Trắc nghiệm Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho hàm số y =f(x) có đồ thị của hàm sốy=f′(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=f(3−x2) đồng biến trên khoảng
A. (2 ; 3)
B. (-2 ;-1)
C. (0 ; 1)
D. (-1 ; 0)
-
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f '(x) như hình vẽ
Hàm số f(x2) đồng biến khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;−1)
B. (−1;0)
C. (0;1)
D. (−1;+∞)
-
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=xx2(x−1)(x2+mx+5). Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y=f(x2)đồng biến trên khoảng (1;+∞)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x2+mx+9). Có bao nhiêu giá trị nguyên âm m để hàm số y=f(3−x) đồng biến trên khoảng (0;+∞).
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(3x4+mx3+1). Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y=f(x2)đồng biến trên khoảng (0;+∞)
A. 4
B. 5
C. 7
D. 3
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàmf′(x)=x(x2−1)(x−4) . Hàm số y=f(3-x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3)
B. (−1;3)
C. (4;+∞).
D. (3;4)
-
Câu 7:
Cho hàm số y =f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ bên
Hàm số y=f(x3) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A. (−∞;−1)
B. (1;+∞)
C. (−1;1)
D. (0;1)
-
Câu 8:
Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f′(x)=x2(x−1)(x−4)g(x), trong đó g(x)>0,∀x .Hàm số y=f(x2) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;−2)
B. (−1;1)
C. (−2;−1)
D. (1;2)
-
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số y=f(3-x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;0)
B. (4;6)
C. (-1;5)
D. (0;4)
-
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ.
Đặt g(x)=f(x2−2) Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2;+∞)
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞;−2).
-
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x−2). Hỏi hàm số y=f(5xx2+4) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;−2)
B. (0;2)
C. (2;4)
D. (−2;1)
-
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y=f(x2−2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đâyA. (−2;0)
B. (2;+∞)
C. (0;2)
D. (−∞;0)
-
Câu 13:
Cho hàm số y=(x) có đạo hàm f′(x)=x2(x−1)(x2−4). Hàm số y=f(2−x) đồng biến trên khoảng
A. (−∞;0)
B. (0;1)
C. (2;+∞)
D. (1;4)
-
Câu 14:
Cho hàm số y=f(x). Hàm sốy=f′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(x2−2) đồng biến trên khoảng
A. (0;√6)
B. (0;1)
C. (−√3;0)
D. (1;√3)
-
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=f(2−x) đồng biến trên khoảng
A. (1;3)
B. (2;+∞)
C. (−2;1)
D. (−∞;−2)
-
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm sốy=f′(x) như hình vẽ bên. Hàm số g(x)=2f(x)+(x+1)2 đồng biến trên khoảng nào?
A. (−3;1)
B. (1;3)
C. (−∞;3)
D. (3;+∞)
-
Câu 17:
Cho hàm số y =f(x) có và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =1 và y = -1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x =1 và .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
-
Câu 18:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3−2mx2+(m+3)x+m−5 đồng biến trên R
A. −34≤m≤1
B. m≥1
C. −34<m<1
D. m≤−34
-
Câu 19:
Hàm số y=x33−mx22−2x+1 đồng biến trên tập xác định khi:
A. m<−2√2
B. −8≤m≤1
C. m>2√2
D. Không có giá trị m
-
Câu 20:
Giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y=13x3+mx2−mx−m đồng biến trên R là?
A. -1
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 21:
Với giá trị nào của m hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó:
A. [m>2m<−2
B. −2<m<2
C. −2≤m≤2
D. [m≥2m≤−2
-
Câu 22:
Tìm m để hàm số yy=x3−3m2x đồng biến trên các khoảng xác định của nó
A. m≥0
B. m≤0
C. m<0
D. m=0
-
Câu 23:
Tìm m để hàm số y=x−mx+1 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng.
A. m≥−1
B. m>−1
C. m≥1
D. m>1
-
Câu 24:
Tìm tham số m để hàm số y=13(m−1)x3+mx2+(3m−2)x là hàm đồng biến trên tập xác định của nó?
A. m≥2
B. m<0
C. m<1
D. m=∅
-
Câu 25:
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số nghịch y=mx+33x+m biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. −3<m≤3
B. −3≤m<3
C. −3≤m≤3
D. −3<m<3
-
Câu 26:
Hàm số y=13x3+(m+1)x2−(m+1)x+1 đồng biến trên tập xác định của nó khi?
A. −2<m≤−1
B. −2≤m≤−1
C. −2≤m<−1
D. −2<m<−1
-
Câu 27:
Tìm tham số m thì hàm số y=13x3−mx2+(2m−1)x−m+2 đồng biến trên R?
