Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
-
Câu 1:
Tập xác định của hàm số sau là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Cho hàm số sau có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Cho hàm số sau có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 4:
Cho là các số dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 5:
Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm là , , . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua và vuông góc .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Một cấp số nhân hữu hạn có công bội , số hạng thứ ba bằng và số hạng cuối bằng . Hỏi cấp số nhân đó có bao nhiêu số hạng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 8:
Cho biết mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Cho biết và , khi đó bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 10:
Phần thực và phần ảo của số phức sau lần lượt là:
A. và
B. và
C. và
D. và
-
Câu 11:
Cho biết thể tích khối lập phương có cạnh bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 12:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy bằng . Hãy tính thể tích của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 13:
Trong không gian , cho vectơ thỏa mãn . Cho biết tọa độ của vectơ là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 15:
Khai triển nhị thức sau có tất cả số hạng. Tìm .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 17:
Điểm biểu diễn của số phức ( là số thực tùy ý) nằm trên đường thẳng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 18:
Cho biết có bao nhiêu loại khối đa diện mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 19:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Hãy tính .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Cho hàm số có . Cho biết hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 22:
Cho hàm số . Hãy tính đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm thực của phương trình. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Cho với là các số thực. Hãy tính giá trị của .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 26:
Cho số phức thỏa mãn . Giá trị nào dưới đây là môđun của .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Hãy tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Cắt một hình trụ bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng . Hãy tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Trong không gian , mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng sau theo một đường tròn có bán kính bằng có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 30:
Trong không gian , cho tứ diện với , , và . Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng bằng:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Hãy tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 33:
Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình sau là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
B. (V = 2\pi \left( {\pi + 1} \right)\)
C.
D.
-
Câu 35:
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số sau và .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Xét số phức thỏa . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm của đường tròn đó.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 37:
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , tam giác vuông tại . Biết , , . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , biết , , . Hãy tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 39:
Trong không gian , cho ba đường thẳng , và . Đường thẳng song song , cắt và có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.