Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Nguyễn Du lần 3
-
Câu 1:
Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. \(A_{30}^{3}\).
B. \({{3}^{30}}\).
C. 10
D. \(C_{30}^{3}\).
-
Câu 2:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{15}}\) bằng
A. 27
B. 31
C. 35
D. 29
-
Câu 3:
Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(a.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng
A. \({{a}^{7}}\).
B. \({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
C. \({{a}^{\frac{3}{5}}}\).
D. \({{a}^{\frac{1}{7}}}\).
-
Câu 4:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty \right)\).
-
Câu 5:
Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( \frac{25}{a} \right)\) bằng
A. \(2-{{\log }_{5}}a\).
B. \(2{{\log }_{5}}a\).
C. \(\frac{2}{{{\log }_{5}}a}\).
D. \(2+{{\log }_{5}}a\).
-
Câu 6:
Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là:
A. \({y}'={{2021}^{x}}\ln 2021\).
B. \({y}'={{2021}^{x}}\).
C. \({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).
D. \({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).
-
Câu 7:
Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 8:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\).
B. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-3\).
C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3\).
D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3\).
-
Câu 9:
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\).
A. \(x=\frac{1}{2},\)\(y=-1\).
B. \(x=1,\)\(y=-2\).
C. \(x=-1,\)\(y=2\).
D. \(x=-1,\)\(y=\frac{1}{2}\).
-
Câu 10:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2\,;2 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1
B. \(x=-2\).
C. \(x=2\).
D. \(x=-1\).
-
Câu 12:
Nghiệm của phương trình \({{\left( \frac{1}{4} \right)}^{3x-4}}=\frac{1}{16}\) là:
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 1
D. x = -1
-
Câu 13:
Tích các nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-2x}}=8\) là
A. 2
B. 0
C. -3
D. 3
-
Câu 14:
Hàm số \(F\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3\) là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+1\).
B. \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x\).
C. \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x\).
D. \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x+3\).
-
Câu 15:
Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của của hàm số \(f\left( x \right)=\cos 2x\) thỏa mãn \(F\left( \frac{\pi }{2} \right)=1\). Tính \(F\left( \frac{\pi }{4} \right)\).
A. \(\frac{3}{2}\)
B. \(\frac{-3}{2}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{-1}{2}\)
-
Câu 16:
Cho \(\int\limits_{2}^{3}{f(x)\text{d}x}=-2\) . Tính \(I=\int\limits_{-\frac{3}{2}}^{-1}{f(-2x)\text{d}x}\) ?
A. -1
B. 1
C. 4
D. -4
-
Câu 17:
Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là
A. \(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
B. \(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx-\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
C. \(S=\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
D. \(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
-
Câu 18:
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+2i\) và \({{z}_{2}}=4i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là
A. -8
B. 8
C. 0
D. 3
-
Câu 19:
Cho hai số phức z và \(\text{w}\) thỏa mãn z=-i+2 và \(\overline{\text{w}}=-3-2i\). Số phức \(\overline{z}.\text{w}\) bằng:
A. \(-8-i.\)
B. \(-4-7i.\)
C. \(-4+7i.\)
D. \(-8+i.\)
-
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z=-2i+4 qua trục Oy có tọa độ là
A. \(\left( 4;2 \right).\)
B. \(\left( -4;2 \right).\)
C. \(\left( 4;-2 \right).\)
D. \(\left( -4;-2 \right)\).
-
Câu 21:
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. 8
B. 4
C. 24
D. 6
-
Câu 22:
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,12 có độ dài là
A. 13
B. 30
C. 15
D. 6
-
Câu 23:
Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là \(\frac{r}{2}\) và chiều cao h là
A. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{4}\)
B. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{12}.\)
C. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{24}\).
D. \(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{6}.\)
-
Câu 24:
Hình trụ có đường cao h=2cm và đường kính đáy là 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. \(240\pi c{{m}^{2}}.\)
B. \(120\pi c{{m}^{2}}.\)
C. \(70\pi c{{m}^{2}}.\)
D. \(140\pi c{{m}^{2}}.\)
-
Câu 25:
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;1;3 \right)\) và \(B\left( 4;2;1 \right)\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng
A. \(\sqrt{2}\).
B. \(2\sqrt{3}\).
C. \(5\sqrt{2}\).
D. \(\sqrt{14}\).
-
Câu 26:
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=25\) có tâm là
A. \({{I}_{1}}\left( 0;-1;3 \right)\).
B. \({{I}_{2}}\left( 0;1;-3 \right)\).
C. \({{I}_{3}}\left( 0;-1;-3 \right)\).
D. \({{I}_{4}}\left( 0;1;3 \right)\).
-
Câu 27:
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục \(Oy\)?