A. m=2
B. m>1
C. m=1
D. m<1
-
Câu 28:
Tìm tham số m để hàm số f(x)=−x33+(m−1)x2+(m+3)x đồng biến trên khoảng (0;3)
A. m≥127
B. m>127
C. m≤127
D. m=127
-
Câu 29:
Hàm số y=x2+2(m−2)x+1 đồng biến trên khoảng (1;+∞) khi:
A. m≥1
B. m<1
C. m≥0
D. m<0
-
Câu 30:
Với giá trị nào của m thì hàm số y=x3−6x2+mx+1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)
A. m<0
B. m>12
C. m≤0
D. m≥12
-
Câu 31:
Hàm số y=x+2x−m đồng biến trên khoảng (2;+∞) khi
A. m<2
B. m>2
C. m<2
D. m<−2
-
Câu 32:
Tìm m để hàm số:y=2x3−3(2m+1)x2+6m(m+1)x+1 đồng biến trên khoảng (2;+∞)
A. m≤1
B. m≤2
C. m≤−1
D. m>−1
-
Câu 33:
Tìm m để hàm số y=−x3+3x2+3mx−1 nghịch biến trên (0;+∞)
A. m≤1
B. m≤2
C. m≤−1
D. m>−1
-
Câu 34:
Cho hàm số y=x3+3x2−mx−4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;0)
A. m≤−3
B. m>3
C. m≥3
D. m<3
-
Câu 35:
Cho hàm số y=mx+2m–3x–m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞)
A. [1<m<2m<−3
B. [1<m≤2m>−3
C. Không tồn tại m
D. [1<m≤2m<−3
-
Câu 36:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x+2–2mx+m đồng biến trên (–1;2).
A. m≥1
B. m>2
C. m<−3
D. m≤−1
-
Câu 37:
Tìm m để hàm số y=(m+1)x−12mx+1 đồng biến trên khoảng (0;1).
A. m>−13
B. m≤−13
C. m<−13
D. m≥−13
-
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=xx−m đồng biến trên khoảng (1;+∞)
A. m>0
B. 0<m<1
C. 0<m≤1
D. m≤1
-
Câu 39:
Cho hàm số y=x3−(m+1)x2−(m2−2m)x+2020. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
A. 1<m<32
B. 1≤m≤32
C. −32≤m≤−1
D. −1≤m≤32
-
Câu 40:
Cho hàm số y=3x−2mx+1. Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. m>−32
B. m<−32
C. m≥−32
D. m≤−32
-
Câu 41:
Hàm số y=−x4+8x2+6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;−2) và (2;+∞)
B. (-2;2)
C. (−∞;−2) và (0;2)
D. (-2;0) và (2;+∞)
-
Câu 42:
Hàm số y=x3−x2−x+3 nghịch biến trên khoảng
A. (−∞;−13)
B. (1;+∞)
C. (−13;1)
D. (−∞;−13) và (1;+∞)
-
Câu 43:
Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên R
A. y=log13x
B. y=−x4+4x2−4
C. y=−x3−2x+3
D. y=x+2x−1
-
Câu 44:
Hàm số y=f(x)=−2−x+1 có tính chất
A. Đồng biến trên R
B. Nghịch biến trên R
C. Nghich biến trên các khoảng xác định
D. Đồng biến trên từng khoảng xác định
-
Câu 45:
Cho hàm số y=x3+2(m+1)x2−3mx+5−m với m là tham số. tìm diều kiện của m đẻ hàm số đồng biến trên tập xác định?
A. −5−√212<m<−5+√212
B. −5−√212≤m≤−5+√212
C. −4<m<−14
D. −4≤m≤−14
-
Câu 46:
Cho hàm số y=mx+2–2mx+m(1) (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. [m>−1+√3m<−1−√3
B. [m≥−1+√3m≥−1−√3
C. −1−√3<m<−1−√3
D. −1−√3≤m≤−1−√3
-
Câu 47:
Điều kiện cần và đủ để hàm số y=mx+5x+1 đồng biến trên từng khoảng xác định là?
A. m<5
B. m>5
C. m≤−5
D. m≥−5
-
Câu 48:
Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+mx2–mx–m đồng biến trên R, giá trị nhỏ nhất của m là?
A. 2
B. 1
C. -2
D. -1
-
Câu 49:
Tìm tham số m để hàm số y=13x3+(m+1)x2–(m+1)x+1 đồng biến trên tập xác định.
A. −2≤m≤−1
B. −2<m<−1
C. [m≤−2m≥−1
D. [m<−2m>−1
-
Câu 50:
Hàm số y=x4−4x3+3 đồng biến trên những khoảng nảo sau đây?
A. (−√2;0),(√2;+∞)
B. (−∞;−√2),(0;√2)
C. (3;+∞)
D. (0;3)