai loại trái cây là cam và xoài, mỗi tuần mẹ cho Đô 200 200 nghìn đồng để mua trái cây. Biết rằng giá cam là 15 15 000 000 đồng/1 1 kg, giá xoài là 30 30 000 000 đồng/1 1 kg. Gọi x,y x, \, y (với a>0;y>0 a > 0; \, y > 0 ) lần lượt là số ki-lô-gam cam và xoài mà Đô có thể mua về sử dụng trong một tuần.

A. Trong tuần, số tiền Đô có thể mua cam là 15000x 15 \, 000x đồng, số tiền An có thể mua xoài là 30000y 30 \, 000y đồng
B. 3x+6y40 3x+6y \ge 40
C. Đô không thể mua đủ 5 5 kg cam, 4 4 kg xoài sử dụng trong tuần
D. Đô có thể mua 4 4 kg cam, 6 6 kg xoài sử dụng trong tuần
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho sinα=23 \sin \alpha =\dfrac{2}{3} với 0<α<90 0^\circ <\alpha < 90^\circ .

A. cosα<0 \cos \alpha <0
B. cos2α=59 \cos^2 \alpha =\dfrac{5}{9}
C. cosα=53 \cos \alpha =-\dfrac{\sqrt{5}}{3}
D. sinα+5cosα2sinα+cosα=74+5 \dfrac{\sin \alpha +\sqrt{5}\cos \alpha }{2\sin \alpha +\cos \alpha }=\dfrac{7}{4+\sqrt{5}}
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP