Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Hoàng Văn Thụ
-
Câu 1:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=√ln2x+1⋅lnxx thoả mãn F(1)=13 . Giá trị của F2(e) là
A. 89
B. 19
C. 83
D. 13
-
Câu 2:
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x−1 và F(2)=1 thì F(3) bằng
A. ln2+1
B. ln32
C. ln2
D. 12
-
Câu 3:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x√8−x2 thoả mãn F(2)=0 . Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là
A. x = 1
B. x=1−√3
C. x = -1
D. x = 0
-
Câu 4:
Tính ∫tanxdx
A. ln|cosx|+C
B. −ln|cosx|+C
C. 1cos2x+C
D. −1cos2x+C
-
Câu 5:
Kết quả ∫esinxcosxdx bằng
A. cosx⋅esinx+C
B. ecosx+C
C. esinx+C
D. e−sinx+C
-
Câu 6:
Tích phân ∫π0xcos(x+π4)dx có giá trị bằng
A. (π−2)√22
B. −(π−2)√22
C. (π+2)√22
D. −(π+2)√22
-
Câu 7:
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. 1∫0sin(1−x)dx=1∫0sinxdx
B. 1∫0(1+x)xdx=0
C. π∫0sinx2dx=2π/2∫0sinxdx
D. 1∫−1x2017(1+x)dx=22019
-
Câu 8:
Xét tích phân I=∫π/30sin2x1+cosxdx . Thực hiện phép đổi biến t=cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?
A. I=−∫π/402t1+tdt
B. I=∫π/402t1+tdt
C. I=−∫1122t1+tdt
D. I=∫1122t1+tdt
-
Câu 9:
Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn ∫20f(x)dx=6 . Giá trị của tích phân ∫π/20f(2sinx)cosxdx là
A. -6
B. 6
C. -3
D. 3
-
Câu 10:
Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y=x3sin5x trên khoảng (0;+∞) . Khi đó tích phân ∫2181x3sin53xdx có giá trị bằng
A. 3[F(6)−F(3)]
B. F(6)−F(3)
C. 3[F(2)−F(1)]
D. F(2)−F(1)
-
Câu 11:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2,y=0,x=1,x=2 bằng:
A. 4/3
B. 7/3
C. 8/3
D. 1
-
Câu 12:
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2+1,y=0,x=−1,x=2 bằng:
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3−4x, trục hoành, đường thẳng x = - 2 và đường thẳng x = 1. Diện tích của hình phẳng ( H) bằng
A. 254
B. 252
C. 234
D. 232
-
Câu 14:
Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=(x−1)ex, trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1
A. S=2+e
B. S=2-e
C. S=e−2
D. S=e−1
-
Câu 15:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2−x,y=2x−2,x=0,x=3 được tính bởi công thức:
A. S=|3∫0(x2−3x+2)dx|
B. S=2∫1|x2−3x+2|dx
C. S=3∫0|x2−3x+2|dx
D. S=2∫1|x2+x−2|dx
-
Câu 16:
Điểm N là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ Oz thì:
A. N(x;y;z)
B. N(x;y;0)
C. N(0;0;z)
D. N(0;0;1)
-
Câu 17:
Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho vecto →AO=3(→i+4→j)−2→k+5→j Tọa độ điểm A là:
A. (3;17;−2)
B. (−3;−17;2)
C. (3;−2;5)
D. (3;5;−2)
-
Câu 18:
Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M thỏa mãn hệ thức →OM=2→i+→j. Tọa độ của điểm M là
A. M(1;2;0)
B. M(2;1;0)
C. M(2;0;1)
D. M(0;2;1)
-
Câu 19:
Hoành độ điểm M thỏa mãn →OM=−→i+2→j+→k
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
-
Câu 20:
Tung độ của điểm M thỏa mãn →OM=−→i+2→j+→k là:
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
-
Câu 21:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm C(0;0;3) và M (-1;3;2) . Mặt phẳng (P) qua C, M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau. (P) có phương trình là :
A. (P):x+y+z−3=0
B. (P):x+y+2z−1=0
C. (P):x+y+z−6=0
D. (P):x+y+2z−6=0
-
Câu 22:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(−1;−2;0),B(0;−4;0),C(0;0;−3). Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?
A. (P):6x−3y+5z=0
B. (P):2x−y−3z=0
C. (P):−6x+3y+4z=0
D. (P):2x−y+3z=0
-
Câu 23:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;-1;1) và mặt phẳng (P):−x+2y−2z+11=0. Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q).
A. (Q):x−2y+2z+1=0và(Q):−x+2y−2z+11=0
B. (Q):−x+2y−2z+11=0
C. (Q):x−2y+2z+1=0
D. (Q):x−2y+2z−11=0
-
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;0;−6),B(0;1;−8),C(1;2;−5) và D(4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 4 mặt phẳng.
B. Có vô số mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.
D. 7 mặt phẳng.
-
Câu 25:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P):x−2y+2z+9=0 , mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a;b;c) Tổng a+b+c bằng
A. 2
B. 1
C. -1
D. -2
-
Câu 26:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;-1) và mặt phẳng (P):x−y+2z−3=0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. d:x−11=2−y1=z+12
B. d:x+11=y+2−1=z−12
C. d:x−11=y−21=z+12
D. d:x−11=y−2−1=z+12
-
Câu 27:
Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.MNPQ tâm I , biết A(0;1;2) , B(1;0;1), C(2;0;1) , và Q( -1;0;1). Đường thẳng d qua I , song song với AC có phương trình là
A. {x=2ty=−tz=−1−t
B. {x=4ty=−2tz=−1−2t
C. {x=2ty=−tz=1+t
D. {x=4ty=−2tz=1−2t
-
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng (P):2x−3y+z−1=0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)
A. d:x−22=y−1−1=z−33
B. d:x+22=y−1−3=z+31
C. d:x−22=y+3−1=z−13
D. d:x−22=y+1−3=z−31
-
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A(1;2;-2) và vuông góc với mặt phẳng (P):x−2y+3=0
A. {x=1+ty=2−2tz=−2+3t
B. {x=−1+ty=−2−2tz=2+3t
C. {x=1+ty=2−2tz=−2
D. {x=−1+ty=−2−2tz=2
-
Câu 30:
Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I (-1;5;2) và song song với trục Ox.
A. {x=−2ty=10t;t∈Rz=4t
B. {x=t−1y=5;t∈Rz=2 và {x=−2ty=10t;t∈Rz=4t
C. {x=t−1y=5;t∈Rz=2
D. {x=−my=5m;m∈Rz=2m
-
Câu 31:
Trong không gian tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu tâm I(2;3;−1) cắt đường thẳng d:{x=1+2ty=−5+tz=−15−2t tại A, B với AB = 16.
A. (x−2)2+(y−3)2+(z+1)2=289
B. (x−2)2+(y−3)2+(z+1)2=298
C. (x−2)2+(y+3)2+(z+1)2=289
D. (x−2)2+(y−3)2+(z−1)2=289
-
Câu 32:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1). Hai điểm M(m;0;0);N(0;n;0) thay đổi sao cho m + n = 1 và m > 0; n > 0. Biết rằng mặt phẳng (SMN) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Bán kính mặt cầu đó bằng: R=√2.
A. R=√2
B. R = 2
C. R = 1
D. R=12
-
Câu 33:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng Δ :x1=y+31=z2. Biết rằng mặt cầu (S) có bán kính bằng 2√2 và cắt mặt phẳng (Oxz) theo một đường tròn có bán kính bằng 2. Tìm tọa độ tâm I.
A. I(1;−2;2); I(5;2;10)
B. I(1;−2;2); I(0;−3;0)
C. I(5;2;10); I(0;−3;0)
D. I(1;−2;2); I(−1;2;−2)
-
Câu 34:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2−2x−4y−6z−2=0. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa trục Oy và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8π.
A. 3x+z=0
B. 3x+z+2=0
C. 3x-z=0
D. x-3z=0
-
Câu 35:
Trong không gian cho mặt cầu có phương trình (S):(x+3)2+(y−5)2+(z−7)2=4 và mặt phẳng (P):x−y+z+4=0. Biết mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn (C). Tính chu vi đường tròn (C).
A. 8π
B. 4π
C. 2π
D. 4π√2
-
Câu 36:
Cho →a=(1;0;−3),→b=(2;1;2). Khi đó |[→a,→b]| có giá trị là:
A. 8
B. 3
C. √74
D. 4
-
Câu 37:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D. A(1;1;-6),B(0;0;-2), C(-5;1;2);D'(2;1;-1) Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 42
B. 19
C. 38
D. 12
-
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0); B(3;-1;1), C(1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC
A. √2
B. 1
C. 12
D. √3
-
Câu 39:
Cho tứ diện ABCD biết A(2;3;1);B(4;1;−2);C(6;3;7);D(1;−2;2). Thể tích tứ diện ABCD là
A. 1403
B. 140
C. 70
D. 703
-
Câu 40:
Cho tứ diện ABCD biết A(0;−1;3);B(2;1;0),C(−1;3;3);D(1;−1;−1). Tính chiều cao AH của tứ diện.
A. √292
B. 1√29
C. √29
D. 14√29