A. \(\vec{i}\left( 1;0;0 \right)\).
B. \(\vec{j}\left( 0;1;0 \right)\).
C. \(\vec{k}\left( 0;0;1 \right)\).
D. \(\vec{h}\left( 1;1;1 \right)\).
-
Câu 28:
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm \(I\left( 2;1;1 \right)\)?
A. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)
B. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=1-t \\ & z=t \\ \end{align} \right. \)
C. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=t \\ & z=t \\ \end{align} \right. \)
D. \(\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=1+t \\ & z=1-t \\ \end{align} \right. \)
-
Câu 29:
Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng
A. \(\frac{3}{10}\).
B. \(\frac{2}{5}\).
C. \(\frac{1}{2}\).
D. \(\frac{1}{5}\).
-
Câu 30:
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;5 \right)\)?
A. \(\frac{2x+1}{x-2}\).
B. \(\frac{x-3}{x-4}\).
C. \(y=\frac{3x-1}{x+1}\).
D. \(y=\frac{x+1}{3x+2}\).
-
Câu 31:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}-6x+1\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\). Khi đó 2M-m có giá trị bằng
A. 0
B. 18
C. 10
D. 11
-
Câu 32:
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 25-{{x}^{2}} \right)\le 2\) là
A. \(\left( -5;-4 \right]\cup \left[ 4;5 \right)\).
B. \(\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right)\).
C. \(\left( 4;5 \right)\).
D. \(\left[ 4;+\infty \right)\).
-
Câu 33:
Nếu \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ 2020f\left( x \right)+\sin 2x \right]}\text{d}x=2021\) thì \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)}\text{d}x\) bằng
A. \(\frac{1011}{1010}\).
B. 1
C. \(\frac{2021}{2020}\).
D. -1
-
Câu 34:
Cho số phức z=2-3i. Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức \(\text{w}=\left( 1-2i \right)\overline{z}\). Khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+2021 bằng
A. 2010
B. 2014
C. 2028
D. 2032
-
Câu 35:
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại có \(AB=a,A{A}'=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng \({A}'C\) với mặt phẳng \(\left( A{A}'{B}'B \right)\) bằng:
A. \(30{}^\circ \).
B. \(60{}^\circ \).
C. \(45{}^\circ \).
D. \(90{}^\circ \).
-
Câu 36:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB=a,AD=a\sqrt{3}, SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng:
A. \(\frac{2\sqrt{57}a}{19}\).
B. \(\frac{\sqrt{57}a}{19}\).
C. \(\frac{2\sqrt{5}a}{5}\).
D. \(\frac{\sqrt{5}a}{5}\).
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm \(I\left( 3;-1;2 \right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là:
A. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\)
B. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=5\)
C. \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=1\)
D. \({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\)
-
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( 0;1;-2 \right),B\left( 3;-2;1 \right)\) và \(C\left( 1;5;-1 \right)\). Phương trình tham số của đường thẳng CD là:
A. \(\left\{ \begin{align} & x=1+t \\ & y=5-t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)
B. \(\left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=5-t \\ & z=-1+t \\ \end{align} \right. \)
C. \(\left\{ \begin{align} & x=1+3t \\ & y=5+3t \\ & z=-1+3t \\ \end{align} \right. \)
D. \(\left\{ \begin{align} & x=-1+t \\ & y=-5-t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right. \)
-
Câu 39:
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Bảng biến thiên của hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình vẽ. Trên \(\left[ -4;2 \right]\) hàm số \(y=f\left( 1-\frac{x}{2} \right)+x\) đạt giá trị lớn nhất bằng?
