Trắc nghiệm Cực trị của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. \(y = \frac{1}{3}{x^3} – 3{x^2} + 7x + 2\)
B. \(y = – {x^4} + 2{x^2}\)
C. \(y = – {x^4} – 2{x^2} + 1.\)
D. \(y = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}.\)
-
Câu 2:
Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} – 6x + 1\) là
A. \(\left( {1; – 3} \right)\)
B. \({x_{CD}} = – 1\)
C. \({x_{CD}} = 1\)
D. \(\left( { – 1;5} \right)\)
-
Câu 3:
Hàm số \(y = \frac{{2x – 1}}{{x – 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 4:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f’\left( x \right)\) như sau
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 5:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = \left( {x – 1} \right)\left( {x + 3} \right)\). Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 6:
Hàm số \(y = \frac{{2x – 5}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 7:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f’\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){\left( {x – 2} \right)^2}{\left( {x – 3} \right)^3}\). Hỏi hàm số \(f\left( x \right)\) có mấy điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
-
Câu 8:
Cho hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} – 3\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số chỉ có đúng ba điểm cực trị.
D. Hàm số không có cực trị.
-
Câu 9:
Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right) = – {x^4} + 2{x^2} – 3\) là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
-
Câu 10:
Hàm số \(y = – {x^4} + 4\) có điểm cực đại là
A. 4
B. 0
C. \(– \sqrt 2\)
D. \( \sqrt 2\)
-
Câu 11:
Cho hàm số \(y = – {x^4} + 2017{x^2} – 2018\). Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Số điểm cực trị của hàm số \(y = – 2{x^4} – {x^2} + 5\) là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 13:
Hàm số \(y = {x^4} + 2{x^3} – 2019\) có bao nhiêu điểm cực trị:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 14:
Hàm số \(y = {x^4} + {x^2} + 1\) có bao nhiêu cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 15:
Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)
B. \(y = {x^3}\)
C. \(y = {x^4} – 3{x^2} + 2\)
D. \(y = {x^3} – x\)
-
Câu 16:
Hàm số \(y = – {x^4} – 3{x^2} + 1\) có:
A. Một cực tiểu và hai cực đại.
B. Một cực đại duy nhất.
C. Một cực tiểu duy nhất.
D. Một cực đại và hai cực tiểu.
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Cho hàm số \(y = \sqrt 2 {x^4} – \frac{1}{{\sqrt 3 }}{x^2} + 3\). Số điểm cực trị của hàm số là.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 19:
Hàm số \(y = {x^3}{\left( {1 – x} \right)^2}\) có
A. Ba điểm cực trị.
B. Một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị.
D. Hai điểm cực trị.
-
Câu 20:
Số điểm cực trị của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – 2{x^2} + 4\) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 21:
Cho đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y = – {x^3} + 3{x^2} – 5x + 2\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(\left( C \right)\) không có điểm cực trị.
B. \(\left( C \right)\) có hai điểm cực trị.
C. \(\left( C \right)\) có ba điểm cực trị.
D. \(\left( C \right)\) có một điểm cực trị.
-
Câu 22:
Hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 3x – 4\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 23:
Hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 1\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 24:
Hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} – 4\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
-
Câu 25:
Hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} – 4\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
-
Câu 26:
Hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
-
Câu 27:
Cho hàm số \(y = – {x^4} + 2{x^2} + 3\). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
B. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu.
D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.
-
Câu 28:
Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A. \(y = \frac{{2x – 1}}{{x + 1}}\)
B. \(y = {x^4}\)
C. \(y = – {x^3} + x\)
D. \(y = \left| x \right|\)
-
Câu 29:
Hàm số \(y = {x^4} – 2{x^2} + 2017\) có bao nhiêu cực trị?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 30:
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 100\) là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
-
Câu 31:
Số điểm cực trị của hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^5} – 2{x^3} + 6\) là.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
-
Câu 32:
Hàm số \(y = \frac{{2x – 5}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
-
Câu 33:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = – {x^4} + 2{x^2} + 2\) là
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
-
Câu 34:
Số điểm cực trị của hàm số \(y = {x^3} – 6{x^2} + 5x – 1\) là.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 35:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = x{\left( {x + 2} \right)^2},\,\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
-
Câu 36:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f’\left( x \right) = \left( {x – 1} \right)\left( {x + 3} \right)\). Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 37:
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
A. \(y = {x^3} – 1\)
B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)
C. \(y = {x^3} – x\)
D. \(y = {x^4} + 3{x^2} + 2\)
-
Câu 38:
Số điểm cực trị của hàm số \(y = {\left( {x – 1} \right)^{2023}}\) là
A. 0
B. 2022
C. 1
D. 2023
-
Câu 39:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
A. x = 1
B. y = 5
C. y = 2
D. \(y = + \infty\)
-
Câu 40:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0
B. – 2
C. – 1
D. 1
-
Câu 41:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R, có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu bằng 0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại bằng 3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
-
Câu 42:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f’\left( x \right)\) như sau:
Kết luận nào sau đây đúng
A. Hàm số có 4 điểm cực trị.
B. Hàm số có 2 điểm cực đại.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
-
Câu 43:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đúng một cực trị.
-
Câu 44:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
-
Câu 45:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
-
Câu 46:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 0
B. \(\left( {0;\, – 3} \right)\)
C. y = – 3
D. x = – 3
-
Câu 47:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \(f’\left( x \right)\) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B. Hàm số đạt cực đại tại x = – 3
C. x = 1 là điểm cực trị của hàm số
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
-
Câu 48:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = g\left( x \right) = f\left( {{x^2} – 4x + 3} \right) – 3{\left( {x – 2} \right)^2} + \frac{1}{2}{\left( {x – 2} \right)^4}\) là
A. 5
B. 10
C. 8
D. 6
-
Câu 49:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên và \(f\left( 0 \right) = 0;f\left( 4 \right) > 4\). Biết hàm \(y = f’\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( {{x^2}} \right) – 2x} \right|\).
A. 5
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 50:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} – 2m\left| {x – m + 5} \right| + {m^3} – {m^2} + 1.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { – 20;20} \right]\) để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị
A. 40
B. 41
C. 20
D. 23