A. \(f(2)-2.\)
B. \(f\left( \frac{1}{2} \right)+2.\)
C. \(f(2)+2\).
D. \(f\left( \frac{3}{2} \right)-1\).
-
Câu 40:
Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y \) có không quá 10 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0\)?
A. \(59149\).
B. \(59050\).
C. \(59049\)
D. \(59048\).
-
Câu 41:
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & 2x-4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,x\ge 4 \\ & \frac{1}{4}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x\,\,\,\text{khi}\,x<4 \\ \end{align} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( 2{{\sin }^{2}}x+3 \right)\sin 2x\text{d}x}\) bằng
A. \(\frac{28}{3}\).
B. 8
C. \(\frac{341}{48}\).
D. \(\frac{341}{96}\).
-
Câu 42:
Có bao nhiêu s1ố phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\sqrt{5}\) và \(\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right)\) là số thực?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 43:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(SA\bot \left( ABC \right)\), AB=a. Biết góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng \(30{}^\circ \). Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).
B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
C. \({{a}^{3}}\).
D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
-
Câu 44:
Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ \(\overset\frown{MBN}\), phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng.
A. \(\frac{2}{7}\).
B. \(\frac{2}{5}\).
C. \(\frac{1}{4}\).
D. \(\frac{1}{3}\).
-
Câu 45:
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \(\left( {{d}_{1}} \right):\left\{ \begin{align} & x=t \\ & y=-1+2t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\) và \(\left( {{d}_{2}} \right):\frac{x}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z-1}{3}\). Đường thẳng \(\Delta \) cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}}\),\({{d}_{2}}\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-4}{1}=\frac{y-7}{4}=\frac{z-3}{-2}\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. \(M\left( 1;1;-4 \right)\).
B. \(N\left( 0;-5;6 \right)\).
C. \(P\left( 0;5;-6 \right)\).
D. \(Q\left( -2;-3;-2 \right)\).
-
Câu 46:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) và có \(y={f}'\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{\left| x \right|}^{3}} \right)-\left| x \right|\) là
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 47:
Có bao nhiêu \(m\) nguyên \(m\in \left[ -2021;2021 \right]\) để phương trình \({{6}^{x}}-2m={{\log }_{\sqrt[3]{6}}}\left( 18\left( x+1 \right)+12m \right)\) có nghiệm?
A. 211
B. 2020
C. 2023
D. 212
-
Câu 48:
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong \(\left( C \right)\) trong hình bên. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\). Gọi \(A,\,\,B\) là hai điểm cực trị của đồ thị \(\left( C \right);M,\,\,N,\,\,K\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, \({{S}_{2}}\) là diện tích tam giác NBK. Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng
A. \(\frac{2\sqrt{6}}{3}\).
B. \(\frac{\sqrt{6}}{2}\).
C. \(\frac{5\sqrt{3}}{6}\).
D. \(\frac{3\sqrt{3}}{4}\).
-
Câu 49:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai số phức \({{z}_{1}}\) có điểm biểu diễn M, số phức \({{z}_{2}}\) có điểm biểu diễn là N thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=1\), \(\,\left| {{z}_{2}} \right|=3\) và \(\widehat{MON}=120{}^\circ \). Giá trị lớn nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}+2{{z}_{2}}-3i \right|\) là \({{M}_{0}}\), giá trị nhỏ nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}-2{{z}_{2}}+1-2i \right|\) là \({{m}_{0}}\). Biết \({{M}_{0}}+{{m}_{0}}=a\sqrt{7}+b\sqrt{5}+c\sqrt{3}+d\), với \(a,b,c,d\in \mathbb{Z}\). Tính a+b+c+d ?
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
-
Câu 50:
Trong không gian \(Oxyz\) Cho \(d\,:\,\,\frac{x-4}{2}=\frac{y-5}{-1}=\frac{z-3}{2}\) và hai điểm \(A\left( \,3;\,1;\,2 \right);\,\,B\left( \,-1;\,3;-2 \right)\) Mặt cầu tâm \(I\) bán kính \(R\) đi qua hai điểm hai điểm \(A,\,B\) và tiếp xúc với đường thẳng \(d.\) Khi \(R\) đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm \(A,\,B,\,I\) là \(\left( P \right):\,\,2x+by+c\text{z}+d=0.\) Tính \(d+b-c.\)
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2